Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
– Chọn bài -Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân sốBài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân sốBài 3: Ôn tập: So sánh hai phân sốBài 4: Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)Bài 5: Phân số thập phânBài 6: Luyện tậpBài 7: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân sốBài 8: Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân sốBài 9: Hỗn sốBài 10: Hỗn số (tiếp theo)Bài 11: Luyện tậpBài 12: Luyện tập chungBài 13: Luyện tập chungBài 14: Luyện tập chungBài 15: Ôn tập về giải toánBài 16: Ôn tập và bổ sung về giải toánBài 17: Luyện tậpBài 18: Ôn tập và bổ sung về giải toán tiếp theoBài 19: Luyện tậpBài 20: Luyện tập chungBài 21: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dàiBài 22: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượngBài 23: Luyện tậpBài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuôngBài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchBài 26: Luyện tậpBài 27: Héc-taBài 28: Luyện tậpBài 29: Luyện tập chungBài 30: Luyện tập chungBài 31: Luyện tập chung
Đang xem: Milimet vuông bảng đơn vị đo diện tích trang 34
Bài 1 trang 34 VBT Toán 5 Tập 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Đọc | Viết |
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông | 193mm2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông | |
805 mm2 | |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông | |
1021 mm2 |
Lời giải:
Đọc | Viết |
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông | 193mm2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông | 16254 mm2 |
Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông | 805 mm2 |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông | 120700 mm2 |
Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông | 1021 mm2 |
Bài 2 trang 34 VBT Toán 5 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7cm2 = ………mm2 1m2 =……… cm2
30km2 = ………hm2 9m2 =………
1hm2 =………m2 80cm220mm2 =………mm2
8hm2 =………m2 19m24dm2 =………dm2
b) 200mm2 =………cm2 34 000hm2 =………km2
5000dm2 =………m2 190 000cm2 =………m2
c) 260cm2 =………dm2 ………cm2 1090m2 =………dam2 ………m2
Lời giải:
a) 7cm2 = 700mm2 1m2 = 10 000 cm2
30km2 = 3000hm2 9m2 = 90 000cm2
1hm2 = 10 000m2 80cm220mm2 = 8020mm2
8hm2 = 80 000m2 19m24dm2 = 1904dm2
b) 200mm2 = 2cm2 34 000hm2 = 340km2
5000dm2 = 50m2 190 000cm2 = 19m2
c) 260cm2 = 2dm260cm2 1090m2 = 10dam2 90m2
Bài 3 trang 34 VBT Toán 5 Tập 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1mm2 = ……cm2 b) 1cm2 = ……dm2
5mm2 = ……cm2 8cm2 = ……dm2
84mm2 = ……cm2 27cm2 = ……dm2
Lời giải:
a) 1mm2 = cm2
5mm2 =
cm2
84mm2 =
cm2
b) 1cm2 = dm2
8cm2 =
dm2
27cm2 =
dm2
Xem thêm: Viết Đoạn Văn Sử Dụng Thao Tác Lập Luận Bình Luận Bình, Luyện Tập Thao Tác Lập Luận Bình Luận
– Chọn bài -Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân sốBài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân sốBài 3: Ôn tập: So sánh hai phân sốBài 4: Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)Bài 5: Phân số thập phânBài 6: Luyện tậpBài 7: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân sốBài 8: Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân sốBài 9: Hỗn sốBài 10: Hỗn số (tiếp theo)Bài 11: Luyện tậpBài 12: Luyện tập chungBài 13: Luyện tập chungBài 14: Luyện tập chungBài 15: Ôn tập về giải toánBài 16: Ôn tập và bổ sung về giải toánBài 17: Luyện tậpBài 18: Ôn tập và bổ sung về giải toán tiếp theoBài 19: Luyện tậpBài 20: Luyện tập chungBài 21: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dàiBài 22: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượngBài 23: Luyện tậpBài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuôngBài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchBài 26: Luyện tậpBài 27: Héc-taBài 28: Luyện tậpBài 29: Luyện tập chungBài 30: Luyện tập chungBài 31: Luyện tập chung
Xem thêm: Bấm Căn Bậc 2 Trong Excel : Công Thức Và Cách Sử Dụng, Căn Bậc Hai Trong Excel
Bài tiếp