Đăng ký học HỌC KẾ TOÁN THỰC TẾ KẾ TOÁN THUẾ NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN MẪU BIỂU – CHỨNG TỪ NGHỀ NGHIỆP – VIỆC LÀM VAN BẢN PHÁP LUẬT MỚI
Đang xem: Mẫu thang bảng lương 2017 file excel
Dưới đây Kế toán Thiên Ưng xin chia sẽ mẫu Thang bảng lương file Excel 2021để các bạn tham khảo:
————————————————————————————————-
1. Hệ thống thang bảng lương file Excel của Doanh nghiệp:
Tên đơn vị: Kế toán Thiên Ưng | Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Địa chỉ:Nhà B11, Ngõ 181 Xuân Thuỷ, Cầu giấy, Hà nội | Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc |
Mã số thuế:0106356968 | Hà Nội,ngày 02tháng 01 năm2021 |
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG————————————
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng:4.420.000 đồng/tháng.
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
NHÓM CHỨC DANH,VỊ TRÍ CÔNG VIỆC | Bậc Lương | ||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | |
1. Giám đốc: | |||||||
Mức Lương | 7.000.000 | 7.350.000 | 7.717.500 | 8.103.375 | 8.508.544 | 8.933.971 | 9.380.669 |
2. Kế Toán Trưởng; Phó Giám đốc: | |||||||
Mức Lương | 6.500.000 | 6.825.000 | 7.166.250 | 7.524.563 | 7.900.791 | 8.295.830 | 8.710.622 |
3. Giáo viên giảng dạy: | |||||||
Mức Lương | 5.500.000 | 5.775.000 | 6.063.750 | 6.366.938 | 6.685.284 | 7.019.549 | 7.370.526 |
4. Nhân viên kế toán; NVkinh doanh; NV văn phòng; Trợ giảng: | |||||||
Mức Lương | 4.730.000 | 4.966.500 | 5.214.825 | 5.475.566 | 5.749.345 | 6.036.812 | 6.338.652 |
5. Nhân viên lao công: | |||||||
Mức Lương | 4.420.000 | 4.641.000 | 4.873.050 | 5.116.703 | 5.372.538 | 5.641.165 | 5.923.223 |
Hà Nội,ngày 02tháng 01 năm 2021 | |
Người đại diện pháp luật | |
(Ký tên và đóng dấu) |
————————————————————————————————-
Tải Mẫu thang bảng lương file Excel năm 2021về tại đây:
————————————————————————
Tải Mẫu thang bảng lươngnăm 2020file Excel tại đây:
Tải thang bảng lương 2020
————————————————————————
Tải Mẫu thang bảng lương năm 2019 file Excel tại đây:
Tải thang bảng lương 2019
————————————————————————————————
Chú ý:Ngoài việc nộp thang bảng lương này, DN còn còn phải nộp 1 số giấy tờ khác, chi tiết về việc làm hồ sơ đăng ký thang bảng lương các bạn xem tại đây:
Hướng dẫn xây dựng thang bảng lương
Nếu bạn không tải về được thì có thể làm theo cách sau:
Bước 1: Để lại mail ở phần bình luận bên dưới
Bước 2: Gửi yêu cầu vào mail:lingocard.vn
gmail.com(Tiêu đề ghi rõ Tài liệu muốn tải)
—————————————————————————————————-
II. Hệ thống thang bảng lương của đơn vị sự nghiệp:
TÊN ĐƠN VỊ : ………………………………………………………….
NGÀNH NGHỀ : ………………………………………………………
ĐIỆN THOẠI : ………………………………………………………….
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
————-
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: ………………………… đồng/tháng.
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG :
1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH CÔNG VIỆC |
MÃ SỐ |
BẬC |
|||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
v.v… |
… |
||
01/- Giám đốc -Hệ số : -Mức lương |
3.50 6.230 |
3.68 6.550 |
|||||||||
02/-PhóGiámđốc -Hệ số : -Mức lương |
|||||||||||
03/-Kếtoántrưởng -Hệ số : -Mức lương |
Ghi chú : *Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng).
2/- BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
01/- Ngạch lương -Hệ số : -Mức lương |
|||||||||||
02/- Ngạch lương -Hệ số : -Mức lương |
|||||||||||
03/- Ngạch lương -Hệ số : -Mức lương |
|||||||||||
04/- Ngạchlương -Hệ số : -Mức lương |
|||||||||||
v.v…. |
01 : Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh sau : (đề nghị doanh nghiệp liệt kê đầy đủ các chức danh được xếp vào ngạch lương này).
02 : Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh sau: …
Ghi chú : Một ngạch lương có thể áp dụng đối với nhiều chức danh. Tiêu chuẩn chức danh đầy đủ do doanh nghiệp quy định
3/- THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ.
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
01/- Ngạch lương -Hệ số : -Mức lương |
|||||||||||
02/- Ngạchlương -Hệ số : -Mức lương |
|||||||||||
v.v…. |
Ghi chú : Một chức danh của thang lương, bảng lương của công nhân trực tiếp sản xuất có thể áp dụng đối với nhiều loại công việc. Tiêu chuẩn chức danh quy định tại tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật.
PHỤ CẤP LƯƠNG (nếu có) :
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
PHỤ CẤP LƯƠNG |
TỶ LỆ PHỤ CẤP |
MỨC PHỤ CẤP |
1. |
||
2. |
||
3. |
||
4. |
||
…. |
||
… |
Ghi chú:
Mức phụ cấp = tỷ lệ phụ cấp x tiền lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng.
Xem thêm: Hướng Dẫn Toàn Tập Về Cách Kéo Công Thức Trong Excel Không Nhảy
Ngày … tháng …. năm | |
GIÁM ĐỐC | |
(Ký tên, đóng dấu) |
– Về quy ước mã số của hệ thống thang lương, bảng lương:
Bảng lương chức vụ quản lý doanh nghiệp (Mã số C)+ C.01 – Tổng Giám Đốc / Giám Đốc+ C.02 – Phó Tổng Giám Đốc / Phó Giám Đốc+ C.03 – Kế Toán TrưởngBảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, phục vụ (Mã số D)+ D.01 – Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấpChức danh: Thành viên cố vấn, Cộng tác viên (trình độ trên Đại Học)+ D.02 – Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chínhChức danh : Trưởng phòng (trình độ Đại Học)+ D.03 – Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sưChức danh: Phó Trưởng phòng (trình độ Đại Học)+ D.04 – Cán sự, kỹ thuật viên (trình độ Cao đẳng, Trung cấp)+ D.05 – Nhân viên văn thư+ D.06 – Nhân viên phục vụBảng lương của công nhân, nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh và phục vụ (Mã số A và Mã số B)Mã số A.1 : Có 12 ngành nghềMã số A.2 : Có 7 ngành nghềMã số B có 15 ngành nghề : Từ B.1 đến B.15
——————————————————————————————–
Các bạn muốn tìm hiểu rõ hơn về vấn đề tiền lương có thể tham gia: Lớp học thực hành kế toán tổng hợp thực tế tại Kế toán Thiên Ưng.