Giải Sách Bài Tập Toán 8 Tập 1, Tập 2, Giải Sbt Đại Số, Hình Học Toán Lớp 8 Tập 1, Tập 2

Giải bài tập trang 6 bài nhân đa thức với đa thức Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 6: Thực hiện phép tính

Đang xem: Giải sách bài tập toán 8 tập 1

Câu 6 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

 Thực hiện phép tính:

a. (left( {5x – 2y}
ight)left( {{x^2} – xy + 1}
ight))

. (left( {x – 1}
ight)left( {x + 1}
ight)left( {x + 2}
ight))

c. ({1 over 2}{x^2}{y^2}left( {2x + y}
ight)left( {2x – y}
ight))

Giải:

a. (left( {5x – 2y}
ight)left( {{x^2} – xy + 1}
ight)) ( = 5{x^3} – 5{x^2}y + 5x – 2{x^2}y + 2x{y^2} – 2y)

( = 5{x^3} – 7{x^2}y + 5x + 2x{y^2} – 2y)

b. (left( {x – 1}
ight)left( {x + 1}
ight)left( {x + 2}
ight)) ( = left( {{x^2} + x – x – 1}
ight)left( {x + 2}
ight) = left( {{x^2} – 1}
ight)left( {x + 2}
ight))

( = {x^3} + 2{x^2} – x – 2)

c. ({1 over 2}{x^2}{y^2}left( {2x + y}
ight)left( {2x – y}
ight)) ( = {1 over 2}{x^2}{y^2}left( {4{x^2} – 2xy + 2xy – {y^2}}
ight))

( = {1 over 2}{x^2}{y^2}left( {4{x^2} – {y^2}}
ight) = 2{x^4}{y^2} – {1 over 2}{x^2}{y^4})

Câu 7 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Thực hiện phép tính:

a. (left( {{1 over 2}x – 1}
ight)left( {2x – 3}
ight))

b. (left( {x – 7}
ight)left( {x – 5}
ight))

c.

Xem thêm: Cách Tính Chu Vi Hình Vuông Khi Biết Diện Tích Hình Vuông Đầy Đủ Nhất

Xem thêm: Xem Bói Tính Cách – 5 Hình Ảnh Có Thể “Bói” Ra Tinh Cách, Điểm Mạnh

(left( {x – {1 over 2}}
ight)left( {x + {1 over 2}}
ight)left( {4x – 1}
ight))

Giải:

a. (left( {{1 over 2}x – 1}
ight)left( {2x – 3}
ight))\({x^2} – {3 over 2}x – 2x + 3 = {x^2} – {7 over 2}x + 3)

b. (left( {x – 7}
ight)left( {x – 5}
ight))( = {x^2} – 5x – 7x + 35 = {x^2} – 12x + 35)

c. (left( {x – {1 over 2}}
ight)left( {x + {1 over 2}}
ight)left( {4x – 1}
ight))( = left( {{x^2} + {1 over 2}x – {1 over 2}x – {1 over 4}}
ight)left( {4x – 1}
ight))

( = left( {{x^2} – {1 over 4}}
ight)left( {4x – 1}
ight) = 4{x^3} – {x^2} – x + {1 over 4})

Câu 8 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Chứng minh:

a. (left( {x – 1}
ight)left( {{x^2} + x + 1}
ight) = {x^3} – 1)

b. (left( {{x^3} + {x^2}y + x{y^2} + {y^3}}
ight)left( {x – y}
ight) = {x^4} – {y^4})

Giải:

a. Biến đổi vế trái: (left( {x – 1}
ight)left( {{x^2} + x + 1}
ight) = {x^3} + {x^2} + x – {x^2} – x – 1 = {x^3} – 1)

Vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh

b. Biến đổi vế trái: (left( {{x^3} + {x^2}y + x{y^2} + {y^3}}
ight)left( {x – y}
ight) = {x^4} + {x^3}y + {x^2}{y^2} + x{y^3} – {x^3}y – {x^2}{y^2} – x{y^3} – {y^4} = {x^4} – {y^4})

Vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh.

Câu 9 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1;b chia cho 3 dư 2. Chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập