Đang xem: Giải bài toán bằng cách lập phương trình lớp 9 trang 22
Đề bài
Một ô tô đi từ (A) và dự định đến B lúc (12) giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc (35 km/h) thì sẽ đến (B) chậm (2) giờ so với quy định. Nếu xe chạy với vận tốc (50 km/h) thì sẽ đến (B) sớm (1) giờ so với quy định. Tính độ dài quãng đường (AB) và thời điểm xuất phát của ôtô tại (A).
Xem thêm: Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Trang 96 Tập 1, Vở Bài Tập Toán 3 Tập 1 Trang 95+96
Phương pháp giải – Xem chi tiết
Xem thêm: Cách Tính Chiết Khấu Hoa Hồng, Hệ Thống Đại Lý Trên File Excel Cho Boss
Sử dụng công thức: (S=v.t), trong đó (S) là quãng đường đi được (km); (v) là vận tốc (km/h); (t) là thời gian (h).
Lời giải chi tiết
Gọi (x ) (km) là độ dài quãng đường (AB), (y) (giờ) là thời gian dự định đi từ (A) để đến (B) đúng lúc (12) giờ trưa. Điều kiện (x > 0, y > 1) (do ôtô đến (B) sớm hơn (1) giờ).
+) Trường hợp 1:
Xe đi với vận tốc (35) km (h)
Xe đến (B) chậm hơn (2) giờ nên thời gian đi hết là: (y+2) (giờ)
Quãng đường đi được là: (35(y+2)) (km)
Vì quãng đường không đổi nên ta có phương trình: (x=35(y+2)) (1)
+) Trường hợp 2:
Xe đi với vận tốc: (50) km/h
Vì xe đến (B) sớm hơn (1) giờ nên thời gian đi hết là: (y-1) (giờ)
Quãng đường đi được là: (50(y-1) ) (km)
Vì quãng đường không đổi nên ta có phương trình: (x=50(y-1)) (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
(left{egin{matrix} x = 35(y + 2) & & \ x = 50(y – 1) & & end{matrix}
ight. Leftrightarrow left{egin{matrix} x = 35y + 70 & & \ x = 50y – 50 & & end{matrix}
ight.)
(Leftrightarrow left{egin{matrix} x – 35y = 70 (1) & & \ x – 50y =- 50 (2) & & end{matrix}
ight.)
Lấy vế trừ vế của (1) cho (2), ta được:
(left{egin{matrix} 15y =120 & & \ x -50y =- 50 & & end{matrix}
ight.) (Leftrightarrow left{egin{matrix} y =8 & & \ x =- 50+50y & & end{matrix}
ight.)
(Leftrightarrow left{egin{matrix} y =8 & & \ x =- 50+50.8 & & end{matrix}
ight.) (Leftrightarrow left{egin{matrix} y =8 & & \ x =350 & & end{matrix} (thỏa mãn)
ight.)