Chuyên Đề Phương Trình Logarit Nâng Cao Mũ, Phương Trình Logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.14 KB, 6 trang )

Đang xem: Phương trình logarit nâng cao

PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT ( Chương trình nâng cao ) I. Mục tiêu : + Kiến thức : Học sinh cần : – Nắm vững cách giải các phương trình mũ và logarít cơ bản. – Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ và phương trình logarít. + Kĩ năng : Giúp học sinh : – Vận dụng thành thạo các phương pháp giải PT mũ và PT logarít vào bài tập. – Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarít vào giải PT. + Tư duy : – Phát triển óc phân tích và tư duy logíc. – Rèn đức tính chịu khó suy nghĩ, tìm tòi. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : + Giáo viên : – Bảng phụ ghi đề các bài tập. – Lời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh : – Ôn các công thức biến đổi về mũ và logarít. – Các tính chất của hàm mũ và hàm logarít. III. Phương pháp : Phát vấn gợi mở kết hợp giải thích. IV. Tiến trình bài dạy : 1)Ổn định tổ chức : 2)KT bài cũ : (5’) – CH1 : Điều kiện của cơ số và tập xác định của ax và logax. – CH2 : Nhắc lại các dạng đồ thị của 2 hàm y=ax , y=logax.
3) Bài mới : HĐ 1 : Hình thành khái niệm PT mũ cơ bản. TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng 7’ H1:Với 01, điều kiện của m để PT ax có nghiệm ? H2: Với m>0,nghiệm của PT ax=m ? H3: Giải PT 2x=16 ex=5 -Do ax>0 xR, ax=m có nghiệm nếu m>0. -Giải thích về giao điểm của đồ
thị y=ax và y=m để số nghiệm. -Đọc thí dụ 1/119 I/ PT cơ bản : 1)PT mũ cơ bản : m>0,ax=mx=logam Thí dụ 1/119 HĐ 2 : Hình thành khái niệm PT logarít cơ bản 7’ H4: Điều kiện và số nghiệm của PT logax=m ? H5: Giải PT log2x=1/2 lnx= -1 log3
x=log3P (P>0) -Giải thích bằng giao điểm của đồ thị y=logax và y=m. -Nghiệm duy nhất x=am -Đọc thí dụ 2/119 2)PT logarit cơ bản : mR,logax=m x=am Thí dụ 2/119 HĐ 3 : Tiếp cận phương pháp giải đưa về cùng cơ số. 10’ H6: Các đẳng thức sau tương đương với đẳng thức nào ? aM=aN
 ? logaP=logaQ  ? Từ đó ta có thể giải PT mũ, PT logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số. -HS trả lời theo yêu cầu. -PT 32(x+1)=33(2x+1) 2(x+1)=3(2x+1), x>0 II/ Một số phương pháp giải PT mũ và PT logarit:
1)PP đưa về cùng cơ số: aM=aN  M=N logaP=logaQ P=Q ( P>0, Q>0 ) TD1: Giải 9x+1=272x+1 TD2: Giải log2x1=log1/2(x2
-x-1) -PT  x2-x-1>0 log1/2x=log1/2(x2-x-1) x=x2-x-1, HĐ 4 : Củng cố tiết 1 10’ Phân công các nhóm giải các PT cho trên bảng phụ : 1) (2+ 3 )2x = 2- 3 2) 0,125.2x+3 = 1
41x 3) Log27(x-2) = log9(2x+1) 4) 4)log2(x+5) = – 3 – Các nhóm thực hiện theo yêu cầu. HĐ 5 :- Bài tập nhà : Bài 63, 64/ 123, 124 – Thực hiện H3/121 và đọc thí dụ 5/121. Tiết 2 : HĐ 1 : KT bài cũ (5’) : CH 1 : Điều kiện có nghiệm và nghiệm của PT ax=m, logax=m ? CH 2 : Giải các PT 32
1x= 4 và logx3 = 2 HĐ 2 : Tiếp cận phương pháp đặt ẩn phụ 10’ H1: Nhận xét và nêu cách giải PT 32x+5=3x+2 +2 H2: Thử đặt y=3x+2 hoặc t=3x và giải. H3: Nêu cách giải PT : 222log42log6xx = 3 -Không đưa về cùng cơ số

Xem thêm: File Excel Quản Lý Lô Đề Bằng Excel Chuẩn Xác, Đơn Giản, Giúp Em Tính Lô Đề

được, biến đổi và đặt ẩn phụ t=3x – HS thực hiện yêu cầu.Kết quả PT có 1 nghiệm x= -2. -Nêu điều kiện và hướng biến đổi để đặt ẩn phụ. 2) PP đặt ẩn phụ + TD 6/121 + TD 7/122 HĐ 3 : Tiếp cận phương pháp logarit hoá. 15’ Đôi khi ta gặp một số PT mũ hoặc logarit chứa các biểu thức không cùng cơ số TD 8: Giải 3x-1.22x= 8.4x-2 -Nêu điều kiện xác định của PT. -Lấy logarit hai vế theo cơ số 2: x2-(2-log
23)x + 1-log23 = 0 khi đó giải PT. -Chú ý rằng chọn cơ số phù hợp, lời giải sẽ gọn hơn. H4: Hãy giải PT sau bằng PP logarit hoá: 2x.5x = 0,2.(10x-1)5 -HS tìm cách biến đổi. -HS thực hiện theo yêu cầu. -HS giải theo gợi ý PT10x
= 2.10-1.105(x-1) x= 3/2 – ¼.log2 3)PP logarit hoá: Thường dùng khi các biểu thức mũ hay logarit không thể biến đôi về cùng cơ số. -TD 8/122 (Gợi ý:lấy log cơ số 10 hai vế) HĐ 4 : Tiếp cận phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số. 10’ TD 9: Giải PT 2x = 2-log3x Ta sẽ giải PT bằng cách sử dụng tính đơn điệu của hàm số H5: Hãy nhẩm 1 nghiệm của PT ? Ta sẽ c/m ngoài x=1, PT không có nghiệm nào khác. H6: Xét tính đơn điệu của hàm y=2x và y=2-log3
x trên (0;+). -HS tự nhẩm nghiệm x=1 -Trả lời và theo dõi chứng minh. 4) PP sử dụng tính đơn điệu của hàm số: TD 9/123 HĐ 5: Bài tập củng cố các phương pháp giải 4’ H7: Không cần giải, hãy nêu hướng biến đổi để chọn PP giải các PT sau: a/ log2(2x+1-5) = x b/ 3 x3log – log33x – 1= 0 c/ 24
2x= 3x-2 d/ 2x = 3-x -HS chỉ cần quan sát và nêu PP sử dụng cho từng câu: a/ cùng cơ số b/ đặt ẩn phụ c/ logarit hoá d/ tính đơn điệu HĐ 6: Bài tâp về nhà và dặn dò (1’) + Xem lại các thí dụ và làm các bài tập trong phần củng cố đã nêu. + Làm các bài 66, 67, 69, 70, 71/ 124, 125 chuẩn bị cho 2 tiết luyện tập. Bổ sung sau bài giảng :

Tài liệu liên quan

*

Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ phương trình nâng cao lớp 10 12 13 399

*

Tài liệu CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT pdf 8 972 14

*

Dạy học phương trình bất phương trình mũ và lôgarit chương trình giải tích lớp 12 ban cơ bản theo hướng tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh 27 1 2

Xem thêm: Học Tốt Ngữ Văn

*

luận văn:Dạy học phương trình – bất phương trình mũ và lôgarit chương trình Giải tích lớp 12- Ban cơ bản theo hướng tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh doc 28 729 1

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình