Viết Phương Trình Đường Tròn Đi Qua 3 Điểm $A$(1;, Viết Phương Trình Đường Tròn Đi Qua 3 Điểm $A$(1

+ Nếu xuất hiện một mệnh đề sai ở bước nào thì dừng lại và kết luận phương trình đó không qua $3$ điểm $A,B,C.$

+ Nếu có đủ $3$ mệnh đề đúng thì kết luận phương trình đó qua $3$ điểm $A,B,C.$

Lời giải của GV lingocard.vn

Cách làm:

({x^2} + {y^2} = 8). Ta thay (A(0;2)) vào phương trình có ({0^2} + {2^2} = 8) là mệnh đề sai. Loại A

({x^2} + {y^2} + 2x + 4 = 0). Ta thay (A(0;2)) vào phương trình có ({0^2} + {2^2} + 2.0 + 4 = 0) là mệnh đề sai. Loại B

({x^2} + {y^2} – 2x – 8 = 0) Ta thay (A(0;2)) vào phương trình có ({0^2} + {2^2} – 2.0 – 8 = 0) là mệnh đề sai. Loại C.

Đang xem: Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm

Đáp án cần chọn là: d

Chú ý

Các em có thể giải bài toán bằng cách tự luận:

Gọi (Ileft( {a;b}
ight)) và giải hệ phương trình (IA = IB = IC).

*
*
*
*
*
*
*
*

Đường tròn ({left( {x + a}
ight)^2} + {left( {y + b}
ight)^2} = {R^2}) có tọa độ tâm (I) và bán kính lần lượt là:

Đường tròn tâm $Ileft( {a;b}
ight)$ và bán kính $R$ có phương trình ${left( {x – a}
ight)^2} + {left( {y – b}
ight)^2} = {R^2}$ được viết lại thành ${x^2} + {y^2} – 2ax – 2by + c = 0$. Khi đó biểu thức nào sau đây đúng?

Cho đường tròn có phương trình $left( C
ight):{x^2} + {y^2} + 2ax + 2by + c = 0$. Khẳng định nào sau đây là sai?

Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm (Ileft( { – 3;4}
ight)) và bán kính (R = 2)?

Tọa độ tâm (I) và bán kính $R$ của đường tròn (left( C
ight):{left( {x – 1}
ight)^2} + {left( {y + 3}
ight)^2} = 16) là:

Tọa độ tâm (I) và bán kính $R$ của đường tròn (left( C
ight):{x^2} + {left( {y + 4}
ight)^2} = 5) là:

Tọa độ tâm (I) và bán kính $R$ của đường tròn (left( C
ight):{left( {x + 1}
ight)^2} + {y^2} = 8) là:

Với điều kiện nào của (m) thì phương trình sau đây là phương trình đường tròn ({x^2} + {y^2} – 2(m + 2)x + 4my + 19m – 6 = 0) ?

Cho phương trình ${x^2} + {y^2} – 2mx – 4left( {m – 2}
ight)y + 6 – m = 0{
m{ }}left( 1
ight)$. Tìm điều kiện của $m$ để $left( 1
ight)$ là phương trình đường tròn.

Cho phương trình ({x^2} + {y^2} – 2x + 2my; + {
m{ }}10 = 0{
m{ }}left( 1
ight)). Có bao nhiêu giá trị (m) nguyên dương không vượt quá $10$ để (left( 1
ight)) là phương trình của đường tròn?

Đường tròn $left( C
ight):{left( {x – 1}
ight)^2} + {left( {y + 2}
ight)^2} = 25$ có dạng khai triển là

Đường tròn $left( C
ight):{x^2} + {y^2} – 6x + 2y + 6 = 0$ có tâm (I) và bán kính $R$ lần lượt là:

Đường tròn (left( C
ight):{x^2} + {y^2} – 4x + 6y – 12 = 0) có tâm (I) và bán kính $R$ lần lượt là:

Tọa độ tâm (I) và bán kính $R$ của đường tròn (left( C
ight):2{x^2} + 2{y^2} – 8x + 4y – 1 = 0) là:

Tọa độ tâm (I) và bán kính $R$ của đường tròn (left( C
ight):16{x^2} + 16{y^2} + 16x – 8y – 11 = 0) là:

Cho đường tròn $left( C
ight):{x^2} + {y^2} + 5x + 7y – 3 = 0$. Tính khoảng cách từ tâm của (left( C
ight)) đến trục (Ox).

Cho điểm (M(4;2)) và đường tròn ((C)) có phương trình ({x^2} + {y^2} – 8x – 6y + 21 = 0). Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

Đường tròn (left( C
ight)) có tâm $Ileft( {1; – 5}
ight)$ và đi qua $Oleft( {0;0}
ight)$ có phương trình là:

Đường tròn (left( C
ight)) có tâm (Ileft( { – 2;3}
ight)) và đi qua (Mleft( {2; – 3}
ight)) có phương trình là:

Đường tròn đường kính $AB$ với $Aleft( {3; – 1}
ight),{
m{ }}Bleft( {1; – 5}
ight)$ có phương trình là:

Đường tròn đường kính $AB$ với $Aleft( {1;1}
ight),{
m{ }}Bleft( {7;5}
ight);$ có phương trình là:

Phương trình đường tròn $(C)$ đi qua hai điểm (A(0;1),B(1;0)) và có tâm nằm trên đường thẳng: (x + y + 2 = 0) là:

Đường tròn (left( C
ight)) đi qua hai điểm (Aleft( {1;1}
ight)), (Bleft( {5;3}
ight)) và có tâm (I) thuộc trục hoành có phương trình là:

Đường tròn (left( C
ight)) đi qua hai điểm (Aleft( {1;1}
ight)), (Bleft( {3;5}
ight)) và có tâm (I) thuộc trục tung có phương trình là:

Đường tròn (left( C
ight)) đi qua hai điểm (Aleft( { – 1;2}
ight),{
m{ }}Bleft( { – 2;3}
ight)) và có tâm (I) thuộc đường thẳng (Delta :3x – y + 10 = 0.) Phương trình của đường tròn (left( C
ight)) là:

Cho tam giác (ABC) có $Aleft( { – 2;4}
ight),{
m{ }}Bleft( {5;5}
ight),{
m{ }}Cleft( {6; – 2}
ight)$. Đường tròn ngoại tiếp tam giác (ABC) có phương trình là:

Cho tam giác (ABC) có (Aleft( {1; – 2}
ight),{
m{ }}Bleft( { – 3;0}
ight),{
m{ }}Cleft( {2; – 2}
ight)). Tam giác (ABC) nội tiếp đường tròn có phương trình là:

Đường tròn (left( C
ight)) đi qua ba điểm (Oleft( {0;0}
ight),{
m{ }}Aleft( {a;0}
ight),{
m{ }}Bleft( {0;b}
ight)) có phương trình là:

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy,$ cho hai đường thẳng ({d_1}:x + y + 5 = 0,{d_2}:x + 2y – 7 = 0) và tam giác $ABC$ có (A(2;3)), trọng tâm là $G(2;0),$ điểm $B$ thuộc ({d_1}) và điểm $C$ thuộc ({d_2}). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC.$

Cho phương trình ${x^2} + {y^2}-8x + 10y + m = 0{
m{ }}left( 1
ight)$. Tìm điều kiện của $m$ để $left( 1
ight)$ là phương trình đường tròn có bán kính bằng $7$.

Xem thêm: Cách Bật Tính Năng Hẹn Hò Trên Facebook Bằng Máy Tính, Cách Sử Dụng Tính Năng Hẹn Hò Trên Facebook

Trong mặt phẳng $Oxy$ cho đường thẳng $(d): 3x – 4y + 5 = 0$ và đường tròn $(C):$ ({x^2} + {y^2} + 2x – 6y + 9 = 0.) Tìm những điểm $M$ thuộc $(C)$ và $N$ thuộc $(d)$ sao cho $MN $ có độ dài nhỏ nhất.

Cho phương trình ${x^2} + {y^2} – 2left( {m + 1}
ight)x + 4y – 1 = 0{
m{ }}left( 1
ight)$. Với giá trị nào của $m$ để $left( 1
ight)$ là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?

Tìm tọa độ tâm (I) của đường tròn đi qua ba điểm (Aleft( {0;4}
ight)), (Bleft( {2;4}
ight)), (Cleft( {4;0}
ight)).

Tìm bán kính (R) của đường tròn đi qua ba điểm (Aleft( {0;4}
ight)), (Bleft( {3;4}
ight)), (Cleft( {3;0}
ight)).

Xem thêm: Cách Mở Ổ Đĩa Máy Tính Lenovo Ideapad 110 320 330, Cách Mở Ổ Đĩa Laptop Lenovo Ideapad 110 320 330

*

*

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 240/GP – BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình