Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2 Bài 158 Ôn Tập Về Biểu Đồ, Giải Vở Bài Tập Toán 4 Bài 158: Ôn Tập Về Biểu Đồ

– Chọn bài -Bài 152: Ôn tập về số tự nhiênBài 153: Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)Bài 154: Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiênBài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (Tiếp theo)Bài 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (Tiếp theo)Bài 158: Ôn tập về biểu đồBài 159: Ôn tập về phân sốBài 160: Ôn tập về các phép tính với phân sốBài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)Bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)Bài 163: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)Bài 164: Ôn tập về đại lượngBài 165: Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo)Bài 166: Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo)Bài 167: Ôn tập về hình họcBài 168: Ôn tập về hình học (Tiếp theo)Bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộngBài 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóBài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đóBài 172: Luyện tập chungBài 173: Luyện tập chungBài 174: Luyện tập chungBài 175: Tự kiểm tra

Đang xem: Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 158

Bài 1 trang 90 VBT Toán 4 Tập 2: Nhìn vào biểu đồ dưới đây hãy khoanh tròn vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng:SỐ HÌNH CỦA 4 HỌC SINH ĐÃ CẮT ĐƯỢC

*

a) Cả 4 tổ cắt được:

a) Cả 4 tổ cắt được:

A. 3 hình B.14 hình C. 10 hình

b) Tổ 1 cắt được nhiều hơn tổ 2:

A. 1 hình B. 2 hình tam giác C. 2 hình vuông

c) Tổ 2 cắt được:

A. Nhiều hình tam giác nhất

B. Nhiều hình chữ nhật nhất

Lời giải:

a) B b) A c) A

Bài 2 trang 91 VBT Toán 4 Tập 2: Một cửa hàng bán vải trong tháng 10 bán được 3250m, tháng 11 bán được 2500m và tháng 12 bán được 3500m vải. Hãy viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm trong biểu đồ dưới đây.

*

Lời giải:

*

Bài 3 trang 91 VBT Toán 4 Tập 2: Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy trả lời các câu hỏi sau:

SỐ LỚP MỘT CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA BÌNH

*

a) Số lớp Một của Trường Tiểu học Hòa Bình năm học 2012 – 2013 nhiều hơn năm học 2010 – 2011 là bao nhiêu?

b) Năm học 2013 – 2014 mỗi lớp Một có 30 học sinh. Hỏi trong năm học đó Trường Tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp Một?

c) Năm 2011 – 2012 mỗi lớp Một có 35 học sinh. Năm học đó trường đó có ít hơn năm học 2013 – 2014 bao nhiêu học sinh lớp Một?

Lời giải:

a) Số lớp Một của trường tiểu học Hòa Bình năm học 2012 – 2013 nhiều hơn năm học 2010 – 2011 là : 1 lớp

b) Năm học 2013 – 2014 mỗi lớp Một có 30 học sinh. Trong năm học đó Trường Tiểu học Hòa Bình có 180 học sinh lớp Một

c) Năm 2011 – 2012 mỗi lớp Một có 35 học sinh. Năm học đó trường đó có ít hơn năm học 2013 – 2014 là 5 học sinh lớp Một

*

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Xem thêm: Các Khóa Học Java Web Free, Khoá Lập Trình Java Web Fullstack

Gửi Đánh Giá

Đánh giá trung bình / 5. Số lượt đánh giá:

Bài trước

Xem thêm: khóa học toán lớp 5

– Chọn bài -Bài 152: Ôn tập về số tự nhiênBài 153: Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)Bài 154: Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiênBài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (Tiếp theo)Bài 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (Tiếp theo)Bài 158: Ôn tập về biểu đồBài 159: Ôn tập về phân sốBài 160: Ôn tập về các phép tính với phân sốBài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)Bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)Bài 163: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)Bài 164: Ôn tập về đại lượngBài 165: Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo)Bài 166: Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo)Bài 167: Ôn tập về hình họcBài 168: Ôn tập về hình học (Tiếp theo)Bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộngBài 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóBài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đóBài 172: Luyện tập chungBài 173: Luyện tập chungBài 174: Luyện tập chungBài 175: Tự kiểm tra

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập