Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1 Bài 37, : Tìm Hai Số Khi Biết Tổng Và Hiệu Của Hai Số Đó

– Chọn bài -Bài 29. Phép cộngBài 30. Phép trừBài 31. Luyện tậpBài 32. Biểu thức có chứa hai chữBài 33. Tính chất giao hoán của phép cộngBài 34. Biểu thức có chứa ba chữBài 35. Tính chất kết hợp của phép tính cộngBài 36. Luyện tậpBài 37. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóBài 38. Luyện tậpBài 39. Luyện tập chungBài 40. Góc nhọn, góc tù, góc bẹtBài 41. Hai đường thẳng vuông gócBài 42. Hai đường thẳng song songBài 43. Vẽ hai đường thẳng vuông gócBài 44. Vẽ hai đường thẳng song songBài 45. Thực hành vẽ hình chữ nhậtBài 46. Thực hành vẽ hình vuôngBài 47. Luyện tậpBài 48. Luyện tập chungBài 49. Nhân một số với một chữ sốBài 50. Tính chất giao hoán của phép nhânBài 51. Nhân số 10, 100, 1000,… chia cho số 10, 100, 1000,…Bài 52. Tính chất kết hợp của phép nhânBài 53. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0Bài 54. Đề – xi – mét vuôngBài 55. Mét vuôngBài 56. Nhân một số với một tổngBài 57. Nhân một số với một hiệuBài 58. Luyện tậpBài 59. Nhân số có hai chữ sốBài 60. Luyện tậpBài 61. Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11Bài 62. Nhân với số với ba chữ sốBài 63. Nhân với số có ba chữ sốBài 64. Luyện tậpBài 65. Luyện tập chungBài 66. Chia một tổng cho một sốBài 67. Chia cho số có một chữ sốBài 68. Luyện tậpBài 69. Chia một số cho một tíchBài 70. Chia một tích cho một sốBài 71. Chia hai số tận cùng là chữ số 0Bài 72. Chia cho số có hai chữ sốBài 73. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)Bài 74. Luyện tậpBài 75.Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)Bài 76. Luyện tậpBài 77. Thương có chữ số 0Bài 78. Chia cho số có ba chữ sốBài 79. Luyện tậpBài 80. Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)Bài 81. Luyện tậpBài 82. Luyện tập chungBài 83. Tự kiểm tra

Đang xem: Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 bài 37

Bài 1 trang 43 VBT Toán 4 Tập 1: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 42. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (Giải bằng hai cách)Lời giải:

Tóm tắt:

*

Cách 1:

Bài giải:

Hai lần tuổi của con là:

42 – 30 = 12 ( tuổi)

Tuổi của con là:

12 : 2 = 6 (tuổi)

Tuổi của mẹ là:

6 + 30 = 36 (tuổi)

Đáp số: Tuổi của mẹ 36

Tuổi của con 6

Cách 2:

Bài giải

Hai lần tuổi của mẹ là:

42 + 30 = 72 (tuổi )

Tuổi của mẹ là:

72 : 2 = 36 (tuổi)

Tuổi của con là:

36 – 30 = 6 ( tuổi)

Đáp số : Tuổi của mẹ 36

Tuổi của con 6

Bài 2 trang 43 VBT Toán 4 Tập 1: Có 30 học sinh đang tập bơi, trong đó số em đã biết bơi ít hơn số em chưa biết bơi là 6 em. Hỏi có bao nhiêu em đã biết bơi, bao nhiêu em chưa biết bơi?

Lời giải:

Tóm tắt

Có 30 học sinh đang tập bơi

Chưa biết bơi ít hơn biết bơi 6 em

Biết bơi có: ….. em?

Bài giải

Hai lần số học sinh biết bơi là:

30 – 6 = 24 ( học sinh)

Số học sinh biết bơi là:

24 : 2 = 12 ( học sinh)

Số học sinh chưa biết bơi:

12 + 6 = 18 (học sinh)

Đáp số : Học sinh biết bơi 12 học sinh

Học sinh chưa biết bơi 18 học sinh

Bài 3 trang 43 VBT Toán 4 Tập 1: Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách học thêm 1000 cuốn. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu sách giáo khoa?

Lời giải:

Tóm tắt

Thư viện có: 1800 cuốn sách

Sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm 1 000 cuốn

Sách giáo khoa:….cuốn?

Bài giải

Hai lần số sách giáo khoa là:

1800 + 1000 = 2800 (cuốn)

Số sách giáo khoa là:

2800 : 2 = 1400 (cuốn)

Số sách đọc thêm là

1800 – 1400 = 400 (cuốn)

Đáp số: Sách giáo khoa 1400 cuốn

*

Xem thêm: Khóa Học Tarot Online Miễn Phí (Cực Chất), Nhập Môn Tarot

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Gửi Đánh Giá

Đánh giá trung bình / 5. Số lượt đánh giá:

Bài trước

Xem thêm: bài tập cấp số cộng có lời giải violet

– Chọn bài -Bài 29. Phép cộngBài 30. Phép trừBài 31. Luyện tậpBài 32. Biểu thức có chứa hai chữBài 33. Tính chất giao hoán của phép cộngBài 34. Biểu thức có chứa ba chữBài 35. Tính chất kết hợp của phép tính cộngBài 36. Luyện tậpBài 37. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóBài 38. Luyện tậpBài 39. Luyện tập chungBài 40. Góc nhọn, góc tù, góc bẹtBài 41. Hai đường thẳng vuông gócBài 42. Hai đường thẳng song songBài 43. Vẽ hai đường thẳng vuông gócBài 44. Vẽ hai đường thẳng song songBài 45. Thực hành vẽ hình chữ nhậtBài 46. Thực hành vẽ hình vuôngBài 47. Luyện tậpBài 48. Luyện tập chungBài 49. Nhân một số với một chữ sốBài 50. Tính chất giao hoán của phép nhânBài 51. Nhân số 10, 100, 1000,… chia cho số 10, 100, 1000,…Bài 52. Tính chất kết hợp của phép nhânBài 53. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0Bài 54. Đề – xi – mét vuôngBài 55. Mét vuôngBài 56. Nhân một số với một tổngBài 57. Nhân một số với một hiệuBài 58. Luyện tậpBài 59. Nhân số có hai chữ sốBài 60. Luyện tậpBài 61. Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11Bài 62. Nhân với số với ba chữ sốBài 63. Nhân với số có ba chữ sốBài 64. Luyện tậpBài 65. Luyện tập chungBài 66. Chia một tổng cho một sốBài 67. Chia cho số có một chữ sốBài 68. Luyện tậpBài 69. Chia một số cho một tíchBài 70. Chia một tích cho một sốBài 71. Chia hai số tận cùng là chữ số 0Bài 72. Chia cho số có hai chữ sốBài 73. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)Bài 74. Luyện tậpBài 75.Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)Bài 76. Luyện tậpBài 77. Thương có chữ số 0Bài 78. Chia cho số có ba chữ sốBài 79. Luyện tậpBài 80. Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)Bài 81. Luyện tậpBài 82. Luyện tập chungBài 83. Tự kiểm tra

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập