Tổng Hợp 100+ Phím Tắt Trong Excel 2003, 2007, 2010, 2013, 2016

Các phím tắt Excel với các phiên bản 2003, 2007, 2010, 2016, 2013 sẽ giúp bạn thực hiện các thao tác trên Excel nhanh chóng và dễ dàng hơn. Tuy nhiên, trước tiên các bạn cần biết và nhớ được các phím tắt Excel này.

Đang xem: Phím tắt trong excel 2003

Với những người làm việc chuyên nghiệp, sử dụng phím tắt là một nghệ thuật, bạn là nhân viên kế toán hay người thường xuyên phải làm việc với Excel thì sử dụng phím tắt excel chính là việc làm ý nghĩa nhất và nên làm nhất vì nó tiết kiệm rất nhiều thời gian cho bạn, tuy vậy bạn phải cần ghi nhớ tốt để hiệu suất làm việc trên Excel được tốt nhất.

Tổng hợp phím tắt Excel, mọi phiên bản 2003, 2007, 2010, 2016, 2013

Sử dụng phím tắt excel sẽ giúp các bạn đỡ được rất nhiều thời ngồi mày mò, tìm kiếm các chức năng của nó. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn biết thêm một chút về các tổ hợp phím tắt trong Excel.

Các tổ hợp phím tắt trong Excel 2016, 2007, 2003, 2013, 2010

Nội dung bài viết:1. Tổ hợp phím tắt Excel hay sử dụng nhất 2. Tổ hợp phím tắt Excel khi làm việc với dữ liệu được chọn 3. Tổ hợp phím tắt Excel điều hướng trong bảng tính 4. Tổ hợp phím tắt Excel chèn và chỉnh sửa dữ liệu 5. Tổ hợp phím tắt Excel định dạng dữ liệu

1. Một số phím tắt Excel hay sử dụng nhất trong Excel 2016, 2013, 2010, 2007 và 2003

Phím Ctrl + Z: Quay lại bước đã làm trước đó.Ctrl + Y: Chuyển tới bước làm sau cùng.Ctrl + C: Copy nội dung của trong Excel.Ctrl + X: Copy và xóa nội dung của ô được chọn.Ctrl + V: Dán dữ liệu copy vào ô ExcelF2: Chỉnh sửa ô tính đang đặt con trỏ chuộtAlt + Enter: Xuống dòng trong cùng một ô.Enter: Xuống dòngShift + Phím Enter: Di chuyển lên ô phía trên.Tab / Shift + Tab: ChuyểnEsc: Hủy việc sửa trong một ô.Backspace: Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa toàn bộ dữ liệu trong ô hoặc bảng tính được chọnPhím Delete: Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa toàn bộ dữ liệu trong ô hoặc bảng tính được chọnCtrl + Delete: Xóa văn bản đến cuối dòng.Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm): Chèn thời gian hiện tạiAlt + H, A, R: Căn dữ liệu sang phải ô.Alt + H , A, C: Căn dữ liệu ra giữa ô.Alt + H , A, I: Căn dữ liệu sang trái ôCtrl + PageDown: Chuyển sang sheet bên tráiCtrl + Phím PagrUp: Chuyển sang sheet bên phải Ctrl + W: Đóng bảng tínhexcel Ctrl + O: Mở bảng tính excel mới Ctrl + S : Lưu bảng tính excel. 

Ngoài Excel những phím tắt thông dụng này thường xuất hiện trên nhiều phần mềm khác vì vậy bạn nên cố gắng để ghi nhớ các phím tắt này, nó sẽ hữu ích với bạn rất nhiều.

 Mẹo Để nhớ phím tắt Excel tốt nhất

– Bạn cần hạn chế sử dụng chuột và cố gắng dùng bàn phím nhiều nhất có thể, công việc này lúc đầu không quen có thể chậm chút, nhưng về sau sẽ giúp bạn tăng tốc thao tác do bạn đã nhớ và dùng quen phím tắt.

– Ngoài ra để dùng phím tắt thật nhanh thì bạn cần tập gõ 10 ngón, không chỉ tập gõ các phím chữ, tập gõ thêm các phím chức năng, mà không cần nhìn bàn phím. 

– Nếu bạn dùng laptop hãy sử dụng bàn phím rời, có diện tích lớn, phím nẩy dễ gõ.

2. Phím tắt Excel 2016, 2013, 2010, 2007, 2003 khi làm việc với dữ liệu được chọn:

+, Phím tắt lựa chọn các ô trong Excel

Shift + Space (Phím cách): Chọn toàn bộ dữ liệu trong hàng.Ctrl + Space (Phím cách): Chọn toàn dữ liệu trong cột.Ctrl + Shift + * (dấu sao): Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.Ctrl + phím A (có thể bấm Ctrl + phím Shift + phím cách): Chọn toàn bộ bảng tính excelPhím Ctrl + Shift + Page Up: Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file Excel.Phím Shift + mũi tên: Chọn nhiều ô hơn trong bảng tínhShift + Page Down / phím Shift + Page Up: Chọn nhiều ô xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình.Shift + Phím Home: Chọn nhiều ô đầu tiên của hàng.Ctrl + Phím Shift + Home: Chọn về đầu tiên của bảng tính.Ctrl + Shift + Phím End: Chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính

+, Phím tắt excel quản lý trong các vùng lựa chọn:

F8: Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn. Sau khi bấm F6, bạn sử dụng thêm các phím mũi tênShift + Phím F8: Thêm một dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.Enter / Shift + Enter: Di chuyển ô hiện tại xuống, lênTab / phím Shift + Tab: Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải, tráiPhím Esc: Hủy bỏ vùng đang chọn.

+, Phím tắt Excel chỉnh sửa bên trong ô:

Shift + mũi tên trái / Shift + mũi tên phải: Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái, bên phải.Ctrl + Shift + mũi tên trái / Ctrl + Shift + mũi tên phải: Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái, bên phải.Phím Shift + Home / Shift + End: Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu, đến cuối của ô.

3. Phím tắt Excel 2016, 2007, 2010, 2013,2003 điều hướng trong bảng tính:

Các phím Mũi Tên: Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.Page Down / Page Up: Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính.Alt + Page Down / Alt + Page Up: Di chuyển màn hình sang phải/ trái trong một bảng tính.Tab / phím Shift + Tab: Di chuyển một ô sang phải/ sang trái trong một bảng tính.Home: Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính.

Xem thêm: đồ án công tác trắc địa trong thi công xây dựng nhà cao tầng

Phím Ctrl + Home: Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.Ctrl + Phím End: Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.Phím Ctrl + F: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find).Ctrl + Phím H: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế – Replace).Phím Shift + F4: Lặp lại việc tìm kiếm trước đó.Phím Ctrl + G (hoặc F5 ): Hiển thị hộp thoại “Go to”.Phím Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải: Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái hoặc bên phải của ô đó.Phím Alt + mũi tên xuống: Hiển thị danh sách AutoComplete.

*

4. Phím tắt trong Excel 2016, 2007, 2010, 2013, 2003 chèn và chỉnh sửa dữ liệu:

+, Phím tắt trong Excel chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn:

Ctrl + D: Copy nội dung ô trên.Ctrl + R: Copy nội dung ô bên trái.Ctrl + “: Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.Ctrl + “: Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.Ctrl + –: Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột.Ctrl + Shift + +: Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột.Shift + F2: Chèn / Chỉnh sửa một ô comment.Shift + F10, sau đó M: Xóa comment.Alt + F1: Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại.F11: Tạo, chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.Ctrl + K: Chèn một liên kết.Enter (trong một ô có chứa liên kết): Mở liên kết bằng trình duyệt mặc định trên máy tính

+, Phím tắt trong Excel Ẩn và Hiện các phần tử:

Ctrl + 9: Ẩn hàng đã chọn trong excel.Ctrl + Shift + 9: Hiển thị hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.Ctrl + 0 (số 0): Ẩn cột được chọn trong excelCtrl + Shift + 0 (số 0): Hiển thị cột đang ẩn trong vùng lựa chọn.Lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + Z.Alt + Shift + Mũi tên phải: Nhóm hàng hoặc cột.Alt + Shift + mũi tên trái: Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.

5. Phím tắt Excel 2016, 2007, 2010, 2013, 2003 liên quan đến định dạng dữ liệu:

+, Phím Excel định dạng ô:

Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format.Ctrl + B (hoặc Ctrl + 2): Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.Ctrl + I (hoặc Ctrl + 3): Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.Ctrl + U (hoặc Ctrl + 4): Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.Ctrl + 5: Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.Alt + ” (dấu nháy đơn) : Hiển thị hộp thoại Style.

+, Các Phím tắt excel định dạng số:

Ctrl + Shift + $: Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.Ctrl + Shift + ~: Áp dụng định dạng số kiểu General.

Xem thêm: Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 Bài 161, : Ôn Tập Về Diện Tích, Thể Tích Một Số Hình

Ctrl + phím Shift + #: Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.Ctrl + phím Shift +

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Excel