Hướng Dẫn Làm Đồ Án Cầu Bê Tông Cốt Thép 1, Thiết Kế Cầu Btct

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 52 trang )

Đang xem: Hướng dẫn làm đồ án cầu bê tông cốt thép

HƯỚNG DẪN

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

ξ.3

YÊU CẦU CHUNG
1. Thuyết minh
Số trang : 40 – 70.
Font chữ: Times New Roman.
Size

: 13.

Canh lề :
+ Top

: 20 cm.

+ Bottom: 25 cm.
+ Left

: 30 cm.

+ Right : 20 cm.

ξ.3

YÊU CẦU CHUNG

1. Thuyết minh
Header and Footer:
+ Header:
Đồ án Thiết kế cầu bê tông cốt thép
+ Footer:
GVHD: KS.
Yêu cầu:
– Font: Arial.
– Size: 11.
– Font style: Regular.

-1-

YÊU CẦU CHUNG

ξ.3

1. Thuyết minh
Khoảng cách dòng:
+ Before

: 3 pt.

+ Line spacing: Multiple.

+ After

: 3 pt.

+ At

: 1.15

In 1 mặt trên giấy trắng.

2. Bản vẽ
Khổ giấy:
+ A1 (594; 841).
+ A1 kéo dài (chỉ được kéo dài theo phương cạnh dài).
Font chữ:
+ VNSwitzerlandCondlight (Vietware-X).

ξ.3

YÊU CẦU CHUNG

3. Khung tên
Theo khung tên chuẩn:

ξ.3

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN
1. Lựa chọn phương án vượt sông
Mỗi sinh viên đề xuất 2 phương án vượt sông.
Các phương án lựa chọn phải thuộc trong các loại cầu sau:

+ Cầu bản BTCT ƯST (tiết diện đặc hoặc rỗng).
+ Cầu dầm giản đơn BTCT thường (tiết diện chữ I hoặc T).
+ Cầu dầm giản đơn BTCT ƯST (tiết diện chữ I hoặc T).
+ Cầu dầm liên tục có biên thay đổi theo đường cong.
+ Cầu dầm thép liên hợp bản mặt cầu.
Chú ý: Có thể chọn 1 loại cầu nhưng chiều dài nhịp phải khác nhau.
Ví dụ: Chọn cầu dầm giản đơn BTCT ƯST tiết diện chữ I, trong đó:
+ PA 1: 3 nhịp.
+ PA2: 5 nhịp.
 với điều kiện cả 2 PA có: 22m ≤ Lnhịp ≤ 42m

ξ.3

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN

2. Các số liệu đồ án
a. Cấp sông
Tra Phụ lục I của thông tư số 36/2012/TT-BGTVT ban hành ngày
13/9/2012 của Bộ Giao thông Vận tải.
 Khẩu độ khoang thông thuyền (đối với sông).
 Chiều cao tĩnh không (cầu).
+ Khẩu độ khoan thông thuyền  Lnhịp tối thiểu.
Lnhịpmin = B + Btrụ
+ Chiều cao tĩnh không  cao độ đáy dầm.

ξ.3

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN

2. Các số liệu đồ án
b. Bản vẽ MCN cầu
– Xác định vị trí thông thuyền (tại vị trí sâu nhất)  bố trí nhịp TT.
– Các lớp địa chất  đặt mũi cọc vào lớp địa chất tốt (chiều sâu
ngàm cọc vào lớp địa chất tốt tối thiểu là 1m), tránh đặt mũi cọc vào lớp
địa chất yếu.
– Các mực nước:
 MNTN: bố trí cao độ đỉnh bệ trụ, cao độ đỉnh bệ trụ phải
thấp hơn MNTN tối thiểu 0,5m.
 MNCN: CĐĐD phải cao hơn MNCN tối thiểu 0,5m.
 MNTT: xác định cao độ đáy dầm.

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN

ξ.3

2. Các số liệu đồ án
c. Khổ cầu
B + 2.T (m)
+ B : chiều rộng phần xe chạy.
+ T : chiều rộng phần người đi.
 chiều rộng của cầu:
– Có gờ chắn bánh xe:
Bcầu = B + 2.0,25m + 2.T + 2.0,5m
– Vạch sơn phân làn:
Bcầu = B + 2.0,2m + 2.T + 2.0,5m

ξ.3

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN

2. Các số liệu đồ án
d. Tải trọng
– Tải trọng ôtô k.HL93:
+ Xe tải thiết kế:

+ Xe 2 trục thiết kế:

– Tải trọng làn PL
– Tải trọng người đi PL.

ξ.3

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN
2. Các số liệu đồ án
e. Tiêu chuẩn thiết kế
Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272 – 05.
f. Khẩu độ cầu Lo
Khẩu độ cầu:
+ loi : khẩu độ của nhịp thứ i.
Yêu cầu:
Thỏa mãn điều kiện:

(tốt nhất ≤ 3%)

2. Các số liệu đồ án

ξ.3

f. Khẩu độ cầu Lo

Trong đó:
+ ∑Lnhip : tổng chiều dài các nhịp cầu.
+ n : số nhịp.
+ ∆ : chiều rộng khe co giãn
 ∆ = 0,05m : cầu bê tông cốt thép.
 ∆ = 0,1m : cầu dầm thép liên hợp bản mặt cầu.
+ Btru : chiều rộng trụ cầu theo phương dọc cầu (Btru = 1,8m).
+ D : khoảng cách từ mép ngoài dầm đến MNCN tại mố (D = 1m).

2. Các số liệu đồ án

ξ.3

f. Khẩu độ cầu Lo
Ví dụ: Lo = 136m , sông cấp 5.
– Phương án 1: Cầu dầm giản đơn BTCT ƯST 5 nhịp 28m.

– Phương án 2: Cầu dầm thép liên hợp BMC 3 nhịp 46m.

ξ.3

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN

3. Đề xuất các phương án vượt sông
Chiều dài nhịp thông thuyền:
 Sông cấp 3: LnhịpTT > 42m.
 Sông cấp 4: LnhịpTT > 32m.
 Sông cấp 5: LnhịpTT > 22m.
Nhịp thông thuyền phải đặt tại vị trí lòng sông sâu nhất và cả 2
phương án phải có cùng 1 vị trí thông thuyền.
Tránh đặt trụ vào vị trí sâu, nên đặt trụ vào mặt đất tự nhiên.

ξ.3

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN

3. Đề xuất các phương án vượt sông
Chiều dài nhịp phải thỏa mãn:
 Cầu bản:
– BTCT thường: Lnhịp ≤ 9m.
– BTCT ƯST

: Lnhịp ≤ 18m.

 Cầu dầm:
– BTCT thường: Lnhịp = 10 ÷ 22m.
– BTCT ƯST

: Lnhịp = 22 ÷ 42m.

 Cầu liên tục:
– BTCT thường: Lnhịp = 30 ÷ 60m.

– BTCT ƯST

: Lnhịp = 60 ÷ 300m.

 Cầu dầm thép liên hợp bản mặt cầu: Lnhịp = 12 ÷ 60m.

ξ.3

4. Kích thước trụ
Sử dụng trụ đặc thân hẹp

ξ.3

4. Kích thước trụ
+ Bt :

+ Am = 2.a1 + 2.adt/2 + (n-1).S
+ a1 :
≥ 25cm: cầu bản.
≥ 35cm: cầu dầm L ≤ 22m.
≥ 50cm: cầu dầm L > 22m.
+ adt :
adt = atg + 2.(15 ÷ 20)cm.
+ atg ≈ bbd (ƯST : 60cm).
+ atg ≈ bsd (cốt thép thường).

ξ.3

4. Kích thước trụ
+ l k ≤ a1 + S
+ h1 = (0,4 ÷ 0,5).h
+ h2 = h – h 1
+ hgoi :

– Gối cao su: hgoi = (5 ÷ 10)cm.
(lớn lơn 42m lấy hgoi = 10cm).
– Gối thép con quay:
+ Gối cố định: hgoi = 8cm.
+ Gối di động: hgoi = 30cm.

ξ.3

5. Kích thước mố
Sử dụng mố chữ U tường mỏng

ξ.3

5. Kích thước mố
+ b0 :

+ bt = b0 + (40 ÷ 50)cm.
+ bm = bt + (10 ÷ 15)cm.
– Nếu phần gạch chéo lớn thì chọn C1 để tiết kiệm vật liệu.
– Nếu phần gạch chéo nhỏ, nếu chọn C1 thì thi công phức tạp
nhưng tiết kiệm vật liệu không được nhiều  chọn C2.

ξ.3

6. Kích thước bản giảm tải

7. Kích thước gờ chắn bánh xe, LC-TV và vạch sơn

ξ.3

8. Kích thước cọc
Chỉ sử dụng cọc đóng cho cầu dầm giản đơn.
Cầu liên tục có thể sử dụng cọc khoan nhồi.
Kích thước cọc:
+ Cọc đóng

: 30×30 ; 35×35 ; 40×40 (cm).

+ Cọc khoan nhồi : D = 1,0 ; 1,2 ; 1,5 ; 2,0 (m).
Chiều dài cọc:
Lcọc = Lđáy bệmũi cọc + a
Cọc có thể đóng thẳng hoặc xiên với độ dốc:
+ Trụ: 10:1
+ Mố: 5:1 ; 7:1
Cường độ chịu nén BT cọc: fc’ = 30 MPa.

ξ.3

8. Kích thước cọc
Khoảng cách giữa các cọc trong bệ:

+ b = 1,5d.
+ 3d ≤ L ≤ 6d.
+ t : lớp BT lót, t = 10 ÷ 20cm (BT gạch vỡ hoặc BT đá 4×6).
+ a : chiều sâu ngàm cọc vào bệ
– a > 20.Ø

: đối với cốt thép có gờ.

– a > (30 ÷ 40).Ø : đối với cốt thép trơn.
+ c ≥ 25cm.

ξ.3

9. Kích thước các bộ phận của kết cấu nhịp
a. Dầm chủ
Các tiết diện dầm chủ sử dụng:
+ Dạng bản.
+ Dạng chữ I, T, super T.
+ Dạng hộp 1 ngăn hoặc nhiều ngăn.
Chiều cao dầm chủ (bao gồm cả bản mặt cầu):
+ Dầm I : ≥ 0,045.L
+ Dầm T : ≥ 0,07.L
+ Chiều cao toàn bộ của dầm I liên hợp: ≥ 0,04.L
+ Chiều cao của riêng dầm I của dầm I liên hợp: ≥ 0,033.L

Xem thêm: Luận Văn Là Gì? Cách Viết Luận Văn Nghiên Cứu Khoa Học Cách Để Viết Một Bài Luận Văn Chuyên Nghiệp

ξ.3

9. Kích thước các bộ phận của kết cấu nhịp
a. Dầm chủ
Kích thước chi tiết của dầm chủ:

Tài liệu liên quan

*

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2- Đố án Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL 67 2 2

*

Hướng dẫn đồ án thiết kế kết cấu bê tông cốt thép THEO 22TCN 272 05 đại học GIAO thông vận tải 36 4 17

*

HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TONG CỐT THÉP THEO 22TCN272 05 30 616 0

*

HƯỚNG DẪN ĐỌC BẢN VẼ BÊ TÔNG CỐT THÉP 109 5 22

*

Đồ án đúc bê tông cốt thép toàn khối công trình khán đài(đề12) Đại học bách khoa TPHCM 21 2 2

*

Thiết kế đồ án cầu bê tông cốt thép – Chương II Cầu liên hợp dầm thép – Bản BTCT 40 674 0

*

Đồ án cầu bê tông cốt thép 89 1 0

*

Đồ án cầu bê tông cốt thép DUL 48 747 2

*

Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép 52 1 0

Xem thêm: Nơi Bán Bộ 5 Kệ Để Giày Tiết Kiệm Diện Tích Tashuan Ts-5138, Bộ 5 Kệ Để Giày Tiết Kiệm Diện Tích Tashuan Ts

*

CÂU hỏi đồ án môn học kết cấu bê TÔNG cốt THÉP 8 302 1

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Đồ án