Giáo Trình Phương Pháp Học Từ Vựng Tiếng Hàn Qua Âm Hán Hàn Thầy Cao

Học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán – Âm Hán Hàn 시 có các nghĩa: Thời (thì), thi, thí, thị

Âm Hán Hàn 시 có nghĩa là Thời (thì) gồm:

Thời giá (giá thời điểm): 시가Thời khắc: 시각Thời gian: 시간Thời nhật (ngày giờ): 시일Thời tiết (mùa, vụ, thời kì): 시절Mùa hoa nở: 꽃피는 시절Thời điểm: 시점Thời gian ngoại (ngoài giờ, quá giờ): 시외Thời gian chế (theo chế độ thời gian): 시간제Thời không (thời gian và không gian): 시공Thời cuộc, thời thế: 시국Thời bình (lời bình luận thời sự): 시평Thời sự: 시사Vấn đề thời sự: 시사문제Thời hạn: 시한Thời kì: 시기Thời cơ: 시기Thời đại: 시대Thời vận: 시운Thời vụ: 시무Đương thời (lúc đó, khi đó):당시Đồng thời: 동시Tạm thời (trong chốc lát, trong giây lát): 잠시…

Đang xem: Giáo trình phương pháp học từ vựng tiếng hàn qua âm hán

*

(Ảnh minh họa: học từ vựng tiếng hàn qua âm hán – mùa hoa anh đào nở)

Xem thêm: luận văn thẩm định tín dụng

Âm Hán Hàn 시 có nghĩa là Thi gồm:

Thi gia (nhà thơ): 시가Thi tâm (cảm hứng làm thơ): 시심Thi ca (thơ ca): 시가Thi hình (thể thơ): 시형Thi hào (nhà thơ lớn): 시호Thi cú (câu thơ): 시구Cổ thi (thơ cổ): 고시Thi tác (làm thơ): 시작Thi tưởng (ý thơ): 시상Đồng thi (thơ thiếu nhi): 동시Thi tập (tập thơ): 시집Thi hội (hội nhà thơ): 시회Thi nhân (nhà thơ): 시인Thi công: 시공Thi sách (thực thi chính sách): 시책Thi hành: 시행Thực thi: 실시Thi thiết (trang thiết bị): 시설Thi thưởng (trao thưởng): 시상Lễ trao thưởng: 시상식Thi thân (xác chết): 시신Thi thể: 시체Kiểm thi (khám nghiệm tử thi): 검시Đống thi (chết cóng): 동시…

Âm Hán Hàn 시 có nghĩa là Thí gồm:

Thí quật (khảo sát, thăm dò): 시굴Thí đồ (có ý đồ, có kế hoạch): 시도Thí kim (phân tích vàng, quặng): 시금Thí kim thạch (hòn đá thử vàng): 시금석Thí luyện (thử thách, thách thức): 시련Thí liệu (chất làm thí nghiệm): 시료Thí xạ (bắn thử): 시사Thí toán (tính thử): 시산Thí thực (ăn thử): 시식Thí ẩm (uống thử): 시음Thí dược (thuốc thử): 시약Thí diễn (diễn thử): 시연Thí dụng (dùng thử): 시용Bố thí: 보시…

Âm Hán Hàn 시 có nghĩa là Thị gồm:

Thị giá (giá thị trường): 시가Thị huống (tình hình thị trường): 시황Thị trường (cũng có nghĩa là chợ): 시장Dạ thị (chợ đêm): 야시Thị giác: 시각Thị thính (nghe nhìn): 시청Thị thính giả (người xem truyền hình): 시청자Thị chẩn (chẩn đoán bằng mắt): 시진Thị tuyến (ánh mắt): 시선Cận thị, thiển cận: 근시Loạn thị: 난시Viễn thị (bệnh viễn thị, nhìn ra xa): 원시Kính viễn vọng: 원시경Trực thị (nhìn thẳng, nhìn trực diện): 직시Thị thần kinh (thần kinh thị giác): 시신경Giám thị: 감시Thị lực: 시력Thị sát: 시찰Thị nhận (thừa nhận, công nhận): 시인Thị điểm (quan điểm, cách nhìn): 시점Khinh thị: 경시Miệt thị: 멸시Thị nữ: 시녀Thị vệ: 시위Thị tì (người hầu): 시비Thị thần (cận thần): 시신

Xem thêm: Diện Tích Pattaya Không Cần Dùng Đinh, Những Điểm Nhất Định Phải Đi!

*

(Ảnh minh họa: học từ vựng tiếng hàn qua âm hán – thành phố đẹp)

Thị trưởng: 시장Thị cảnh sát cục (cảnh sát thành phố): 시경찰국Thị nội (nội thành, trong thành phố): 시내Đô thị: 도시Thị nội trung tâm (trung tâm thành phố): 시내중심Thị khu (thành phố, khu vực thành phố): 시구Thị vực (khu vực thành phố): 시역Thị dân (dân thành phố đó): 시민Thị lập (thành phố làm ra, thành phố lập ra): 시립Thị mộc (cây tượng trưng cho thành phố): 시목Thị hữu (thuộc quyền sở hữu của thành phố): 시유Thị ngoại (ngoại thành): 시외Thị phi: 시비Thị uy: 시위…

lingocard.vn tổng hợp

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình