Tài Liệu Ôn Tập Excel Căn Bản Có Video Hướng Dẫn, Tài Liệu Ôn Tập Excel Chọn Lọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.69 KB, 9 trang )

Đang xem: ôn tập excel

I. LÝ THUYẾTChương 2: Làm việc với tệp Excel2.2.8 Đánh dấu vùng dữ liệu a) Đánh dấu vùng có các ô liền nhau: Cách 1: Dùng chuột kéo từ vị trí đầu tới vị trí cuối của khối;Cách 2: Nhấn phím Shift và các phím mũi tên trên bàn phím.b) Đánh dấu vùng có các ô không liền nhau:- Đánh dấu một vùng- Giữ phím Ctrl rồi đánh dấu các vùng khác.2.2.9 Sao chép dữ liệu:  Cách 1:• Đánh dấu vùng dữ liệu cần sao chép• Sử dụng Copy (Ctrl + C)• Di chuyển tới đích, Paste (Ctrl + V) Cách 2: sử dụng khi Copy sang vùng bên cạnh• Đánh dấu vùng dữ liệu cần sao chép• Di chuyển chuột tới góc dưới bên phải của vùng, con trỏ trở thành dấu + • Click chuột và rê về phía muốn COPY2.2.10 Di chuyển dữ liệu Chọn vùng dữ liệu cần di chuyển Cut ( Ctrl + X) Di chuyển tới đích, Paste (Ctrl + V)2.2.11 Xóa dữ liệu Chọn vùng dữ liệu cần xóa Nhấn phím Delete hoặc Backspace2.2.12 Thay đổi độ rộng của hàng, cột: a) Thay đổi độ rộng của cột Đưa chuột đến cạnh bên phải cột trên thanh tiêu đề Click và kéo tới vị trí cần thiết. Click đúp để cột có độ rộng bằng nội dung trong ô Chọn một hay nhiều cột: Format Colunm Width: Nhập độ rộng của cộtb) Thay đổi chiều cao của hàng: Làm tương tự như với cột
2.2.13 Chèn thêm hàng, cột, ô Chèn cột: Click vào vùng muốn chèn thêm (cột/ ô) Insert Colunm hoặc Chuột phải Insert Mặc định: các cột được chèn vào bên trái Chèn hàng: Tương tự chèn cột Chèn ô: Chọn vùng muốn chèn thêm Insert Cell hoặc Chuột phảiInsert• Shift cell right: đẩy các ô sang bên phải• Shift cell down: đẩy các ô xuống dưới2.2.14 Xoá hàng, cột, vùnga) Xóa hàng, cột Chọn những cột, dòng cần xóa EditDelete hoặc Chuột phảiDeleteb) Xóa vùng Chọn vùng muốn xóa EditDelete hoặc chuột phảiDelete• Shift Cell Left: Chuyển vùng dữ liệu còn lại sang trái• Shift Cell Up: Chuyển vùng dữ liệu còn lại lên trên.2.3 Công thức trong Excel1. nhóm hàm số ABS( Cho giá trị tuyệt đối của BtN. VD: =2+ABS(-7)  {kết quả = 9} INT( Cho phần nguyên của BtN VD: =INT(7.9)  {kết quả = 7} MOD() Cho giá trị số dư của phép chia BtN1 cho BtN2.

Xem thêm: Toán Lớp 3 Đề Thi Giữa Kì 1, Đề Thi Giữa Kì 1 Toán Lớp 3 Có Đáp Án (Cơ Bản

 VD: =MOD(10,3)  {kết quả = 1} ROUND(,) Hàm làm tròn số của BtN1, số lượng chữ số thập phân được xác định bằng BT N2.= ROUND(156.2364,2)  {kết quả = 156.24} SQRT() Hàm lấy căn bậc hai của BtN (BtN >=0)=SQRT(16)  {kết quả = 4}2. Nhóm hàm thống kê AVERAGE(số thứ nhất, số thứ 2,…)Tính trung bình của các số trong ngoặc (trong vùng). =AVERAGE(4,5,6,7) {kết quả = 5.5} COUNT(vùng dữ liệu) Đếm số lượng các ô (các giá trị) có giá trị là số.=Count(5,”C”,4,2)  3 COUNTA(vùng dữ liệu) Đếm các ô khác trống trong vùng dữ liệu. RANK(Number, Ref,Order)• Xếp hạng một số trong danh sách các số MAX(số thứ nhất, số thứ hai,…) Cho biết giá trị lớn nhất trong các số đã cho =MAX(4,5,6,7)  {kết quả = 7} MIN(số thứ nhất, số thứ hai,…) Cho biết giá trị nhỏ nhất trong các số đã cho=MIN(4,5,6,7)  {kết quả = 4} SUM(số thứ nhất, số thứ hai,…) Cho biết tổng của các số trong ngoặc=SUM(4,5,6,7)  {kết quả = 22}3. Nhóm hàm đối với xâu ký tự LEFT(chuỗi, số ký tự muốn lấy) Lấy các ký tự phía bên trái của chuỗi
=LEFT(“Trần Bình Minh ”,4)  {kết quả=“Trần”} RIGHT(chuỗi, số ký tự muốn lấy) Lấy các ký tự phía bên phải của chuỗi=RIGHT(“Trần Bình Minh”,4)  {kết quả=“Minh”} MID(chuỗi,vị trí bắt đầu lấy,số ký tự lấy) Lấy các ký tự ở giữa chuỗi, tính từ vị trí bắt đầu.=MID(“Trần Bình Minh”,6,4) {kết quả=“Bình”} UPPER(chuỗi)Đổi chuỗi thành chữ in=UPPER(“tp.hcm”)  {kết quả=“TP.HCM”} LOWER(chuỗi)Đổi chuỗi thành chữ thường=LOWER(“Tp.HCM”)  {kết quả = “tp.hcm”} PROPER(chuỗi)Đổi ký tự đầu mỗi từ thành chữ in (trừ các ký tự thuần Việt)=PROPER(“hưng yên”)  {kết quả =“Hưng Yên”} TRIM(chuỗi)Cắt bỏ các ký tự trống ở đầu và cuối chuỗi=TRIM(“ Hà Nội “)  {kết quả=“Hà Nội”}4. Nhóm hàm điều kiện IF(điều kiện, giá trị 1, giá trị 2) Cho giá trị 1 nếu điều kiện đúng, cho giá trị 2 nếu điều kiện sai. =IF(A3>15,”Đỗ”,”Trượt”) SUMIF(vùng 1,điều kiện,vùng 2) Tính tổng giá trị các ô trong vùng 2 có vị trí tương ứng các ô ở vùng 1 thỏa mãn điều kiệnChú ý: vùng 1 và vùng 2 phải có số ô bằng nhau. COUNTIF(vùng dữ liệu,điều kiện)Đếm các ô thỏa mãn điều kiện trong vùng5. Nhóm hàm ngày tháng DATE(yy,mm,dd)

Xem thêm: Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng Excel 2010, Tự Học Excel 2010, Cách Dùng Excel 2010

 n: chỉ số hàng trong vùng tìm kiếm Tìm một gía trị ở hàng trên cùng của một bảng sau đó cho biết giá trị ở cùng cột với giá trị đó ở hàng chỉ định. Chú ý: Vùng tham chiếu phải đặt địa chỉ tuyệt đối.II. BÀI TẬP1. Áp dụng các hàmBài 1.TC loại 1: =IF(D4TC loại 2: =IF(E3TC loại 3: =IF(F3Tổng TC: =G3+H3+I3Cá nhân& gia cảnh: =4000000+C3*1600000Tien tính thuế: =J3-K3Thuế TN: =IF(L3(L3-5000000)*10%,IF(L310000000)*15%,5000000*5%+5000000*10%+8000000*15%+(L3-18000000)*20%))))Thực lĩnh: =J3-M3Bài 2.Điểm trung bình chung: =(C3*$C$14+D3*$D$14+E3*$E$14+F3*$F$14)/($C$14+$D$14+$E$14+$F$14)Kết quả: =IF(G3Phân loại: =IF(G3Xếp hạng: =RANK(G3,$G$3:$G$12)Bài 3:Số bloc: =IF(D30,INT(D3/6)+1,D3/6))Thành tiền: =E3*HLOOKUP(C3,$A$18:$I$19,2,0)Bài 4:DANH SÁCH KHÁCH HÀNGSTT Kháchsố phòng
(VNĐ) Nếu ngày đi trùng ngày đến thì tính 1 ngàyloại Giá/ngàyA 300000B 200000C 100000Giá thuê: =VLOOKUP(LEFT(C3,1),$A$11:$B$14,2,0)Tiền phải trả: =IF(E3=D3,F3,(E3-D3)*F3)bài 4Tiền ăn: =(E4-D4)*HLOOKUP(RIGHT(C4,2),$F$16:$I$17,2,0)ĐG tuần: =VLOOKUP(LEFT(C3,3),$B$16:$D$20,2,0)số tuần: =INT((E3-D3)/7)ĐG ngày: =VLOOKUP(LEFT(C3,3),$B$16:$D$20,3,0)số ngày lẻ: =MOD((E3-D3),7)Tiền phòng: =G3*H3+I3*J3tiền giảm giá: =IF((E3-D3)>=15,5%*K3,0)Tổng cộng: =F3+K3-L3

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Excel