Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 Bài 115, : Thể Tích Hình Lập Phương

– Chọn bài -Bài 85: Hình tam giácBài 86: Diện tích hình tam giácBài 87: Luyện tậpBài 88: Luyện tập chungBài 89: Tự kiểm traBài 90: Hình thangBài 91: Diện tích hình thangBài 92: Luyện tậpBài 93: Luyện tập chungBài 94: Hình tròn. Đường trònBài 95: Chu vi hình trònBài 96: Luyện tậpBài 97: Diện tích hình trònBài 98: Luyện tậpBài 99: Luyện tập chungBài 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạtBài 101: Luyện tập về tính diện tíchBài 102: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)Bài 103: Luyện tập chungBài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngBài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhậtBài 106: Luyện tậpBài 107: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phươngBài 108: Luyện tậpBài 109: Luyện tập chungBài 110: Thể tích của một hìnhBài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khốiBài 112: Mét khốiBài 113: Luyện tậpBài 114: Thể tích hình hộp chữ nhậtBài 115: Thể tích hình lập phươngBài 116: Luyện tập chungBài 117: Luyện tập chungBài 118: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầuBài 119: Luyện tập chungBài 120: Luyện tập chungBài 121: Tự kiểm tra

Bài 1 trang 36 VBT Toán 5 Tập 2: . Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Cạnh của hình lập phương 2,5m 4cm 5cm
Diện tích một mặt
Diện tích toàn phần
Thể tích

Lời giải:

Biết cạnh của hình lập phương 2,5m.

Diện tích một mặt hình lập phương :

S = 2,5 ⨯ 2,5 = 6,25m2

Diện tích toàn phần hình lập phương :

Stp = 6,25 ⨯ 6 = 37,5m2

Thể tích hình lập phương :

V = 2,5 ⨯ 2,5 ⨯ 2,5 = 15,625m3

Biết cạnh của hình lập phương 3/4 dm.

Diện tích một mặt hình lập phương :

*

Diện tích toàn phần hình lập phương :

*

Thể tích hình lập phương :

*

Biết cạnh của hình lập phương 4cm.

Diện tích một mặt hình lập phương :

S = 4 ⨯ 4 = 16cm2

Diện tích toàn phần hình lập phương :

Stp = 16 ⨯ 6 = 96cm2

Thể tích hình lập phương :

V = 4 ⨯ 4 ⨯ 4 = 64cm3

Biết cạnh của hình lập phương 5dm.

Đang xem: Giải vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 115

Diện tích một mặt hình lập phương :

S = 5 ⨯ 5 = 25dm2

Diện tích toàn phần hình lập phương :

Stp = 25 ⨯ 6 = 150dm2

Thể tích hình lập phương :

V = 5 ⨯ 5 ⨯ 5 = 125dm3

Cạnh của hình lập phương 2,5m 4cm 5cm
Diện tích một mặt 6,25m2
*
16cm2 25dm2
Diện tích toàn phần 37,5m2
*
96cm2 150dm2
Thể tích 15,625m3
*
64cm3 125dm3

Bài 2 trang 36 VBT Toán 5 Tập 2: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 0,8m, chiều cao 0,6m và một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.

a. Tính thể tích của mỗi hình trên.

Xem thêm: Viết Cv Bằng Excel – Mẫu Cv Xin Việc Bằng Excel

b. Hình nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu đề-xi-mét khối ?

Lời giải:

a.

Xem thêm: Sơ Đồ Dự Án Sông Cổ Cò – Cơ Hội Phát Triển Ven Sông Cổ Cò

*

Thể tích hình hộp chữ nhật là :

2,2 ⨯ 0,8 ⨯ 0,6 = 1,056 (m3)

Cạnh hình lập phương là :

(2,2 + 0,8 + 0,6) : 3 = 1,2 (m)

Thể tích hình lập phương là :

1,2 ⨯ 1,2 ⨯ 1,2 = 1,728 (m3)

b.

*

Thể tích hình lập phương lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật là :

1,728 – 1,056 = 0,672m3 = 672dm3

Bài 3 trang 37 VBT Toán 5 Tập 2: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 0,15m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 10kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?

Lời giải:

*

Thể tích khối kim loại là :

0,15 ⨯ 0,15 ⨯ 0,15 = 0,003375 (m3)

0,003375m3 = 3,375dm3

Khối kim loại đó nặng là :

10 ⨯ 3,375 = 33,75 (kg)

Đáp số : 33,75kg

*

– Chọn bài -Bài 85: Hình tam giácBài 86: Diện tích hình tam giácBài 87: Luyện tậpBài 88: Luyện tập chungBài 89: Tự kiểm traBài 90: Hình thangBài 91: Diện tích hình thangBài 92: Luyện tậpBài 93: Luyện tập chungBài 94: Hình tròn. Đường trònBài 95: Chu vi hình trònBài 96: Luyện tậpBài 97: Diện tích hình trònBài 98: Luyện tậpBài 99: Luyện tập chungBài 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạtBài 101: Luyện tập về tính diện tíchBài 102: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)Bài 103: Luyện tập chungBài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngBài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhậtBài 106: Luyện tậpBài 107: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phươngBài 108: Luyện tậpBài 109: Luyện tập chungBài 110: Thể tích của một hìnhBài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khốiBài 112: Mét khốiBài 113: Luyện tậpBài 114: Thể tích hình hộp chữ nhậtBài 115: Thể tích hình lập phươngBài 116: Luyện tập chungBài 117: Luyện tập chungBài 118: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầuBài 119: Luyện tập chungBài 120: Luyện tập chungBài 121: Tự kiểm tra
Bài tiếp

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập