MỤC LỤC VĂN BẢN
BỘ CÔNG THƯƠNG ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 4970/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆCCÔNG BỐ BỘ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀLẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của BộCông Thương;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Văn bản số 2622/BXD-KTXD ngày 23 tháng 11 năm 2016của Bộ Xây dựng về việc thỏa thuận Bộ định mức dự toán chuyên ngành công táclắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp;
Xét Tờ trình số 4539/TTr-EVN ngày 11 tháng 11 năm 2014; Vănbản số 4015/EVN-ĐT ngày 29 tháng 9 năm 2015 và Văn bản số 5329/EVN-ĐT ngày 17tháng 12 năm 2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc đề nghị phê duyệt,công bố Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện vàlắp đặt trạm biến áp; báo cáo kết quả thẩm tra của Viện Kinh tế xây dựng – BộXây dựng, kèm theo Văn bản số 2018/VKT-ĐM ngày 16 tháng 12 năm 2015.
Đang xem: File excel định mức 4970
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết địnhnày Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắpđặt trạm biến áp.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Bộ định mức được công bố kèm theo Quyết định này là cơ sởđể xác định đơn giá, dự toán chi phí công tác lắp đặt đường dây và lắp đặt trạmbiến áp có cấp điện áp từ 0,4 kV đến 500 kV và quản lý chi phí đầu tư xây dựngcông trình theo quy định.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện các nội dungchưa phù hợp hoặc chưa được đề cập trong Bộ định mức, đề nghị các chủ đầu tư dựán, các nhà thầu thi công kịp thời đề xuất ý kiến hợp lý để được xem xét bổsung, hiệu chỉnh, sửa đổi khi cần thiết.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thihành:
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thaythế Quyết định số 6060/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008; Quyết định số 6061/QĐ-BCTngày 14 tháng 11 năm 2008 và Văn bản số 8001/BCT-TCNL ngày 29 tháng 8 năm 2015của Bộ Công Thương.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng,các Vụ chức năng thuộc Bộ, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơnvị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng (để b/c); – Các Bộ: Xây dựng, Tài chính; – Tổng cty Truyền tải điện quốc gia; – Các Tổng công ty Điện lực; – Lưu: VT, TCNL (KH&QH-t2). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hoàng Quốc Vượng |
ĐỊNHMỨC
CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ LẮP ĐẶT TRẠM BIẾNÁP(Công bố kèm theoQuyết định số 4970/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Phần I
ĐỊNHMỨC CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán chuyên ngành lắpđặt đường dây tải điện là chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật xác định mức hao phí cầnthiết về vật liệu, nhân công và máy thi công trực tiếp để hoàn thành một đơn vịkhối lượng công tác lắp đặt như 1 cột, 1 km dây .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâukết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật vàtổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình quyphạm kỹ thuật).
Căn cứ để lập Định mức dự toán làcác quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế – thi công -nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi côngvà những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt (các vật liệu mới, thiết bị vàcông nghệ thi công tiên tiến .v.v.).
1. Nội dungđịnh mức dự toán
Định mức dự toán chuyên ngành lắpđặt đường dây tải điện bao gồm:
– Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệuphụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vậtliệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tínhtrong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khốilượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu tính toán trongđịnh mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định.
– Mức hao phí lao động
Là số ngày công (bao gồm cả lao độngchính, phụ) để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp,từ khâu chuẩn bị thi công đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân quy định trong tậpđịnh mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vịcông tác lắp đặt.
– Mức hao phí Máy thi công
Là số ca máy và thiết bị thi công sửdụng (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượngcông tác lắp đặt.
2. Kết cấuđịnh mức dự toán
Định mức dự toán chuyên ngành lắpđặt đường dây tải điện được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắpđặt và được mã hóa thống nhất bao gồm 04 chương:
Chương I : Công tác vận chuyển, bốcdỡ
Chương II : Công tác lắp dựng cộtđiện
Chương III : Công tác lắp đặt sứ,phụ kiện, rải căng dây
Chương IV : Công tác lắp đặt đườngdây cáp điện
Mỗi loại định mức được trình bày tómtắt thành phần nội dung công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biệnpháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công táclắp đặt.
– Các thành phần hao phí trong địnhmức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính: đượctính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính củavật liệu.
+ Mức hao phí vật liệu phụ như vậtliệu làm dàn giáo xây được tính bằng tỷ lệ % trênchi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và phụđược tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xâydựng.
+ Mức hao phí máy thi công được tínhbằng số lượng ca máy chính sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác đượctính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Quy định vàhướng dẫn áp dụng
– Định mức dự toán chuyên ngành lắpđặt đường dây tải điện được áp dụng thống nhất trong cả nước, làm cơ sở để lậpđơn giá lắp đặt các công trình đường dây tải điện có cấp điện áp từ 0,4 kV trởlên.
– Trong một số chương công tác củađịnh mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm,loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biệnpháp thi công.
– Trường hợp những loại công tác lắpđặt có yêu cầu kỹ thuật điều kiện thi công khác với quy định trong định mức nàythì lập định mức bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
– Nếu trên đường dây có lắp đặt daocách ly, máy cắt phụ tải, lắp tụ bù thì áp dụng theo định mức tương ứng trongcông tác lắp đặt trạm biến áp.
Chương I
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ
D1.1000 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị tríđổ hoặc đổ thành đống hoặc xếp gọn vào nơi qui định.
Nhân công 3,0/7
Đơn vịtính: công/km
Mã hiệu |
Tên vật, phụ liệu, phụ kiện |
Đơn vị |
Bốc dỡ |
Cự ly vận chuyển (m) |
|||
≤100 |
≤300 |
≤500 |
>500 |
||||
D1.101 D1.102 D1.103 D1.104 D1.105 D1.106 D1.107 D1.108 D1.109 D1.110 D1.111 |
Nước Cốp pha thép Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây néo Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn Phụ kiện các loại Cách điện các loại Dây dẫn điện, dây cáp các loại Cấu kiện bê tông đúc sẵn Cột bê tông Bitum |
m3 tấn tấn tấn tấn tấn tấn tấn tấn tấn tấn |
0,29 0,32 0,41 0,38 0,45 0,42 0,83 0,48 0,41 0,50 0,54 |
3,93 5,79 7,49 6,81 8,17 6,74 8,85 6,81 6,13 9,53 4,26 |
3,87 5,43 7,03 6,39 7,67 6,33 8,31 6,38 5,75 8,95 3,86 |
3,37 5,36 6,94 6,31 7,57 6,25 8,20 6,31 5,68 8,83 3,78 |
3,29 5,31 6,37 6,25 7,50 6,18 8,12 6,25 5,62 8,75 3,73 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
– Định mức áp dụng cho vận chuyểnbằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước≤ 20 cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được ápdụng các hệ số như sau:
Địa hình |
Hệ số |
Qua địa hình cát khô Bùn nước ≤ 30cm, hoặc đồi dốc ≤ 20o Bùn nước ≤ 40cm, hoặc đồi dốc ≤ 25o Bùn nước ≤ 50cm, hoặc đồi dốc ≤ 30o Bùn nước ≤ 60cm, hoặc đồi dốc ≤ 35o Đường dốc từ 36o đến 40o Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc >40o |
1,5 1,5 2,0 2,5 3,0 4,5 6,0 |
– Vận chuyển bằng xe cải tiến, cútkít, ghe, thuyền, bè mảng thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
– Cự ly vận chuyển được tính chotừng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo.Cụ thể như sau:
(m; km)
Trong đó:
Lgq: Chiều dài vận chuyển đến từngvị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khốilượng bê tông móng (được áp dụng kết quả để tính chi phí vận chuyển cho tất cảcác khối lượng cần vận chuyển như cát, đá, xi măng, cột,…), riêng dây dẫn chỉtính chiều dài vận chuyển của các vị trí néo.
Li: Chiều dài vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i(m;km).
Qi: Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m3).
n: Số vị trí (cột) của cả tuyếnđường dây hay từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo.
D1.2000 VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI KẾTHỢP VỚI THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, xúc dỡ, bốc xếp,chằng buộc, móc và tháo cáp, xeo bắn, dẹp chướng ngại vật.
Đơn vịtính: m3(hoặc tấn)/km
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cự ly vận chuyển |
|
≤ 1 km |
>1km |
||||
D1.201 |
Vận chuyển cát, nước (m3) |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV |
công ca |
1,64 0,072 |
1,59 0,06 |
D1.202 |
Vận chuyển đá sỏi các loại (m3) |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV |
công ca |
1,76 0,075 |
1,67 0,063 |
D1.203 |
Vận chuyển xi măng bao (tấn) |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV |
công ca |
1,32 0,05 |
1,25 0,042 |
D1.204 |
Vận chuyển cốt thép, thép thanh, phụ kiện dây, tre gỗ (tấn) |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV |
công ca |
1,85 0,18 |
1,81 0,11 |
D1.205 |
Vận chuyển cấu kiện bê tông; cột bê tông (tấn) |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV |
công ca |
1,45 0,18 |
1,38 0,15 |
D1.206 |
Vận chuyển sứ các loại (tấn) |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV |
công ca |
2,03 0,18 |
1,99 0,15 |
1 |
2 |
D1.3000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN
Quy định áp dụng
– Định mức áp dụng cho vận chuyểnbằng cơ giới với điều kiện:
+ Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ phươngtiện vận chuyển không quá 30 m.
+ Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàngthuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vậtliệu không bị hư hao.
Thành phần công việc:
Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lênhoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từngloại vật liệu.
Xem thêm: tiểu luận nâng cao chất lượng công tác phát triển đảng viên
Nhân công 3,0/7
Đơn vịtính: công/đơn vị vật liệu
Mã hiệu |
Tên vật liệu, phụ kiện |
Đơn vị |
Bốc lên |
Bốc xuống |
D1.301 D1.302 D1.303 D1.304 D1.305 D1.306 |
Thép thanh cột Cấu kiện thép các loại Phụ kiện các loại Dây dẫn điện các loại Sứ các loại Cấu kiện bê tông đúc sẵn |
tấn tấn tấn tấn tấn tấn |
0,55 0,59 0,60 0,63 0,75 0,59 |
0,506 0,46 0,47 0,59 0,78 0,46 |
1 |
2 |
Chương II
CÔNGTÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN
D2.1000 PHÂN LOẠI CỘT THÉP HÌNH
Quy định áp dụng: Áp dụng cho cột nhập ngoại, cột sảnxuất không đồng bộ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phânloại chi tiết. Vận chuyển và xếp gọn theo từng loại thanh, loại cột trong phạmvi 30 m.
Đơn vịtính: tấn/cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phạm vi |
|
≤ 30m |
≤ 100m |
||||
D2.100 |
Phân loại cột thép hình |
Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 5 tấn |
công ca |
2,5 0,015 |
3,18 0,02 |
1 |
2 |
D2.2000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH BẰNGTHỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phânloại chi tiết, xử lý cong vênh, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 30m.Lắp ráp từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) thành cột. Xiết chặt các bu lông hoànchỉnh, đánh chết ren bu lông đến độ cao 10m.
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng cột (tấn) |
|||
≤ 5 |
≤ 15 |
≤ 30 |
> 30 |
||||
D2.201 D2.202 |
Lắp ráp cột thép bằng thủ công |
Vật liệu Gỗ kê Đinh đỉa Nhân công 4,0/7 Từng chi tiết Từng đoạn |
m3 kg công công |
0,004 0,30 7,10 3,34 |
0,004 0,30 6,40 3,16 |
0,004 0,30 6,10 2,98 |
0,004 0,30 5,78 2,81 |
1 |
2 |
3 |
4 |
D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮPSẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hốthế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lôngchân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theođúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).
D2.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNGTHỦ CÔNG
Đơn vịtính: cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cột (m) |
||||
≤ 15 |
≤ 25 |
≤ 35 |
≤ 40 |
≤ 50 |
||||
D2.310 |
Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công |
Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m3 % công |
0,03 2 15,30 |
0,04 2 27,81 |
0,04 2 34,17 |
0,06 2 58,03 |
0,080 2 103,31 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D2.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNGTHỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
D2.3210 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶTSẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KÉO
Đơn vịtính: cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cột (m) |
|||
≤ 25 |
≤ 35 |
≤ 40 |
≤ 50 |
||||
D2.321 |
Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với máy kéo |
Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy kéo 100CV |
m3 % công ca |
0,04 2 20,86 0,30 |
0,04 2 25,63 0,50 |
0,06 2 43,52 0,70 |
0,08 2 77,48 1,00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
D2.3220 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶTSẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU
Đơn vịtính: cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cột (m) |
||||
≤ 15 |
≤ 25 |
≤ 35 |
≤ 40 |
≤ 50 |
||||
D2.322 |
Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủy công kết hợp với cần cẩu |
Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 % Công ca |
0,03 2,00 10,61 0,12 |
0,04 2,00 19,82 0,24 |
0,04 2,00 24,35 0,40 |
0,06 2,00 41,34 0,56 |
0,08 2,00 73,61 0,80 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D2.3300 DỰNG CỘT THÉP ỐNG BẰNG THỦ CÔNG KẾTHỢP CƠ GIỚI
Đơn vịtính: cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cột (mét) |
||||
≤ 15 |
≤ 25 |
≤ 35 |
≤ 40 |
≤ 50 |
||||
D2.330 |
Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cơ giới |
Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 % công ca |
0,03 2 5,85 0,07 |
0,04 2 10,92 0,13 |
0,04 2 13,42 0,22 |
0,06 2 22,78 0,31 |
0,08 2 40,56 0,44 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D2.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế(hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp từngthanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theođúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.
Đơn vịtính: tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hoàn toàn thủ công |
Thủ công kết hợp cơ giới |
D2.401 |
Chiều cao cột ≤ 15m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công ca |
0,001 0,5 2 12,29 – |
0,001 0,5 2 9,03 0,15 |
D2.402 |
Chiều cao cột ≤ 30m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d = 4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công ca |
0,003 0,9 2 12,98 – |
0,002 0,7 2 10,38 0,17 |
D2.403 |
Chiều cao cột ≤ 40m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công ca |
0,003 1,00 2 14,28 – |
0,002 1,00 2 11,42 0,20 |
D2.404 |
Chiều cao cột ≤ 50m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công ca |
0,004 1,10 2 15,70 – |
0,004 1,10 2 12,56 0,23 |
1 |
2 |
Tiếp theo
Đơn vịtính: tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hoàn toàn thủ công |
Thủ công kết hợp cơ giới |
D2.405 |
Chiều cao cột ≤ 60m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công ca |
0,004 1,15 2 17,28 – |
0,004 1,15 2 13,81 0,25 |
D2.406 |
Chiều cao cột ≤ 70m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công ca |
0,004 1,20 2 18,90 – |
0,004 1,20 2 15,12 0,25 |
D2.407 |
Chiều cao cột ≤ 85m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công ca |
0,004 1,30 2 21,71 – |
0,004 1,30 2 17,37 0,3 |
D2.408 |
Chiều cao cột ≤ 100m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công ca |
0,004 1,30 2 24,97 – |
0,004 1,30 2 19,98 0,40 |
1 |
2 |
Ghi chú:
Công tác lắp dựng cột thép áp dụngtheo các quy định sau:
1. Định mức được tính cho loại cột 4chân đều nhau ở địa hình độ dốc ≤ 15o hoặc ngập nước sâu ≤ 20cm. Nếuđiều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnhnhân với hệ số sau:
– Độ dốc từ > 15o ÷ 35ohoặc bùn nước từ > 20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2
– Độ dốc > 35o hoặcbùn nước > 50cm: hệ số 1,5
– Dựng cột vượt eo biển cho mọichiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao >100mở vùng nước thủy triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì hao phí nhân côngvà máy thi công được nhân hệ số 2,0.
2. Trường hợp dựng cột có chiều cao>100m, thì với khoảng chiều cao cột tăng thêm 10m hao phí nhân công và máythi công được nhân với hệ số 1,2 so với định mức liền kề trước đó.
3. Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2chân thấp thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,1.
4. Trường hợp dựng cột lệch chân thìchiều cao cột được tính từ chân cột thấp nhất.
D2.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG
D2.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xeo bắn căn chỉnh, chảirỉ, sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện.
Đơn vịtính: 1 mối nối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Bình thường |
Sườn đồi |
Sình lầy |
||||
D2.510 |
Nối cột bê tông bằng mặt bích |
Vật liệu Gỗ kê Thép đệm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 |
m3 kg % công |
0,003 0,35 2 3,00 |
0,003 0,35 2 3,15 |
0,009 0,35 2,00 3,60 |
1 |
2 |
3 |
D2.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiếntrúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻbiển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế).
Đơn vịtính: cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hoàn toàn bằng thủ công |
Bằng cần cẩu kết hợp thủ công |
Bằng máy kéo kết hợp thủ công |
D2.521 |
Chiều cao cột ≤ 8m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công ca |
0,005 0,10 4,61 – |
0,005 0,10 1,85 0,07 |
– – – – |
D2.522 |
Chiều cao cột ≤ 10m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công ca |
0,005 0,10 4,96 – |
0,005 0,10 1,98 0,07 |
– – – – |
D2.523 |
Chiều cao cột ≤ 12m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công ca |
0,005 0,10 5,31 – |
0,005 0,10 2,12 0,10 |
– – – – |
D2.524 |
Chiều cao cột ≤ 14m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công ca |
0,005 0,10 6,61 – |
0,005 0,10 2,64 0,10 |
– – – – |
1 |
2 |
3 |
Tiếp theo
Đơn vịtính: cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hoàn toàn bằng thủ công |
Bằng cần cẩu kết hợp thủ công |
Bằng máy kéo kết hợp thủ công |
D2.525 |
Chiều cao cột ≤ 16m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công ca ca |
0,006 0,10 7,19 – – |
0,006 0,10 2,88 0,14 – |
0,006 0,10 3,24 – 0,15 |
D2.526 |
Chiều cao cột ≤ 18m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công ca ca |
0,006 0,10 9,37 – – |
0,006 0,10 3,75 0,14 – |
0,006 0,10 4,22 – 0,15 |
D2.527 |
Chiều cao cột ≤ 20m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công ca ca |
0,006 0,10 10,92 – – |
0,006 0,10 4,37 0,2 – |
0,006 0,10 4,91 – 0,23 |
D2.528 |
Chiều cao cột >20m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công ca ca |
0,006 0,10 11,92 – – |
0,006 0,10 4,77 0,2 – |
0,006 0,10 5,36 – 0,23 |
1 |
2 |
3 |
D2.5300 DỰNG CỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY(CỘT KHÔNG MÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiếntrúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột,đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế)
Đơn vịtính: 1 cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
D2.530 |
Dựng cột bằng phương pháp khoan xoáy (cột không móng) |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan xoáy |
m3 kg công ca |
0,005 0,10 2,12 0,10 |
Ghi chú:
1. Dựng cột gỗ, cột thép ống thì haophí nhân công được nhân với hệ số 0,70 so với định mức của dựng cột bê tông vớichiều cao tương ứng.
2. Dựng cột đúp thì hao phí nhâncông được tính bằng bằng 02 cột đơn (trong đó bao gồm cả bắt thanh giằng). Đốivới cột chữ A, hình П thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05 so với sovới định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.
3. Dựng cột thép hình kim thì haophí nhân công được nhân với hệ số 1,2 của định mức cột bê tông với chiều caotương ứng.
4. Định mức tính trong điều kiện địahình có độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước ≤20cm. Trường hợp gặp địa hình khác hao phí nhân công được nhân với hệsố sau:
– Độ dốc từ > 15o ÷ 35ohoặc bùn nước từ >20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2
– Đồi núi dốc > 35ohoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5.
D2.6000 LẮP ĐẶT XÀ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầucột thanh giằng (nếu có) vào cột. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,5/7
Đơn vịtính: 1 bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Trọng lượng xà (kg) |
Lắp xà thép cho loại cột |
|||
Đỡ |
Nép |
Đúp |
Hình Π;A |
|||
D2.601 D2.602 D2.603 D2.604 D2.605 D2.606 D2.607 D2.608 D2.609 D2.610 D2.611 |
Lắp đặt xà |
≤15 25 50 100 140 230 320 410 500 750 1000 |
0,51 0,85 1,15 1,55 1,86 2,57 3,28 3,87 4,57 – – |
0,678 1,13 1,53 2,06 2,47 3,41 4,36 5,14 6,07 – – |
– – – – 2,1 2,99 3,75 4,14 4,52 5,79 6,83 |
– – – – 2,33 3,33 4,17 4,6 5,02 6,43 7,59 |
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú:
– Khi lắp chụp đầu cột, ghế thaotác: Được áp dụng định mức lắp xà thép cho cột đỡ và trọng lượng tương đương.
– Định mức lắp xà, chụp đầu cột, ghếthao tác được tính ở cột chưa dựng. Nếu lắp ở cột đã dựng thì hao phí nhân côngđược nhân hệ số sau:
+ Cột vuông, mắt chéo: 1,3
+ Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống: 1,5
+ Cột hình Π; A: 1,7
– Trọng lượng khác bảng trên thìđược tính nội suy.
D2.7000 LẮP DỰNG TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trongphạm vi 30m. Rải đặt, bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông ly tâm kểcả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặtđất. Hoàn thiện thu dọn.
Đơn vịtính: 100kg
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính (mm) |
||
Ø8÷10 |
Ø12÷14 |
Ø16÷18 |
||||
D2.700 |
Lắp dựng tiếp địa cột điện |
Vật liệu Sơn Nhân công 3,5/7 |
kg công |
0,04 1,00 |
0,03 0,75 |
0,025 0,66 |
1 |
2 |
3 |
D2.8000 ĐÓNG CÁC CỌC TIẾP ĐỊA
D2.8100 ĐÓNG TRỰC TIẾP CỌC CHIỀU DÀIL = 2,5m XUỐNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếpđịa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, hoàn thiệnđúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vịtính: 10 cọc
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp đất |
|||
I |
II |
III |
IV |
||||
D2.810 |
Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5 m xuống đất |
Vật liệu Que hàn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 14kW |
kg % công ca |
1,00 5 2,50 0,05 |
1,00 5 2,80 0,05 |
1,00 5 4,38 0,05 |
1,00 5 7,50 0,05 |
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú:
– Nếu chiều dài L của cọc tiếp đấtthay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:
+ Khi L tăng 0,5m thì điều chỉnh vớihệ số 1,2; nếu giảm 0,5m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
+ Khi L tăng 1m thì điều chỉnh vớihệ số 1,5; nếu giảm 1m, thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
– Định mức đóng cọc tiếp địa tínhcho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình. Trường hợp bằng thép tròn thì haophí nhân công được nhân với hệ số 0,8.
D2.9000 SƠN SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị cạo rửa, vận chuyển vậtliệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vịtính: m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Sơn báo hiệu theo chiều cao cột (m) |
Sơn các loại thép |
|||
≤ 70 |
≤ 100 |
>100 |
2 nước |
3 nước |
||||
D2.900 |
Sơn sắt thép các loại |
Vật liệu Sơn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg % công |
0,18 5 0,57 |
0,22 5 0,71 |
0,25 5 0,95 |
0,18 2 0,11 |
0,28 2 0,156 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
Sơn cột báo hiệu là sơn vào cột mạkẽm: 01 lớp sơn lót kết dính và 02 lớp sơn màu báo hiệu (tương đương với sơn 03nước).
Chương III
CÔNGTÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY
Quy định áp dụng:
– Lắp chuỗi cách điện đường đâytrong môi trường mang điện vận hành: hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1của định mức tương ứng.
– Định mức trên được tính cho chuỗisứ đỡ có trọng lượng bát sứ ≤ 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ ≤ 7 kg/bát. Trường hợp chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ > 5kg/bát; chuỗi sứ néo cótrọng lượng bát sứ > 7kg/bát thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.
– Đối với chiều cao lắp sứ có độ cao>100m trở lên thì cứ tăng thêm 10m chiều cao cột thì hao phí nhân công đượcnhân với hệ số 1,1 so với mức liền kề trước đó.
– Lắp chuỗi cách điện trên cột vượtbiển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 so với chiều cao lắp tươngứng.
– Nếu số bát sứ >28 bát thì cứtăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015.
D3.1000 LẮP ĐẶT SỨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùisứ, lắp sứ ráp sứ thành chuỗi (gồm cả phụ kiện, đệm dây dẫn), lắp đặt lên vịtrí treo sứ trên cột, sơn bu lông. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vậnchuyển trong phạm vi 30m.
D3.1100 SỨ ĐỨNG
Đơn vịtính: 10 sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Lắp dưới đất |
||
6÷10kV |
15÷22kV |
35kV |
||||
D3.111 D3.112 |
Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Cột tròn Cột vuông |
kg kg % công công |
0,7 0,15 5 1,1 0,88 |
0,7 0,15 5 1,51 1,2 |
0,7 0,15 5 1,92 1,53 |
1 |
2 |
3 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Lắp trên cột |
||
6÷10kV |
15÷22kV |
35kV |
||||
D3.111 D3.112 |
Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Cột tròn Cột vuông |
kg kg % công công |
0,7 0,15 5 1,65 1,14 |
0,7 0,15 5 2,26 1,56 |
0,7 0,15 5 2,88 1,99 |
4 |
5 |
6 |
D3.1200 LẮP SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lauchùi, tiến hành lắp sứ vào xà, sơn bu lông (lắp sứ hạ thế bao gồm lắp racksứ/Uclevis. Nếu lắp sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cảcông sơn giá sứ).
Xem thêm: Soạn Văn 11 Thao Tác Lập Luận Bác Bỏ Ngắn Gọn Nhất, Soạn Bài Thao Tác Lập Luận Bác Bỏ
Đơn vịtính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại sứ |
||||
Sứ các loại |
Sứ tai mèo |
2 Sứ |
3 Sứ |
4 Sứ |
||||
D3.121 |
Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công |
Vật liệu Ống sứ hạ thế Bộ sứ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái bộ % công |
1,0 – 5 0,06 |
1,0 – 5 0,07 |
– 1,0 5 0,28 |
– 1,0 5 0,39 |
– 1,0 5 0,55 |
D3.122 |
Lắp đặt sứ hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới |
Vật liệu Ống sứ hạ thế Bộ sứ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Xe nâng người |
cái bộ % công ca |
1,0 – 5 0,024 0,015 |
1,0 5 0,028 0,015 |
– 1,0 5 0,078 0,02 |
– 1,0 5 0,109 0,02 |
– 1,0 5 0,154 0,02 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D3.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ CHO DÂYCHỐNG SÉT
Đơn vịtính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi đỡ |
Chuỗi néo |
D3.131 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,23 |
0,05 0,01 0,25 |
D3.132 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,24 |
0,05 0,01 0,26 |
D3.133 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,27 |
0,05 0,01 0,29 |
D3.134 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,31 |
0,05 0,01 0,33 |
D3.135 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,34 |
0,05 0,01 0,36 |
D3.136 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,374 |
0,05 0,01 0,394 |
D3.137 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,43 |
0,05 0,01 0,46 |
D3.138 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,494 |
0,05 0,01 0,524 |
1 |
2 |
Ghi chú
Định mức dự toán được tính toán chocông tác lắp đặt chuỗi sứ cho dây chống sét có cấp điện áp nhân hệ số 1,1.
D3.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN CHODÂY DẪN
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi đỡ đơn (bát) |
|||
≤ 2 |
≤ 5 |
≤ 8 |
≤ 11 |
||||
D3.141 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,18 |
0,075 0,02 0,40 |
0,12 0,03 0,64 |
0,17 0,03 0,90 |
D3.142 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,23 |
0,075 0,02 0,42 |
0,12 0,03 0,67 |
0,17 0,03 0,95 |
D3.143 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,28 |
0,075 0,02 0,46 |
0,12 0,03 0,73 |
0,17 0,03 1,04 |
D3.144 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,33 |
0,075 0,02 0,53 |
0,12 0,03 0,85 |
0,17 0,03 1,20 |
D3.145 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,38 |
0,075 0,02 0,58 |
0,12 0,03 0,93 |
0,17 0,03 1,32 |
D3.146 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,42 |
0,075 0,02 0,64 |
0,12 0,03 1,02 |
0,17 0,03 1,45 |
D3.147 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,48 |
0,075 0,02 0,74 |
0,12 0,03 1,17 |
0,17 0,03 1,67 |
D3.148 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,55 |
0,075 0,02 0,85 |
0,12 0,03 1,35 |
0,17 0,03 1,92 |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi đỡ đơn (bát) |
|||
≤ 14 |
≤ 18 |
≤ 21 |
> 21 |
||||
D3.141 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,14 |
0,24 0,04 1,37 |
0,29 0,04 1,64 |
0,35 0,04 1,97 |
D3.142 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,20 |
0,24 0,04 1,44 |
0,29 0,04 1,73 |
0,35 0,04 2,08 |
D3.143 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,31 |
0,24 0,04 1,57 |
0,29 0,04 1,88 |
0,35 0,04 2,26 |
D3.144 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,52 |
0,24 0,04 1,80 |
0,29 0,04 2,16 |
0,35 0,04 2,59 |
D3.145 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,67 |
0,24 0,04 2,00 |
0,29 0,04 2,40 |
0,35 0,04 2,88 |
D3.146 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,84 |
0,24 0,04 2,20 |
0,29 0,04 2,64 |
0,35 0,04 3,17 |
D3.147 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,12 |
0,24 0,04 2,53 |
0,29 0,04 3,04 |
0,35 0,04 3,65 |
D3.148 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Gi?? Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Excel
|