Khóa Học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1, Học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Ở Đâu Tốt

Đây là khóa học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu 2021 và chưa biết gì hoặc biết sơ qua do học tiếng Hàn qua các video trên mạng!

Đang xem: Khóa học tiếng hàn sơ cấp 1

*
*

Dành cho những bạn chưa biết gì về tiếng Hàn Quốc hoặc người đã tự học trên mạng nhưng chưa được học bài bản và nắm vững kiến thức cần thiết để học các khóa học nâng cao hơnHọc sinh, sinh viên hoặc bất kỳ ai có niềm đam mê với tiếng HànCác du học sinh hoặc những người có ý định đi xuất khẩu lao động Hàn QuốcNhững người đã, đang hoặc chuẩn bị làm cho công ty Hàn QuốcCác bạn gái có ý định làm dâu Hàn Quốc hoặc đang chuẩn bị lấy chồng HànNgười muốn học tiếng Hàn để đi du lịch, xem phim Hàn, tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc,…

Học phí tiếng Hàn sơ cấp

Để thuận tiện cho việc theo học của nhiều học viên mà chúng tôi chia khóa học thành 03 cấp nhỏ gồm: Khóa học tiếng Hàn sơ cấp 1, tiếng Hàn sơ cấp 2, tiếng Hàn sơ cấp 3

TIẾNG HÀN SƠ CẤP A1

1.500.000 VNĐ

Thời gian khóa học: 24 buổi

Kết quả đạt được:

Đối với sơ cấp 1 học viên có thể chào hỏi, giới thiệu bản thân, làm quen với văn hóa Hàn Quốc, học được cấu trúc ngữ pháp căn bản, được làm quen với 4 kĩ năng nghe nói đọc viết.

Đăng ký ngay

TIẾNG HÀN SƠ CẤP A2

1.800.000 VNĐ

Thời gian khóa học: 24 buổi 

Kết quả đạt được:

Học viên có thể giao tiếp cơ bản, nghe hiểu nội dung xung quanh cuộc sống hàng ngày, viết chữ thành thạo, ngữ pháp dần hoàn thiện, phản xạ với tiếng hàn nhanh nhạy, đọc có âm điệu

Đặc điểm: từ vựng nhiều lên, bài đọc dài hơn, đoạn viết phức tạp dần, ngữ pháp phong phú

Đăng ký ngay

Xem thêm: Cách Tính Đề 2017 – Cách Tính Điểm Tốt Nghiệp Thpt Quốc Gia 2017

TIẾNG HÀN SƠ CẤP A3

2.990.000 VNĐ

Thời gian khóa học: 35 buổi

Kết quả đạt được:

Giao tiếp cơ bản trôi chảy, khả năng nghe tốt hơn kết hợp kĩ năng nghe đoán, viết thành thạo, sử dụng được câu ghép phức tạp, dần xem được video, phim Hàn, học hiểu nhiều hơn về văn hóa Hàn Quốc, có thể giao lưu trao đổi ngôn ngữ với học sinh Hàn quốc

Yêu cầu: Khi học đến trình độ sơ cấp 3, giáo viên với học viên sẽ hầu hết giao lưu nói chuyện bằng tiếng Hàn, bắt đầu quyển 2 từ vựng đa dạng hơn, ngữ pháp dần nhiều lên yêu cầu nắm chắc kiến thức

Đăng ký ngay
Bạn cần tư vấn luôn? Gọi ngay!

Nội dung chi tiết & Lịch học

Khóa học tiếng Hàn sơ cấp A1

Giáo trình: Tiếng hàn tổng hợp ( từ bài 1 đến bài 7 )

Buổi học Bài học Chủ đề Nội dung Ngữ pháp
Buổi 1,2 _ Bài mở đầu _ Cơ bản _ Học bảng chữ cái : nguyên âm, phụ âm, phụ âm cuối _ Đọc và ghép từ
Buổi 3,4,5 _ Bài 1 _ Chào hỏi _ Giới thiệu bản thân: quốc gia, quốc tịch, nghề nghiệp_ Luyện nghe, làm quen với giọng người Hàn, phát âm _입니다/ 입니까 ( Là….)은/는( Trợ từ)

Buổi 6, 7,8,9 _ Bài 2 _ Trường học _ Nhận biết các địa điểm, đồ vật, vị trí_ Luyện nói: hỏi đáp về các đồ vật địa điểm _ 이/가( Trợ từ)에 있습니다

이/가 아닙니다

Buổi 10, 11,12 _ Bài 3 _ Sinh hoạt hàng ngày _ Cách sử dụng động từ, tính từ, các công việc liên quan đến đời sống hàng ngày_ Luyện viết: viết thành câu hoàn chỉnh, học thuộc từ vựng, tiểu từ 습니다/ ㅂ니다을/를

에 서 ( địa điểm)

Buổi 13,14,15 _ Bài 4 _ Ngày và thứ _ Học về số Hán hàn, cách đọc ngày, tháng, năm, số điện thoại _ Số từ Hán Hàn와/과

Buổi 16,17,18 _ Bài 5 _ Công việc trong ngày _ Học số thuần hànCách xem giờ, tính thời gian, các buổi trong ngày _ Số từ thuần Hàn, quán từ số,아/어요

에 가다/오다

Buổi 19,20,21 _ Bài 6 _ Cuối tuần _ Thêm các động từ liên quan đến các hoạt động cuối tuần_ Làm quen với thì quá khứ đơn _았/었( đã..), 하고( và)읍시다/ㅂ시다( Hãy cùng…)

Buổi 21,22,23 _ Bài 7 _ Mua sắm _ Học về các danh từ chỉ đơn vị, cách đếm, giao tiếp khi mua bán, danh từ chỉ đồ vật _ Giản lược 으은/는 đối chiếu

고 싶다 ( Muốn….)

Buổi 24 Tổng kết _ Ôn lại các kiến thức đã học _ Kiểm tra, đánh giá

Lịch học tiếng Hàn sơ cấp A1

Sáng 2,4,6

( Hoặc 3,5,7) 8h30-10h00

8h00-11h00

Chiều 2,4,6

(Hoặc 3,5,7) 14h30-16h00

14h00-17h00

Tối 2,4,6

(Hoặc 3,5,cn) 18h00-19h30

18h00-21h00

Sáng 2,4,6

( Hoặc 3,5,7) 8h30-10h00

8h00-11h00

Chiều 2,4,6

(Hoặc 3,5,7) 14h30-16h00

14h00-17h00

Tối 2,4,6

(Hoặc 3,5,cn) 18h00-19h30

18h00-21h00

Buổi học Bài học (quyển 2) Chủ đề Nội dung Ngữ pháp
Buổi 1 ,2 _Bài 1 _Gặp gỡ _Từ vựng chỉ về các mối quan hệ trong xã hội_Cách hỏi thăm, giới thiệu về các mối quan hệ

_ Văn hóa về công ty, văn hóa khi giao tiếp

_ Giới từ 의_ “khi” (으)ㄹ때

_ “làm gì cho ai” 아/어주다

Buổi 3, 4 _ Bài 2 _ Hẹn gặp _ Từ vựng liên quan đến hứa hẹn,_ Từ vựng địa điểm

_ Biểu hiện cho phép làm, đừng nên làm gì

_ “chỉ” 만_ Nguyên nhân “bởi vì”(으)니까

_ “đừng làm gì”지 말다

_ “được làm gì” 아/어되다

Buổi 5,6 _Bài 3 _ Mua sắm _ Danh từ đơn vị_ Tính từ miêu tả về đồ vật

_ Cách mua bán, đổi trả khi mua sắm

_ So sánh hơn 보다_ Định ngữ thì hiện tại (으)ㄴ/는
Buổi 7,8 _ Bài 4 _ Bệnh viện _ Từ vựng liên quan đến các loại bệnh_ Từ vựng chỉ cơ thể người

_ Cách giao tiếp khi khám bệnh, đến bện viện

_ Các triệu chứng bệnh, cách chữa trị

_ Định ngữ thì quá khứ (으)ㄴ_ “mỗi”마다

_ Phải làm gì 아/어 야하다

Buổi 9,10 _ Bài 5 _ Thư tín _ Các biểu hiện liên quan đến bưu phẩm_ Cách gửi chuyển phát thư tín khi đến bưu điện

_ Phó từ liên kết

_ “không thể” 지 못하다_ “nếu”(으)면

_ định ngữ thì tương lai (으)ㄹ

Buổi 11,12 _ Bài 6 _ Giao thông _ Cách chỉ đường nâng cao_ Từ vựng nâng cao liên quan đến giao thông

_ Phương hướng di chuyển

_Quan hệ thời gian 아/어서_ “chứ”지요?

_Số thứ tự

Buổi 13,14 _ Bài 7 _Điện thoại _ Từ vựng nâng cao liên quan về điện thoại_ Biểu hiện liên quan đến điện thoại di động _ Mục đích “để” (으)려고_ “trước khi”기 전에

_ Cấu trúc hứa hẹn (으)ㄹ 게요

Buổi 15,16 _ Bài 8 _ Phim ảnh _ Từ vựng liên quan đến trạng thái tình cảm_ Các thể loại phim ảnh, diễn viên _ “sẽ” 겠_ Cảm thán 네요

_ Thử làm gì 아/어 보다

Buổi 17,18 _ Bài 9 _ Ngày nghỉ _ Từ vựng liên quan đến ngày nghỉ, ngày lễ, ngày kỷ niệm, lễ tết_ Nói về nguyện vọng của bản thân

_ Kế hoạch trong kỳ nghỉ

_ Lựa chọn “hoặc” (이)나_ Ước gì (으)면 좋겠다

_ Mục đích “để” 기 위해

Buổi 19,20 _ Bài 10 _ Ngoại hình _ Các tính từ màu sắc, miêu tả về vóc dáng_ Động từ tác động liên quan đến cơ thể người

_ Rèn luyện về cách miêu tả, giải thích

_ Chuyển đổi trạng thái “dần dần” 아/어 지다_ Bởi vì 기 때문에

_ Bất quy tắc batchim ㅎ

Buổi 21 Ôn tập giữa kì Kiểm tra đánh giá Củng cố lại từ vựng ngữ pháp đã học
Buổi 22,23 _ Bài 11 _ Du lịch _ Các loại hình du lịch_ Các địa điểm danh lam thắng cảnh

_ Đồ vật dụng thường dùng khi đi du lịch

_”Hoặc” 거나_ Hiện tại tiếp diễn 고 있다

_ “Đã từng” (으)ㄴ 적이 있다

Buổi 24,25 _ Bài 12 _ Nơi công cộng _ Từ vựng liên quan đến các địa điểm công cộng_ Động từ , tính từ miêu tả nơi công cộng _ “vừa…. vừa” (으)면서_ lối nói tắt 요

_ “không được”(으)면 안되다

Buổi 26,27 _ Bài 13 _ Thành phố _ Từ vựng liên quan đến đô thị_ Các địa hình, các ngành kinh tế

_ Kỹ năng phỏng đoán

_ Nhấn mạnh (이)나_ Phỏng đoán “chắc là” (으)ㄹ 것 같다

_ Bất quy tắc batchim ㅅ

Buổi 28 _ Bài 14 _ Kế hoạch _ Từ vựng liên quan đến học tập, nghề nghiệp, nơi làm việc_ Lập kế hoạch, nói về thông tin bản thân _ Làm gì trong bao lâu (으)ㄴ 지 되다_ “sau khi” (으)ㄴ 후에

_ Quyết định làm gì 기로 하다

Buổi 29 _ Bài 15 _ Cuộc sống tại Hàn Quốc _ Cuộc sống sinh hoạt ở Hàn Quốc, từ vựng liên quan đến tìm nhà_ Tìm kiếm thông tin thuê nhà _ Tiểu từ 에세서, 한테서_ Đuôi câu liên kết (으)ㄴ/는데

_ Bất quy tắc 르

Buổi 30 Kiểm tra cuối kỳ Tổng kết đánh giá

Xem thêm: Khóa Học Quản Lý Nhân Sự Tại Đà Nẵng, Đơn Vị Đào Tạo Phát Triển Bản Thân Tại Đà Nẵng

Lịch học tiếng Hàn sơ cấp A3

Sáng 2,4,6

( Hoặc 3,5,7) 8h30-10h00

8h00-11h00

Chiều 2,4,6

(Hoặc 3,5,7) 14h30-16h00

14h00-17h00

Tối 2,4,6

(Hoặc 3,5,cn) 18h00-19h30

18h00-21h00

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Khóa học