Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1 Trang 91, Bài 1, 2, 3 Trang 91, 92, 93 Sgk Toán 4

Giải bài 1, 2, 3 trang 91, 92, 93 SGK Toán 4. Bài 1: Mỗi bài tập dưới đây có nên kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D.

Đang xem: Giải bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 91

Bài 1

Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?

A. 93 574 B. 29 687

C. 17 932 D. 80 296

b) Phép cộng

*

có kết quả là:

A. 699 912 B. 69 902 

C. 70 002 D. 60 002

c) Phép trừ 

*

có kết quả là:

A. 5625 B. 5685 

C. 5675 D. 5575

d) Thương của phép chia 67 200 : 80 có mấy chữ số:

A. 5 chữ số B. 4 chữ số

C. 3 chữ số D. 2 chữ số

e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30cm2 ?  

*

Phương pháp giải:

a) Chữ số 9 biểu thị cho 9000 là chữ số ở vị trí hàng nghìn.

b) Đặt tính theo cột dọc sao cho các chữ số ở cùng hàng thì thẳng cột với nhau, sau đó tính theo thứ tự từ phải sang trái.

c) Đặt tính theo cột dọc sao cho các chữ số ở cùng hàng thì thẳng cột với nhau, sau đó tính theo thứ tự từ phải sang trái.

d) Khi thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xóa một, hai, ba, … chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia và số chia, rồi chia như thường.

e) – Tính diện tích các hình rồi so sánh kết quả với (30cm^2).

– Áp dụng công thức: Diện tích hình chữ nhật = chiều dài ( imes) chiều rộng.

Lời giải chi tiết:

a) Chữ số 9 biểu thị cho 9000 phải đứng ở hàng nghìn.

Chọn đáp án B.

b) Đặt tính rồi tính ta được:

(egin{array}{*{20}{c}}{ + ,,egin{array}{*{20}{c}}{24675}\{45327}end{array}}\hline{,,,,,,70002}end{array})

Chọn đáp án C.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Gõ Chữ @ Trên Máy Tính Laptop, Cách Gõ Tiếng Việt Có Dấu Trên Máy Tính

c) Đặt tính rồi tính ta được:

(egin{array}{*{20}{c}}{ – ,,egin{array}{*{20}{c}}{8634}\{3059}end{array}}\hline{,,,,,,5575}end{array})

Chọn đáp án D.

d) Ta có: 67200 : 80 = 6720 : 8 = 840.

Vậy thương của phép chia 67 200 : 80 có 3 chữ số.

Chọn đáp án C.

e) Tính diện tích của từng hình ta có:

Diện tích hình M là 7 × 4 = 28cm2. 

Diện tích hình N là 9 × 3 = 27cm2. 

Diện tích hình P là 8 × 4 = 32cm2. 

Diện tích hình Q là 10 × 3 = 30cm2. 

Vậy hình P có diện tích lớn hơn 30cm2. 

Chọn đáp án C.

Bài 2

Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong 1 tuần lễ (có mưa nhiều) ở một huyện vùng biển: 

*

a) Ngày nào có mưa với số giờ nhiều nhất ?

b) Ngày thứ 6 có mưa trong mấy giờ ?

c) Ngày không có mưa trong tuần lễ là thứ mấy ?

Phương pháp giải:

Quan sát biểu đồ để tìm số giờ có mưa của từng ngày và trả lời các câu hỏi của bài toán.

Lời giải chi tiết:

a) Cột ứng với “thứ 5” cao nhất. Vậy: Thứ 5 có mưa nhiều nhất.

b) Thứ 6 có mưa trong 2 giờ.

Xem thêm: Tổng Hợp 5 Mẫu File Excel Dự Toán Nhà Cao Tầng, Dự Toán Nhà Cao Tầng

c) Ngày không có mưa là thứ 4.

Bài 3

Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam ?

Phương pháp giải:

Tìm số học sinh nam, học sinh nữ theo bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu:

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập