Câu 1, 2, 3 trang 43 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2 – 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Trên cá… lingocard.vn
lingocard.vn
1.
Đang xem: Giải vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 43
Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Trên các cạnh của hình vuông lấy lần lượt các trung điểm M, N, P, Q. Nối bốn điểm đó để được hình tứ giác MNPQ (xem hình vẽ). Tính tỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD.
2. Cho hình bên gồm hình chữ nhật ABCD có AD = 2dm và một nửa hình tròn tâm O bán kính 2dm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật ABCD.
3. Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB = 20cm, AD = 30cm, DC = 40cm.
Xem thêm: lí luận văn học về thơ ca
Nối A với C được hai hình tam giác là ABC và ADC. Tính :
a. Diện tích mỗi hình tam giác đó.
b. Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABC và hình tam giác ADC.
Bài giải
1.
Bài giải
Vì M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và AD nên AM = MB = BN = NC = CP = PD = DQ = QA = 4 : 2 = 2cm
Diện tích hình vuông ABCD là :
4 ⨯ 4 = 16 (cm2)
Diện tích tam giác AMQ là :
({{2 imes 2} over 2} = 2,left( {c{m^2}}
ight))
Diện tích tứ giác MNPQ là :
16 – (4 ⨯ 2) = 8 (cm2)
Tỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD là :
({8 over {16}} = {1 over 2})
Đáp số : ({1 over 2})
2.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Tính Cước Phí Vận Chuyển Đường Biển Làm Logistic Cần Biết
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
2 ⨯ 4 = 8 (dm2)
Diện tích nửa hình tròn tâm O là :
({{2 imes 2 imes 3,14} over 2} = 6,28,left( {d{m^2}}
ight))
Diện tích phần đã tô đậm là :
8 – 6,28 = 1,72 (dm2)
Đáp số : 1,72dm2
3.
Bài giải
a. Diện tích hình thang ABCD là :
({{left( {20 + 40}
ight) imes 30} over 2} = 900,left( {c{m^2}}
ight))