Giải Vở Bài Tập Ngữ Văn Lớp 6 Bài Chương Trình Địa Phương, Giải Vở Bài Tập Ngữ Văn 9 Hay Nhất

Lớp 1-2-3

Lớp 1

Lớp 2

Vở bài tập

Lớp 3

Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 4

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 5

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 6

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 7

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 8

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 9

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 10

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 11

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 12

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

IT

Ngữ pháp Tiếng Anh

Lập trình Java

Phát triển web

Lập trình C, C++, Python

Cơ sở dữ liệu

*

Giải vở bài tập Ngữ Văn 6Bài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Bài 6Bài 7Bài 8Bài 9Bài 10Bài 11Bài 12Bài 13Bài 14Bài 15Bài 16Bài 17
Giải VBT Ngữ Văn 6 Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt)
Trang trước
Trang sau

Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt)

Câu 1 (trang 167 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 – trang 85 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Điền tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống.

Trả lời:

– Chọn tr/ch để điền vào các chỗ trống sau: trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.

– Chọn s/x để điền vào các chỗ trống sau: sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.

Đang xem: Giải vở bài tập ngữ văn lớp 6 bài chương trình địa phương

– Chọn r/d/gi để điền vào các chỗ trống sau: rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.

– Chọn l/n để điền vào các chỗ trống sau: lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng.

Câu 2 (trang 167 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 – trang 85 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Lựa chọn từ điền vào chỗ trống

Trả lời:

– Chọn vây/dây/giây để điền vào các chỗ trống sau: vây cá, sợi dây, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.

– Chọn viết/diết/giết để điền vào các chỗ trống sau: giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.

– Chọn vẻ/ dẻ/ giẻ để điền vào các chỗ trống sau: hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.

Câu 3. Tìm những chữ bị viết sau chính tả trong đoạn văn sau và viết lại các chữ đó cho đúng

*

Trả lời:

Chữ bị viết saiViết lại các chữ đã bị viết sai
già
chuyền truyền
chai trai
trọn chọn
sứng xứng
giẹp dẹp
lo no

Câu 4. Tìm những chữ bị viết sai chính tả trong đoạn văn sau và viết lại các chữ đó cho đúng.

Xem thêm: Khóa Học Tiếng Anh Giao Tiếp Thương Mại Online, Khóa Học Tiếng Anh Thương Mại

Trả lời:

Chữ bị viết saiViết lại các chữ đã bị viết sai
cùn cùng
dừa vừa
khôn không
giân dân
xướn xướng
ngón ngóng

Câu 5 (trang 168 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 – trang 85 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Viết hỏi hay ngã ở những chữ in nghiêng.

Xem thêm: Cách Mở Mạng Máy Tính Khi Bị Khóa, Cách Để Vô Hiệu Hóa Kết Nối Internet

Trả lời:

Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.

Câu 6. Tìm những chữ bị viết sai chính tả trong đoạn văn sau và viết lại các chữ đó cho đúng.

Trả lời:

Chữ bị viết saiViết lại các chữ đã bị viết sai
ỡở
chăng chăn
giõi giỏi
lăng lăn
đàng đàn
lăng lăn
chuồn chuồng
nắn nắng
căn căng

Các bài giải vở bài tập Ngữ Văn lớp 6 (VBT Ngữ Văn 6) khác:

GIẢM GIÁ 75% KHÓA HỌC lingocard.vn HỖ TRỢ DỊCH COVID

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 6 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình