Giáo Án Mở Rộng Vốn Từ Đồ Chơi, Trò Chơi, Trò Chơi, Giáo Án Lớp 4 Tuần 15

1. Biết một số từ nói về các trò chơi rèn luyện: sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con người.

Đang xem: Giáo án mở rộng vốn từ đồ chơi, trò chơi

2. Hiểu nghĩa một số câu tục ngữ, thành ngữ liên quan đến chủ điểm. Biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể.

3. Học sinh yêu thích học môn Tiếng Việt và thích sử dụng Tiếng Việt.

II. CHUẨN BỊ:

– Phiếu khổ to.

Xem thêm: Bảo Vệ Đồ Án Là Gì ? Tìm Hiểu Về Các Bước Lập Đồ Án Tốt Nghiệp

– Tranh về trò chơi ô ăn quan, nhảy lò co.

– SGK, thẻ từ.

Xem thêm: Bản Vẽ Đồ Án Kiến Trúc Dân Dụng, 53 Đồ Án Ý Tưởng

III. CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG:

 

*

2 trang

*

hoaithu33

*
*

626

*

0hướng dẫn
Bạn đang xem tài liệu “Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 16: Mở rộng vốn từ: đồ chơi – trò chơi”, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Môn: Luyện từ và câuTuần: 16Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠINgày:MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:Biết một số từ nói về các trò chơi rèn luyện: sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con người.Hiểu nghĩa một số câu tục ngữ, thành ngữ liên quan đến chủ điểm. Biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể.Học sinh yêu thích học môn Tiếng Việt và thích sử dụng Tiếng Việt.CHUẨN BỊ:Phiếu khổ to.Tranh về trò chơi ô ăn quan, nhảy lò co.SGK, thẻ từ.CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG:Thời gianHoạt động của GVHoạt động của HSĐồ dùng dạy học4’1’7’10’10’3’A. Bài cũ: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.- HS nêu lại nội dung cần ghi nhớ.- HS làm lại BT 1.- GV nhận xét.B. bài mới:1) Giới thiệu bài: Đồ chơi – Trò chơi.2) Hướng dẫn:+ Hoạt động 1: Bài tập 1- GV cùng cả lớp nói cách chơi 1 số trò chơi các em có thể chưa biết.- GV cho HS xem tranh.- GV nhận xét và chốtTrò chơi rèn luyện sức mạnh là kéo co, vật.Trò chơi rèn luyện sự khéo éo: nhảy dây, lò cò, đá cầu.Trò chơi rèn luyện trí tuệ: ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình.+ Hoạt động 2: Bài tập 2- HS thảo luận nhóm 4 HS làm vào phiếu.- GV nhận xét và chốt- HS đọc yêu cầu bài.- Từng cặp HS trao đổi làm bài và trình bày kết quả bằng cách HS đính thẻ từ vào ô tương ứng.- HS đọc yêu cầu bài tập suy nghĩ và đánh dấu + vào ôtương ứng.- 3, 4 nhóm trình bày- HS đọc yêu cầu bài suy nghĩ, chọn câu thành ngữ, tục ngữ thích hợp để khuyên bạn.- HS nêu ý kiến cá nhân. – HS viết vào VBT.Tranh thẻ từPhiếuSGK Thành ngữ tục ngữNghĩa Chơi với lửaỞ chọn nơi chọn chọn bạnChơi diều đứt dâyChơi dao có ngày đứt tay+ Hoạt động 3: bài tập 3- GV lưu ý: có tình huống có thể dùng 1, 2 thành ngữ, tục ngữ để khuyên bạn.- GV chốtỞ chọn nơi, chơi chọn bạn.Chơi với lửa, chơi dao có ngày đứt tay.3) Củng cố – Dặn dò:- Nhận xét tiết học.- Chuẩn bị bài: câu kể.