– Chọn bài -Bài 96: Phân sốBài 97: Phân số và phép chia số tự nhiênBài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo)Bài 99: Luyện tậpBài 100: Phân số bằng nhauBài 101: Rút gọn phân sốBài 102: Luyện tậpBài 103: Quy đồng mẫu số các phân sốBài 104: Quy đồng mẫu số các phân số (Tiếp theo)Bài 105: Luyện tậpBài 106: Luyện tập chungBài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu sốBài 108: Luyện tậpBài 109: So sánh hai phân số khác mẫu sốBài 110: Luyện tậpBài 111: Luyện tập chungBài 112: Luyện tập chungBài 113: Luyện tập chungBài 114: Phép cộng phân sốBài 115: Phép cộng phân số (Tiếp theo)Bài 116: Luyện tậpBài 117: Luyện tậpBài 118: Phép trừ phân sốBài 119: Phép trừ phân số (Tiếp theo)Bài 120: Luyện tậpBài 121: Luyện tập chungBài 122: Phép nhân phân sốBài 123: Luyện tậpBài 124: Luyện tậpBài 125: Tìm phân số của một sốBài 126: Phép chia phân sốBài 127: Luyện tậpBài 128: Luyện tậpBài 129: Luyện tập chungBài 130: Luyện tập chungBài 131: Luyện tập chungBài 132: Luyện tập chungBài 133: Hình thoiBài 134: Diện tích hình thoiBài 135: Luyện tậpBài 136: Luyện tập chung
Đang xem: Giải bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 125 trang 46
Bài 1 trang 46 VBT Toán 4 Tập 2: Lớp 4B có 28 học sinh, trong đó có
chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích tấm kính đó.Lời giải:
Tóm tắt
Bài giải
Số học sinh mười tuổi là:
28 x 6 : 7 = 24 (học sinh)
Đáp số: 24 học sinh
Bài 2 trang 46 VBT Toán 4 Tập 2: Lớp 4A có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng
số học sinh nữ. Ti nhs số học sinh nam của lớp.
Lời giải:
Tóm tắt
Bài giải
Số học sinh nam có trong lớp là:
18 : 9 x 8 = 16 (học sinh)
Đáp số: 16 học sinh
Bài 3 trang 46 VBT Toán 4 Tập 2: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng chiều dài bằng
chiều rộng.
Lời giải:
Tóm tắt
Bài giải
Cách 1:
Theo đề bài, chiều rộng bằng hai phần, mà chiều rộng bằng 80m.
Vậy một phần chiều rộng là:
80 : 4 = 40(m)
Chiều dài sân vườn hình chữ nhật là:
40 x 3 = 120(m)
Cách 2: Chiều dài sân trường hình chữ nhật
Đáp số : 120m
Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!
Xem thêm: Khóa Học Thiết Kế Đồ Họa Game S, Khóa Học Chuyên Viên Thiết Kế Game Đỉnh Cao
Gửi Đánh Giá
Đánh giá trung bình / 5. Số lượt đánh giá:
Bài trước
Xem thêm: Hãy Viết 6 Phương Trình Điều Chế Naoh Từ Na2O? Giải Sách Bài Tập Hóa Học 9
– Chọn bài -Bài 96: Phân sốBài 97: Phân số và phép chia số tự nhiênBài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo)Bài 99: Luyện tậpBài 100: Phân số bằng nhauBài 101: Rút gọn phân sốBài 102: Luyện tậpBài 103: Quy đồng mẫu số các phân sốBài 104: Quy đồng mẫu số các phân số (Tiếp theo)Bài 105: Luyện tậpBài 106: Luyện tập chungBài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu sốBài 108: Luyện tậpBài 109: So sánh hai phân số khác mẫu sốBài 110: Luyện tậpBài 111: Luyện tập chungBài 112: Luyện tập chungBài 113: Luyện tập chungBài 114: Phép cộng phân sốBài 115: Phép cộng phân số (Tiếp theo)Bài 116: Luyện tậpBài 117: Luyện tậpBài 118: Phép trừ phân sốBài 119: Phép trừ phân số (Tiếp theo)Bài 120: Luyện tậpBài 121: Luyện tập chungBài 122: Phép nhân phân sốBài 123: Luyện tậpBài 124: Luyện tậpBài 125: Tìm phân số của một sốBài 126: Phép chia phân sốBài 127: Luyện tậpBài 128: Luyện tậpBài 129: Luyện tập chungBài 130: Luyện tập chungBài 131: Luyện tập chungBài 132: Luyện tập chungBài 133: Hình thoiBài 134: Diện tích hình thoiBài 135: Luyện tậpBài 136: Luyện tập chung