Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 Trang 116 Câu 1, 2, 3, Bài 116 : Luyện Tập Chung

– Chọn bài -Bài 85: Hình tam giácBài 86: Diện tích hình tam giácBài 87: Luyện tậpBài 88: Luyện tập chungBài 89: Tự kiểm traBài 90: Hình thangBài 91: Diện tích hình thangBài 92: Luyện tậpBài 93: Luyện tập chungBài 94: Hình tròn. Đường trònBài 95: Chu vi hình trònBài 96: Luyện tậpBài 97: Diện tích hình trònBài 98: Luyện tậpBài 99: Luyện tập chungBài 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạtBài 101: Luyện tập về tính diện tíchBài 102: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)Bài 103: Luyện tập chungBài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngBài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhậtBài 106: Luyện tậpBài 107: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phươngBài 108: Luyện tậpBài 109: Luyện tập chungBài 110: Thể tích của một hìnhBài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khốiBài 112: Mét khốiBài 113: Luyện tậpBài 114: Thể tích hình hộp chữ nhậtBài 115: Thể tích hình lập phươngBài 116: Luyện tập chungBài 117: Luyện tập chungBài 118: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầuBài 119: Luyện tập chungBài 120: Luyện tập chungBài 121: Tự kiểm tra

Bài 1 trang 37 VBT Toán 5 Tập 2: Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật có :a. Chiều dài 0,9m, chiều rộng 0,6m, chiều cao 1,1m.

Đang xem: Giải vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 116

b. Chiều dài

*

dm, chiều rộng

*

dm, chiều cao

*

dm

Lời giải:

a. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :

(0,9 + 0,6) ⨯ 2 = 3(m)

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :

3 ⨯ 1,1 = 3,3 (m2)

Thể tích hình hộp chữ nhật là :

0,9 ⨯ 0,6 ⨯ 1,1 = 0,594 (m3)

b. Chu vi hình hộp chữ nhật là :

*

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :

*

Thể tích hình hộp chữ nhật là :

*

Đáp số : a. 3,3m2 ; 0,594m3

*

Bài 2 trang 38 VBT Toán 5 Tập 2: Một hình lập phương có cạnh 3,5dm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.

Xem thêm: Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng K10, Tn Phương Trình Đường Thẳng K10

Lời giải:

*

Diện tích một mặt hình lập phương là :

3,5 ⨯ 3,5 = 12,25 (dm2)

Diện tích toàn phần hình lập phương là :

12,25 ⨯ 6 = 73,5 (dm2)

Thể tích của hình lập phương là :

3,5 ⨯ 3,5 ⨯ 3,5 = 42,875 (dm3)

Đáp số : 73,5dm2 ; 42,875dm3

Bài 3 trang 38 VBT Toán 5 Tập 2: Biết thể tích của hình lập phương bằng 27cm3. Hãy tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.

Xem thêm: Tạo Mã Nhân Viên Trong Excel Vô Cùng Đơn Giản, Cách Nhập Mã Tự Động Hiện Tên

Hướng dẫn : Có thể tìm độ dài cạnh của hình lập phương bằng cách thử lần lượt với các số đo 1cm, 2cm, …

Lời giải:

*

– Nếu cạnh hình lập phương là 1cm thì thể tích hình lập phương là :

1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1 (cm3) (loại)

– Nếu cạnh hình lập phương là 2cm thì thể tích hình lập phương là :

2 ⨯ 2 ⨯ 2 = 8 (cm3) (loại)

– Nếu cạnh hình lập phương là 3cm thì thể tích hình lập phương là :

3 ⨯ 3 ⨯ 3 = 27 (cm3) (nhận)

Vậy hình lập phương có cạnh dài 3cm.

Diện tích một mặt hình lập phương là :

3 ⨯ 3 = 9 (cm2)

Diện tích toàn phần hình lập phương là :

9 ⨯ 6 = 54 (cm2)

Đáp số : 54cm2

Bài 4 trang 38 VBT Toán 5 Tập 2: Tính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên :

*

Lời giải:

Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là :

1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1 (cm3)

Số hình lập phương tạo thành khối gỗ :

3 ⨯ 2 = 6 (hình)

Thể tích khối gỗ là :

1 ⨯ 6 = 6 (cm3)

Đáp số : 6cm3

*

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Gửi Đánh Giá

Đánh giá trung bình / 5. Số lượt đánh giá:

Bài trước
– Chọn bài -Bài 85: Hình tam giácBài 86: Diện tích hình tam giácBài 87: Luyện tậpBài 88: Luyện tập chungBài 89: Tự kiểm traBài 90: Hình thangBài 91: Diện tích hình thangBài 92: Luyện tậpBài 93: Luyện tập chungBài 94: Hình tròn. Đường trònBài 95: Chu vi hình trònBài 96: Luyện tậpBài 97: Diện tích hình trònBài 98: Luyện tậpBài 99: Luyện tập chungBài 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạtBài 101: Luyện tập về tính diện tíchBài 102: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)Bài 103: Luyện tập chungBài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngBài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhậtBài 106: Luyện tậpBài 107: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phươngBài 108: Luyện tậpBài 109: Luyện tập chungBài 110: Thể tích của một hìnhBài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khốiBài 112: Mét khốiBài 113: Luyện tậpBài 114: Thể tích hình hộp chữ nhậtBài 115: Thể tích hình lập phươngBài 116: Luyện tập chungBài 117: Luyện tập chungBài 118: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầuBài 119: Luyện tập chungBài 120: Luyện tập chungBài 121: Tự kiểm tra

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập