Phím Esc Có Chức Năng Gì Trong Excel Thần Thánh Cho Kế Toán Nhất Định Phải Biết

Excel trong Kế toán Kế toán Kế toán tổng hợp TgDuy các phím tắt trong excel

Đang xem: Phím esc có chức năng gì trong excel

Nội dung chính

1 Nhóm phím tắt excel điều hướng trong bảng tính2 Nhóm phím tắt excel làm việc với dữ liệu được chọn3 Các phím tắt excel quản lý vùng được chọn.4 Nhóm phím tắt chỉnh sửa bên trong ô5 Nhóm phím tắt chèn và chỉnh sửa dữ liệu5.1 Undo/Redo5.2 Clipboard5.3 Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong5.4 Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn5.5 Ẩn và Hiện các phần tử6 Nhóm phím tắt định dạng dữ liệu6.1 Định dạng ô6.2 Các định dạng số6.3 Căn ô6.4 Nhóm phím tắt sử dụng công thức

Xem thêm: Giải Bài 1, 2, 3, 4 Trang 81 Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3 Tập 1 Trang 81

Nếu bạn là một kế toán thì công việc hàng ngày ngày của bạn gắn liền với Excel. Cách dễ nhất để nâng cao năng suất làm việc với Excel là sử dụng các phím tắt excel. Học Excel Online sẽ đưa ra cho bạn danh sách các phím tắt trong excel kế toán thần thánh.

Xem thêm: Đồ Án Arduino – Luận Văn Đồ Án Về Arduino

Nhóm phím tắt excel điều hướng trong bảng tính

Các phím Mũi Tên Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính. Page Down / Page Up Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính Alt + Page Down / Alt + Page Up Di chuyển màn hình sang phải / trái trong một bảng tính. Tab / phím Shift + Tab Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính. Ctrl + phím mũi tên Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu Home Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính. Ctrl + Home Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính. Ctrl + End Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính. Ctrl + f Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find) Ctrl + h Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế – Replace). Shift + F4 Lặp lại việc tìm kiếm trước đó Ctrl + g (hoặc f5 ) Hiển thị hộp thoại ‘Go to’. Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái/hoặc bên phải của ô đó. Alt + mũi tên xuống Hiển thị danh sách AutoComplete

Nhóm phím tắt excel làm việc với dữ liệu được chọn

Phím Shift + Space (Phím cách) Chọn toàn bộ hàng. Ctrl + Space (Phím cách) Chọn toàn bộ cột. Ctrl + phím Shift + * (dấu sao) Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động. Ctrl + a (hoặc ctrl + phím Shift +phím cách) Chọn toàn bộ bảng tính
(hoặc các khu vực chứa dữ liệu) Ctrl + phím Shift + Page Up Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file excel Shift + phím mũi tên Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn. Ctrl + phím Shift + phím mũi tên Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột Shift + Page Down / phím Shift + Page Up Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình. Phím Shift + Home Mở rộng vùng đượcc họn về ô đầu tiên của hàng Ctrl + Shift + Home Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính. Ctrl + Shift + End Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).

Các phím tắt excel quản lý vùng được chọn.

F8 Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím shift. Shift + F8 Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn. Enter / phím Shift + Enter Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống / lên trong vùng đang được chọn Tab / phím Shift + Tab Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải / trái trong vùng đang được chọn. Esc Hủy bỏ vùng đang chọn.

Nhóm phím tắt chỉnh sửa bên trong ô

Shift + mũi tên trái   Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái  Shift +Mũi tên phải Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên phải Ctrl + Shift + mũi tên trái Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái Ctrl + Shift + mũi tên phải Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên phải Shift + Home  Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu ô Shift + End Chọn từ con trỏ văn bản đến cuối ô

Nhóm phím tắt chèn và chỉnh sửa dữ liệu

Undo/Redo

Ctrl + z Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) – Undo Ctrl + y Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) – Redo

Clipboard

Ctrl + c Sao chép nội dung của ô được chọn. Ctrl + x Cắt nội dung của ô được chọn. Ctrl + v Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn. Ctrl + Alt + v Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.

Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong

F2 Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng. Alt + Enter Xuống một dòng mới trong cùng một ô. Enter Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới Shift + Enter Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên Tab /Shift + Tab Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên trái Esc Hủy bỏ việc sửa trong một ô. Backspace Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn. Delete Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn. Ctrl + Delete Xóa văn bản đến cuối dòng. Ctrl + ; (dấu chấm phẩy) Chèn ngày hiện tại vào ô Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm) Chèn thời gian hiện tại.

Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn

Ctrl + d Copy nội dung ở ô bên trên Ctrl + r Copy ô bên trái Ctrl + “ Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa Ctrl + ‘ Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa. Ctrl + – Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột Ctrl + Shift + + Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột Shift + F2 Chèn / Chỉnh sửa một ô comment Shift + f10, sau đó m Xóa comment. Alt + F1 Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại F11 Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt. Ctrl + k Chèn một liên kết. Enter (trong một ô có chứa liên kết) Kích hoạt liên kết.

Ẩn và Hiện các phần tử

Ctrl + 9 Ẩn hàng đã chọn. Ctrl + Shift + 9 Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó. Ctrl + 0 (số 0) Ẩn cột được chọn. Ctrl +  Shift + 0 (số 0) Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn* lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z Alt + Shift + Mũi tên phải Nhóm hàng hoặc cột. Alt + Shift + mũi tên trái Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.

Nhóm phím tắt định dạng dữ liệu

Định dạng ô

Ctrl + 1 Hiển thị hộp thoại Format. Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 ) Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm. Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 ) Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng. Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 ) Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới. Ctrl + 5 Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang. Alt + ‘ (dấu nháy đơn) Hiển thị hộp thoại Style.

Các định dạng số

Ctrl + Shift + $ Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân. Ctrl + Shift + ~ Áp dụng định dạng số kiểu General. Ctrl + phím Shift + % Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân. Ctrl + phím Shift + # Áp dụng định dạng ngày theo kiểu:  ngày, tháng và năm. Ctrl + phím Shift + 

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Excel