mẫu thuyết minh báo cáo tài chính file excel

Đang xem: Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính file excel

Mẫu Thuyết minh Báo cáo tài chính Excel theo Thông tư 133 và Thông tư 200. Đây là 2 mẫu Thuyết minh báo cáo tài chính mới nhất trên Excel do Kế toán Thiên Ưng thiết kế, các bạn có thể tải miễn phí về tại đây.

Mẫu Thuyết minh báo cáo tài chính theo Thông tư 200:

Đơn vị báo cáo:……………………….   Mẫu số B 09 – DN Địa chỉ:…………………………………..   (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn.
2. Lĩnh vực kinh doanh.
3. Ngành nghề kinh doanh.
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính.
6. Cấu trúc doanh nghiệp
– Danh sách các công ty con;
– Danh sách các công ty liên doanh, liên kết;
– Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.
7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tách, sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh…)
 
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày…./…./…. kết thúc vào ngày …./…./…).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán so với năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi.

III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
 
1. Chế độ kế toán áp dụng
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
 
IV. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp hoạt động liên tục)
 
1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.

2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.

3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.

4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.

5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
a) Chứng khoán kinh doanh;
b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
c) Các khoản cho vay;
d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;
e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
 
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
 
7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
– Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
– Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
– Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
– Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
 
8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư:
 
9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh.
 
10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.
 
11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước.
 
12. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả.
 
13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.
 
14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
 
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
 
16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
 
17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.
 
18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
 
19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
– Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.
– Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
– Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
– Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
 
20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
– Doanh thu bán hàng;
– Doanh thu cung cấp dịch vụ;
– Doanh thu hoạt động tài chính;
– Doanh thu hợp đồng xây dựng.
– Thu nhập khác
 
21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
 
22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
 
23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính.
 
24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
 
25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
 
26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
 
V. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
 
1. Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?
 
2. Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể thực hiện được, giá trị có thể thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành…)
 
3. Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:
– Các khoản dự phòng;
– Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng cân đối kế toán – nếu có).

VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán 01. Tiền  Đơn vị tính: VND Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm – Tiền mặt     – Tiền gửi ngân hàng     – Tiền đang chuyển     Cộng     02. Các khoản đầu tư tài chính a) Chứng khoán kinh doanh Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Giá gốc Giá trị hợp lý Dự phòng Giá gốc Giá trị hợp lý Dự phòng – Tổng giá trị cổ phiếu (chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên)             – Tổng giá trị trái phiếu (chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên)             – Các khoản đầu tư khác             – Lý do thay đổi đối với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu, trái phiếu Về số lượng: Về giá trị: b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Giá gốc Giá trị ghi sổ Giá gốc Giá trị ghi sổ b1) Ngắn hạn         – Tiền gửi có kỳ hạn         – Trái phiếu         – Các khoản đầu tư khác         b2) Dài hạn         – Tiền gửi có kỳ hạn         – Trái phiếu         – Các khoản đầu tư khác         c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết theo từng khoản đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết) Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Giá gốc Dự phòng Giá trị hợp lý Giá gốc Dự phòng Giá trị hợp lý – Đầu tư vào công ty con             – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết;             – Đầu tư vào đơn vị khác;             – Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ; – Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ – Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do.

Xem thêm: tiểu luận về công ty kinh đô

Xem thêm: Đồ Án Chi Tiết Máy Đề Đồ Án Chi Tiết Máy Toàn Tập, Hướng Dẫn Đồ Án Chi Tiết Máy

03. Phải thu của khách hàng Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn     – Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng     – Các khoản phải thu khách hàng khác     b) Phải thu của khách hàng dài hạn (tương tự ngắn hạn)     c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng)     04. Phải thu khác Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Giá trị Dự phòng Giá trị Dự phòng a) Ngắn hạn         – Phải thu về cổ phần hoá;         – Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia;         – Phải thu người lao động;         – Ký cược, ký quỹ         – Cho mượn;         – Các khoản chi hộ;         – Phải thu khác.         b) Dài hạn         – Phải thu về cổ phần hoá;         – Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia;         – Phải thu người lao động;         – Ký cược, ký quỹ         – Cho mượn;         – Các khoản chi hộ;         – Phải thu khác.         Cộng         05. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu) Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị a) Tiền;         b) Hàng tồn kho;         c) TSCĐ;         d) Tài sản khác.         06. Nợ xấu Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Đối tượng nợ Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Đối tượng nợ – Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi (trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá hạn)             – Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm… phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu;             – Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn.             Cộng             07. Hàng tồn kho Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng – Hàng đang đi trên đường         – Nguyên liệu, vật liệu         – Công cụ, dụng cụ         – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang         – Thành phẩm         – Hàng hóa         – Hàng gửi đi bán         – Hàng hóa kho bảo thuế         – Hàng hóa bất động sản         Cộng         – Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất – Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ; – Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. 08. Tài sản dở dang dài hạn Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Giá gốc Giá trị có thể thu hồi a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn (Chi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao không hoàn thành trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường)         ………         Cộng         Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB)     – Mua sắm;     – XDCB;     – Sửa chữa.     Cộng     09. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị, dụng cụ quản lý Cây lâu năm,
súc vật làm
việc cho
sản phẩm Tài sản cố định hữu hình khác Tổng cộng Nguyên giá               Số dư đầu năm               – Mua trong năm               – Đầu tư XDCB hoàn thành               – Tăng khác               – Chuyển sang bất động sản đầu tư               – Thanh lý, nhượng bán               – Giảm khác               Số dư cuối năm               Giá trị hao mòn lũy kế               Số dư đầu năm               – Khấu hao trong năm               – Tăng khác               – Chuyển sang bất động sản đầu tư               – Thanh lý, nhượng bán               – Giảm khác               Số dư cuối năm               Giá trị còn lại               – Tại ngày đầu năm               – Tại ngày cuối năm               – Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản cho vay: – Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: – Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý: – Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai: – Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình: 10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình Khoản mục Quyền sử dụng đất Quyền phát hành Bản quyền, bằng sáng chế Nhãn hiệu hàng hóa Phần mềm máy tính Giấy phép và giấy phép nhượng quyền TSCĐ vô hình khác Tổng cộng Nguyên giá                 Số dư đầu năm                 – Mua trong năm                 – Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp                 – Tăng do hợp nhất kinh doanh                 – Tăng khác                 – Thanh lý, nhượng bán                 – Giảm khác                 Số dư cuối năm                 Giá trị hao mòn lũy kế                 Số dư đầu năm                 – Khấu hao trong năm                 – Tăng khác                 – Thanh lý nhượng bán                 – Giảm khác                 Số dư cuối năm                 Giá trị còn lại                 – Tại ngày đầu năm                 – Tại ngày cuối năm                   – Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay:   – Nguyên giá TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng:   – Thuyết minh số liệu và giải trình khác: 11. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn Thiết bị, dụng cụ quản lý Tài sản cố định hữu hình khác Tài sản cố định vô hình Tổng cộng Nguyên giá               Số dư đầu năm               – Thuê tài chính trong năm               – Mua lại TSCĐ thuê tài chính               – Tăng khác               – Trả lại TSCĐ thuê tài chính               – Giảm khác               Số dư cuối năm               Giá trị hao mòn lũy kế               Số dư đầu năm               – Khấu hao trong năm               – Mua lại TSCĐ thuê tài chính               – Tăng khác               – Trả lại TSCĐ thuê tài chính               – Giảm khác               Số dư cuối năm               Giá trị còn lại               – Tại ngày đầu năm               – Tại ngày cuối năm               * Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm: * Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm: * Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản: 12. Tăng, giảm bất động sản đầu tư Khoản mục Số đầu năm Giảm trong năm Tăng trong năm Số cuối năm a) Bất động sản đầu tư cho thuê         Nguyên giá         – Quyền sử dụng đất         – Nhà         – Nhà và quyền sử dụng đất         – Cơ sở hạ tầng         Giá trị hao mòn lũy kế         – Quyền sử dụng đất         – Nhà         – Nhà và quyền sử dụng đất         – Cơ sở hạ tầng         Giá trị còn lại         – Quyền sử dụng đất         – Nhà         – Nhà và quyền sử dụng đất         – Cơ sở hạ tầng         b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá         Nguyên giá         – Quyền sử dụng đất         – Nhà         – Nhà và quyền sử dụng đất         – Cơ sở hạ tầng         Tổn thất do suy giảm giá         – Quyền sử dụng đất         – Nhà         – Nhà và quyền sử dụng đất         – Cơ sở hạ tầng         Giá trị còn lại         – Quyền sử dụng đất         – Nhà         – Nhà và quyền sử dụng đất         – Cơ sở hạ tầng          – Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;   – Nguyên giá BĐSĐT  đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá;   – Thuyết minh số liệu và giải trình khác. 13. Chi phí trả trước Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục)     – Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ;     – Công cụ, dụng cụ xuất dùng;     – Chi phí đi vay;     – Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn).     b) Dài hạn     – Chi phí thành lập doanh nghiệp     – Chi phí mua bảo hiểm;     – Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn).     Cộng     14. Tài sản khác Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục)     b) Dài hạn (chi tiết theo từng khoản mục)     Cộng     15. Vay và nợ thuê tài chính Chỉ tiêu Cuối năm Trong năm Đầu năm Giá trị Số không có khả năng trả nợ Tăng Giảm Giá trị Số không có khả năng trả nợ a) Vay ngắn hạn             …..             b) Vay dài hạn             …..             Cộng             c) Các khoản nợ thuê tài chính Thời hạn Năm nay Năm trước Tổng khoản Thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền lãi thuê Trả nợ gốc Tổng khoản Thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền lãi thuê Trả nợ gốc – Từ 1 năm trở xuống             – Trên 1 năm đến 5 năm             – Trên 5 năm             d) Số vay và nợ thuê tài chính quá hạn chưa thanh toán Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Gốc Lãi Gốc Lãi – Vay:         – Nợ thuê tài chính:         – Lý do chưa thanh toán         Cộng         đ) Thuyết minh chi tiết về các khoản vay và nợ thuê tài chính đối với các bên liên quan ….. 16. Phải trả người bán Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Giá trị Số có khả năng trả nợ Giá trị Số có khả năng trả nợ a) Các khoản phải trả người bán ngắn hạn         – Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở lên trên tổng số phải trả         – Phải trả cho các đối tượng khác         b) Các khoản phải trả người bán dài hạn (chi tiết tương tự ngắn hạn)         Cộng         c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán         – Chi tiết từng đối tượng chiếm 10% trở lên trên tổng số quá hạn;         – Các đối tượng khác         Cộng         d) Phải trả người bán là các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng)         17. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Chỉ tiêu Đầu năm Số phải nộp trong năm Số đã thực nộp trong năm Cuối năm a) Phải nộp (chi tiết theo từng loại thuế)         – Thuế giá trị gia tăng         – Thuế tiêu thụ đặc biệt         – Thuế xuất nhập khẩu         – Thuế thu nhập doanh nghiệp         – Thuế thu nhập cá nhân         – Thuế tài nguyên         – Thuế nhà đất và tiền thuê đất         – Các loại thuế khác         – Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác         Cộng         b) Phải thu (chi tiết theo từng loại thuế)         – Thuế giá trị gia tăng         – Thuế tiêu thụ đặc biệt         – Thuế xuất nhập khẩu         – Thuế thu nhập doanh nghiệp         – Thuế thu nhập cá nhân         – Thuế tài nguyên         – Thuế nhà đất và tiền thuê đất         – Các loại thuế khác         – Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác         Cộng         18. Chi phí phải trả Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm a) Ngắn hạn     – Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép     – Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh     – Chi phí trích trước tạm tính giá vốn hàng hóa, thành phẩm BĐS đã bán     – Các khoản trích trước khác     b) Dài hạn     – Lãi vay     – Các khoản khác (chi tiết từng khoản)     ………………..     Cộng     19. Phải trả khác Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm a) Ngắn hạn     – Tài sản thừa chờ giải quyết     – Kinh phí công đoàn     – Bảo hiểm xã hội     – Bảo hiểm y tế     – Bảo hiểm thất nghiệp     – Phải trả về cổ phần hóa     – Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn     – Cổ tức, lợi nhuận phải trả     – Các khoản phải trả, phải nộp khác     Cộng     b) Dài hạn (chi tiết theo từng khoản mục)     – Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn     – Các khoản phải trả, phải nộp khác     Cộng     c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán (chi tiết từng khoản mục, lý do chưa thanh toán nợ quá hạn) 20. Doanh thu chưa thực hiện Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm a) Ngắn hạn     – Doanh thu nhận trước;     – Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống;     – Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác.     Cộng     b) Dài hạn     – Doanh thu nhận trước;     – Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống;     – Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác.     Cộng     c) Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách hàng (chi tiết từng khoản mục, lý do không có khả năng thực hiện).     21. Trái phiếu phát hành 21.1. Trái phiếu thường Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Giá trị Lãi suất Kỳ hạn Giá trị Lãi suất Kỳ hạn a) Trái phiếu phát hành             – Loại phát hành theo mệnh giá;             – Loại phát hành có chiết khấu;             – Loại phát hành có phụ trội.             Cộng             b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu)             …..             Cộng             21.2. Trái phiếu chuyển đổi a. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ: – Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi; – Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; – Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; – Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; – Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; – Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi. b. Trái phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ: – Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi; – Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; – Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; – Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; – Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; – Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi. c. Trái phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ: – Số lượng từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu; – Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu. d. Trái phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ: – Số lượng từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; – Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư e.  Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ: – Kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi; – Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; – Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; – Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; – Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; – Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi. g) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu) 22. Cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả – Mệnh giá; – Đối tượng được phát hành (ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên, đối tượng khác); – Điều khoản mua lại (Thời gian, giá mua lại, các điều khoản cơ bản khác trong hợp đồng phát hành); – Giá trị đã mua lại trong kỳ; – Các thuyết minh khác. 23. Dự phòng phải trả Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm a) Ngắn hạn     – Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa;     – Dự phòng bảo hành công trình xây dựng;     – Dự phòng tái cơ cấu;     – Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường…)     Cộng     b) Dài hạn     – Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa;     – Dự phòng bảo hành công trình xây dựng;     – Dự phòng tái cơ cấu;     – Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường…)     Cộng     24. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm a – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại     – Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại     – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng     – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng     – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ     – Số bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả     b – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả     – Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả     – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế     – Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại     25. Vốn chủ sở hữu a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu Chỉ tiêu Vốn góp của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu Vốn khác của chủ sở hữu Chênh lệch đánh giá lại tài sản Chênh lệch tỷ giá LNST chưa phân phối và các quỹ Các khoản mục khác Tổng cộng A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số dư đầu năm trước              

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Excel