Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2 là phản ứng hóa học, được lingocard.vn biên soạn, phương trình này sẽ xuất hiện xuyên suốt trong quá trình học Hóa học của các bạn. Đặc biệt Hóa học 12 bài Nhôm và hợp chất của nhôm
Hy vọng qua tài liệu này có thể giúp các bạn viết và cân bằng phương trình một cách nhanh và chính xác.
Đang xem: Phương trình naoh h2o
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2Al | + 2H2O | + 2NaOH | → | 2NaAlO2 | + 3H2↑ |
(rắn) (xám bạc) |
(lỏng) (không màu) |
(dung dịch) |
(khí) (không màu) |
||
M = 27 | M = 18 | M = 40 | M =82 | M = 2 |
Nhiệt độ: Từ 400oC – 500oC
Cho đồng Al tác dụng với dung dịch bazo NaOH
Kim loại Al tan dần trong dung dịch và xuất hiện bọt khí, khí thoát ra chính là hidro H2
Câu 1. Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được V lít thoát ra. Giá trị của V ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 6,72 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Đáp án C
nAl = 0,1 mol
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
0,1 mol → 0,15 mol
VH2 = 0,15.22,4 = 3,36 lít
Câu 2. Rót 100ml dung dịch NaOH 3,5M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M thu được m gam kết tủa. Tính m?
A. 3,9 gam
B. 1,95 gam
C. 7,8 gam
D. 11,7 gam
Đáp án A
nNaOH = 0,35 mol
nAlCl3 = 0,1 mol
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
=> NaOH dư 0,05 mol. Tạo 0,1 mol Al(OH)3
Vì dư kiềm nên Al(OH)3 tan 1 phần
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2+ 2H2O
=> nAl(OH)3 tan= 0,05 mol
=> nAl(OH)3 dư= 0,1 – 0,05= 0,05 mol
=> mAl(OH)3 dư= 3,9g
Câu 3. Cho Al (z = 13), vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là
A. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
B. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIB.
C. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IB.
D. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IA.
Câu 4. Nhận định không chính xác về nhôm là:
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng.
B. Nhôm là kim loại có tính khử tương đối mạnh.
C. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
D. Nhôm có thể khử được các oxit của kim loại kiềm.
Câu 5. Dãy chất nào dưới đây tác dụng với nhôm (dạng bột) là:
A. O2, dung dịch Ba(OH)2, dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na2SO4, dung dịch NaOH, Cl2
C. H2, I2, dung dịch HNO3 đặc nguội, dung dịch FeCl3
D. Dung dịch FeCl3, H2SO4 đặc nguội, dung dịch KOH
Câu 6. Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:
A. Cu(OH)2, FeO, C
B. Fe3O4, C, FeCl2
C. Na2O, FeO, Ba(OH)2
D. Fe3O4, C, Cu(OH)2
Câu 7.
Xem thêm: Bài Toán Và Thuật Toán Giải Phương Trình Bậc 1 C Nhất Trong C++
Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
A. Màu vàng.
B. Màu đen sẫm.
C. Màu trắng sữa.
D. Màu nâu.
B. N2O5 là anhiđrit của axit nitric
C. Dung dịch HNO3 có tính oxi hoá mạnh do có ion NO3-
D. HNO3 là axit mạnh.
Câu 9. Cho một lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch Hg(NO3)2, thấy có một lớp thủy ngân bám trên bề mặt nhôm. Hiện tượng tiếp theo quan sát được là:
A. khí hiđro thoát ra mạnh.
B. khí hiđro thoát ra sau đó dừng lại ngay.
C. lá nhôm bốc cháy.
D. lá nhôm tan ngay trong thủy ngân và không có phản ứng.
Đáp án
2Al + 3Hg(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Hg
Al sẽ tạo với Hg hỗn hống. Hỗn hống Al tác dụng với nước
2Al + 6H2O → 2 Al(OH)3 + 3H2
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3,
(b) Cho từ từ Al2(SO4)3 đến dư vào dung dịch NaOH,
(c) Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3,
(d) Cho từ từ Al2(SO4)3 đến dư vào dung dịch NH3.
(e) Cho từ từ HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(f) Cho từ từ NaAlO2 đến dư vào dung dịch HCl
(g) Cho từ từ Al2(SO4)3 đến dư vào dung dịch NaAlO2
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xuất hiện kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
Xem thêm: Cách Bấm Phần Trăm Trên Máy Tính Fx 570Es, Cách Để Tính Phần Trăm Bằng Máy Tính Bỏ Túi
D. 7.
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với 180 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 15,6 gam kết tủa; khí H2 và dung dịch A. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 240 gam dung dịch HCI 18,25% thu được dung dịch B và H2. Cô cạn dung dịch B thu được 83,704 gam chất rắn khan. Biết rằng m
Xem đáp án
Đáp án C
Khi cho NH3 vào 2 dung dịch cả 2 dung dịch đều xuất hiện kết tủa hidroxit, nhưng Zn(OH)2 tạo thành có khả năng tạo phức với NH3 nên kết tủa lại tan, còn với Al(OH)3 không tan trong NH3
Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất
Phương trình phản ứng
Giới thiệu Chính sách Theo dõi chúng tôi Tải ứng dụng Chứng nhận
meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.