Giải Bất Phương Trình 8 Bài 2: Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn Và Cách Giải

Lớp 1-2-3

Lớp 1

Lớp 2

Vở bài tập

Lớp 3

Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 4

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 5

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 6

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 7

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 8

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 9

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 10

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 11

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 12

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

IT

Ngữ pháp Tiếng Anh

Lập trình Java

Phát triển web

Lập trình C, C++, Python

Cơ sở dữ liệu

*

Lý thuyết, các dạng bài tập Toán 8Toán 8 Tập 1I. Lý thuyết & trắc nghiệm theo bàiII. Các dạng bài tậpI. Lý thuyết & trắc nghiệm theo bàiII. Các dạng bài tậpToán 8 Tập 1I. Lý thuyết & trắc nghiệm theo bài họcII. Các dạng bài tập
Cách giải phương trình lớp 8 cực hay, có đáp án
Trang trước
Trang sau

Cách giải phương trình lớp 8 cực hay, có đáp án

A. Phương pháp giải

+ Bước 1: Quy đồng và khử mẫu ( nếu có mẫu thức).

Đang xem: Phương trình 8

+ Bước 2: Áp dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu.

+ Bước 3. Nhân phá các ngoặc, rút gọn hai vế, tìm giá trị của ẩn thỏa mãn

Chú ý: a.b = 0 khi a = 0 hoặc b = 0

B. Ví dụ minh họa

Câu 1. Giải phương trình (x- 1). (2x – 3) – 2×2 = 0

*

Lời giải

Ta có

*

Chọn A.

Câu 2. Giải phương trình (x + 3). (x+ 5) = (x+ 4). (2+ x)

*

Lời giải

Ta có:

*

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là

*

Chọn B.

Câu 3. Tìm giá trị của x thỏa mãn:

*

A. x= 2

B. x = 4

C. x = 1

D. x = 5

Lời giải

Ta có:

*

Chọn A.

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Giải phương trình 2( x + 3) + 4( 2 – 2x ) = 2( x – 2)

*

Hiển thị đáp án

Ta có:

*

Chọn C.

Câu 2. Giải phương trình 4( 18- 5x) – 12( 3x – 7) = 15( 2x – 16) – 6(x+ 14)

A.2 B. x =3 C. x = 5 D. x = 6

Hiển thị đáp án

Ta có

4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14)

4.18 – 4.5x – 12.3x – 12.(-7) = 15.2x – 15.16 – 6x – 6.14

72 – 20x – 36x + 84 = 30x – 240 – 6x – 84

156 – 56x = 24x – 324

56x + 24x = 156 + 324

80x = 480 x = 6

Vậy giá trị x cần tìm là x = 6 .

Chọn D

Câu 3.

Xem thêm: Hiển Thị Sheet Excel Bị Ẩn, Giấu Sheet Trong Excel Và Cho Hiện Lại

Giải phương trình 2( 5x – 8) – 3(4x – 5) = 4 (3x – 4) + 11

*

Hiển thị đáp án

Ta có :

*

Vậy giá trị x cần tìm là

Chọn A.

Câu 4. Tìm x biết: (2x +2)(x – 1) – (x + 2).(2x + 1) = 0

*

Hiển thị đáp án

Câu 5. Tìm x biết : ( 3x + 1). ( 2x- 3) – 6x. (x + 2) = 16

A. x= 2

B.x = – 3

C. x = – 1

D. x = 1

Hiển thị đáp án

Ta có:

( 3x + 1). ( 2x- 3) – 6x. (x + 2) = 16

3x ( 2x -3)+ 1.(2x – 3 ) – 6x. x – 6x . 2 = 16

6×2 – 9x + 2x – 3 – 6×2 – 12x = 16

-19x = 16 + 3

– 19x = 19

x = – 1

Chọn C.

Câu 7: Giá trị của x thỏa mãn 2x ( x+ 3) + 2(x+ 3) = 0 là ?

A. x = -3 hoặc x = 1

B. x = 3 hoặc x = -1 .

C. x = -3 hoặc x = -1 .

D. x = 1 hoặc x = 3

Hiển thị đáp án

Câu 8.

Xem thêm: Giới Thiệu Về Đề Thi Vnu

Giải phương trình: 2×2(x + 2) – 2x(x2 + 2) = 0

A. x= 0

B.x = 0 hoặc x= -1

C. x = 1 hoặc x = -1

D. x= 0 hoặc x = 1

Hiển thị đáp án

Ta có: 2×2(x+ 2) – 2x(x2 + 2) = 0

2×2.x +2×2 .2 – 2x.x2 – 2x. 2 = 0

2×3 + 4×2 – 2×3 – 4x = 0

4×2 – 4x = 0

4x(x – 1) = 0

Do đó; x = 0 hoặc x = 1

Chọn D.

GIẢM GIÁ 75% KHÓA HỌC lingocard.vn HỖ TRỢ DỊCH COVID

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 8 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình