English Version Tìm kiếm mở rộng 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 natri hidroxit Sắt triclorua Natri C" />
Tính khối lượng NaCl + Fe(OH)3″ target=”_blank” href=”https://chemicalequationbalance.com/equation/NaOH+FeCl3=NaCl+Fe(OH)3-11831″ class=”left btn btn-primary btn-sm” style=”margin-left:5px;”> English Version Tìm kiếm mở rộng
3NaOH | + | FeCl3 | → | 3NaCl | + | Fe(OH)3 | natri hidroxit | Sắt triclorua | Natri Clorua | Sắt(III) hidroxit | |||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (kt) | ||||||||||
(trắng) | (nâu đen) | (trắng) | (nâu đỏ) | ||||||||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | ||||||||||
40 | 162 | 58 | 107 | ||||||||||
3 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||||||||
Nguyên – Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Không có
cho FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa nâu đỏ.
Đang xem: Phương trình điện li fecl3
có kết tủa nâu đỏ
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từNaOH (natri hidroxit) raNaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từNaOH (natri hidroxit) raFe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từFeCl3 (Sắt triclorua) raNaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từFeCl3 (Sắt triclorua) raFe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
NaCl + Fe(OH)3″>Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3NaOH + FeCl3 => 3NaCl + Fe(OH)3
Câu 1. Phản ứng của FeCl3 với NaOH
Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh. Xem đáp án câu 1
Câu 2. Câu hỏi lý thuyết liên quan tới phương trình ion
Ion OH- có thể phản ứng được với các ion nào sau đây:
A. Fe3+ ;Mg2+ ;Cu2+ ;HSO4 - B. Fe2+ ;Zn2+ ;HS- ; SO4(2-) C. Ca2+ ;Mg2+ ; Al3+ ; Cu2+ D. H+ ;NH- ;HCO ;CO2(3-) Xem đáp án câu 2
Câu 3. Bài tập đếm số thí nghiệm thu được kết tủa
Có các thí nghiệm sau (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4; (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2; (c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3; Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Xem đáp án câu 3
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báocho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Oxi hóa pyrit sắt trong không khí, sau một thời gian thu được oxit sắt (III) màu đỏ Fe2O3.
Sau đó cho oxit sắt III phản ứng với axit HCl sản phẩm tạo thành muối sắt III clorua màu nâu đen. Tiếp tục cho FeCl3 phản ứng với dung dịch bazo NaOh sản phẩm kết tủa màu nâu đỏ.
Sau đó, nhiệt phân Fe(OH)3 thu được oxit sắt (III) màu đỏ.
Dẫn luồng khí H2 qua Fe2O3 thu được sản phẩm sắt (II) oxit. Sau đó, cho FeO tác dụng với axit H2SO4 loãng thu được sản phẩm muối sắt (II) sunfat.
Cuối cùng cho muối FeSO4 tác dụng với kim loại magie thu được MgSO4 và Fe.
Phương trình liên quan
Có 7 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ
Cho kim loại sắt tác dụng với oxi ở nhiệt độ thích hợp sản phẩm thu được là oxit sắt từ.
Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit HCl sản phẩm thu được 2 muối sắt (II) clorua và sắt (III) clorua.
Cho muối sắt (III) clorua tác dụng với NaOH sau phản ứng có hiện tượng kết tủa nâu đỏ là Fe(OH)3.
Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao sản phẩm tạo thành là Fe2O3.
Thổi luồng khí CO qua oxit Fe2O3 sản phẩm thu được là kim loại sắt và có khí không màu thoát ra.
Cuối cùng cho sắt tác dụng với muối CuCl2 sản phẩm tạo thành là kim loại Cu và muối sắt (II) clorua.
Phương trình liên quan
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ
Cho kim loại sắt phản ứng với clo sản phẩm tạo thành là muối sắt (III) clorua.
Cho muối FeCl3 phản ứng với dung dịch natri hidroxit sau phản ứng có hiện tượng kết tủa nâu đỏ là Fe(OH)3.
Xem thêm: Hàm Kiểm Tra Ô Trống Trong Excel Qua Các Ví Dụ, Hàm Isblank Trong Power Bi Dax
Nhiệt phân Fe(OH)3 sản phẩm tạo thành là oxit sắt Fe2O3.
Cuối cùng cho Fe2O3 tác dụng với axit sunfuric sản phẩm tạo thành là muối Fe2(SO4)3.
Phương trình liên quan
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ
Cho sắt (II) sun fua hòa tan trong dung dịch axit HCl thu được muối FeCl2.
Cho muối sắt (II) clorua phản ứng với khí clo thu được muối sắt (III) clorua.
Hòa tan muối sắt (III) clorua troong dung dịch natri hidroxit thu được muối natri clorua.
Tiếp tục đem muối natri clorua điện phân nóng chảy có màng ngăn (với nước) giải phóng khí hidro.
Cho khí hidro phản ứng với axeton có chất xúc tác niken thu được 2-propanol.
Phương trình liên quan
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ
(1) Cho Fe2(SO4)3 tác dụng với BaCl2 thu được BaSO4 kết tủa trắng và muối sắt (III).
(2) Cho FeCl3 tác dụng NaOH thu được Fe(OH)3 kết tủa.
(3) Cho Fe2(SO4)3 tác dụng NaOH thu được Fe2(SO4)3.
(4) Cho Fe(OH)3 tác dụng H2SO4 thu được Fe2(SO4)3.
(5) Nhiệt phân Fe(OH)3 thu được Fe2O3.
(6) Cho Fe2O3 tác dụng H2SO4 thu được Fe2(SO4)3.
Xem thêm: Khóa Học Cho Giáo Viên – Khóa Học: Giáo Viên Hiệu Quả
Phương trình liên quan
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.