đồ án tốt nghiệp tính khung không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 41 trang )

Đang xem: đồ án tốt nghiệp tính khung không gian

Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
CHƯƠNG 5
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG KHÔNG GIAN
TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP KHUNG – TRỤC 5
5.1. Trình tự tính tốn
 Xác đònh các trường hợp tải trọng tác động lên công trình.
 Giải bài toán trong miền đàn hồi theo phương pháp phần tử hữu hạn bằng
chương trình ETABS Version 9.7. Xác đònh nội lực tương ứng với các trường
hợp tải trọng.
 Tổ hợp nội lực công trình theo TCVN 2737:1995 và TCVN 198, Tính toán và
bố trí thép cho cột, dầm trục 5.
5.2. Hệ chịu lực của cơng trình

Hình 5.1: Sơ đồ hệ chòu lực của công trình
5.2.1. Sàn
Chiều dày sàn đã chọn sơ bộ và tính toán kiểm tra ở chương 2. Lấy h
s
= 10 cm.
5.2.2. Cột
Tiết diện sơ bộ của cột chọn theo công thức:
b
t
c
R
Nk

A
=
(5.1)
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 53
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
trong đó:
.R
b
– cường độ về chòu nén của bê tông, bêtông cấp độ bền B.25 có
R
b

=14.5MPa;
.N – lực nén được tính toán như sau, N=n
s
.q.F
s
;
.A
s
– diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét;
.m
s
– số sàn phía trên tiết diện đang xét;

.q – tải trọng tương đương tính trên 1m
2
mặt sàn gồm tải trọng thường
xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng bản thân dầm,
tường, cột phân bố đều trên sàn.
.k
t
– hệ số xét đến ảnh hưởng của momen uốn, độ mảnh của cột, hàm
lượng cốt thép hệ số này phụ thuộc vào kinh nghiệm thiết kế.
Lấy k = 1.5 đối với cột góc; k =1.3 đối với cột bên và k = 1.1 đối
với cột giữa.
Tính toán cho cột 5-C

k N
A m
R
= = =
, chọn cột tiết diện bxh=0.7×0.8=0.56m
2
Áp dụng công thức 5.1 sơ bộ chọn kích thước cột còn lại như sau:
– Cột góc có tiết diện 40×60 cm;
– Cột biên có tiết diện 50×70 cm;
– Cột giữa có tiết diện 70×80 cm;
Cột được thay đổi tiết diện 3 tầng một lần. Kích thước tiết diện cột thay đổi theo
độ cao chọn sơ bộ theo bảng 5.1 như sau:

Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 54
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
Bảng 5.1: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột
Cột Vò trí tầng Kích thước (cm) Ghi chú
5A, 5D
Tầng 9 – ST 40 x 50
Cột biên
Tầng 6 – Tầng 8 40 x 50
Tầng 3 – Tầng 5 40 x 60
Hầm – Tầng 2 50 x 70
5B, 5C

Tầng 9 – ST 40 x 50
Cột giữa
Tầng 6 – Tầng 8 40 x 60
Tầng 3 – Tầng 5 50 x 70
Hầm – Tầng 2 70 x 80
5.2.3. Dầm
Kích thước dầm được chọn sơ bộ theo công thức sau
 Dầm khung:
1 1
8 12
d t
h l

 
 Bề rộng dầm:
( )
0.25 0.5
d d
b h
= ÷
Trong đó l
t
là nhòp tính toán nhưng để đơn giản có thể lấy nhòp nguyên hoặc nhòp
thông thủy.
Tính toán sơ bộ ta chọn :

+Dầm khung nhòp 7m, 7.5m và 8.5m:
1 1 8.5
0.75
8 12 8 12
d t
h l m
 
= ÷ = =
 ÷
÷
 
Chọn dầm có kích thước bxh = 300×750

+Dầm phụ
Chọn dầm có kích thước bxh = 300×500
+Dầm môi kích thước bxh = 150×200
5.3. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN CÔNG TRÌNH
Các giá trò tải trọng (giá trò tính toán) tác động lên công trình được xác đònh như sau:
5.3.1. Tónh tải
a) Trọng lượng phần bê tông cốt thép của kết cấu (BANTHAN)
Do chương trình tự tính. Hệ số độ tin cậy lấy n = 1.1.
b) Trọng lượng các lớp hoàn thiện (HOANTHIEN)
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 55
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng

Được xác đònh như phần 2.2.1 của chương 2. Giá trò này lấy theo bảng 5.3 và
bảng 5.4.
Bảng 5.2: Tải trọng các lớp hoàn thiện tác dụng lên sàn mái
Các lớp
Chiều
dày
δ (mm)
TL riêng
γ
(daN/m
3
)

Tải trọng
tiêu chuẩn
g
s
tc
(daN/m
2
)
Hệ số
độ tin cậy
n
Tải trọng

tính toán
g
s
tt
(daN/m
2
)
Gạch Xi măng
10 2000 20 1,1 22
Vữa lót
30 1800 54 1,3 70,2
Vữa tạo dốc

50 1800 90 1,3 117
Lớp chống thấm
10 2000 20 1,3 26
Vữa trát trần
15 1800 27 1,3 35,1
Hệ thống kỹ thuật
30 1,2 36
Tổng tải trọng: 306
Bảng 5.3: Tải trọng các lớp hoàn thiện tác dụng lên các sàn điển hình
Các lớp
Chiều
dày

)
Gạch lát
10 2000 20 1,1 22
Vữa lót
30 1800 54 1,3 70,2
Vữa trát trần
15 1800 27 1,3 35,1
Hệ thống kỹ thuật
30 1,2 36
Tổng tải trọng: 163
5.3.2. Hoạt tải
+ Hoạt tải tác dụng lên sàn từ tầng 2 đến tầng 10

Xác đònh tương tự phần 2.2.2 chương 2 bảng 2.4 theo <1>, ta có:
Bảng 5.5: Hoạt tải tác dụng lên sàn từ tầng 2 đến 10
Số hiệu sàn Công năng Hoạt tải p
tc
(daN/m
2
) n Hoạt tải p
tt
(daN/m
2
)
1

Văn phòng 200 1,2 240
2
Hành lang cầu thang 300 1,2 360
3
Ban công 200 1,2 240
+ Hoạt tải tác dụng lên sàn mái
Hoạt tải mái với mái bằng hoạt tải sửa chữa có giá trò p
tc
=75 daN/m
2
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 56
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang

Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
 p
tt
= p
tc
x n = 75 x 1.3 = 97.5 daN/m
2

5.3.3. Tải trọng gió
Tải trọng gió tác độïng lên công trình gồm thành phần tónh và thành phần động,
nhưng với công trình này có chiều cao < 40m nên chỉ xét đến tác động của gío tỉnh, đã
được xác đònh trong phần 4.2.3 của chương 4. (hệ số độ tin cậy của gió tónh lấy n = 1.2).

Trong mô hình khung không gian của ETABS, ta xử lý tải trọng gió như sau:
– Gió tónh: là lực tập trung được gán tại tâm cứng từng tầng theo từng phương.
Áp lực gió tónh: W(z)= n.c.k
t
(z).W
o
(lực/diện tích)
với: .W
0
= 83 daN/m
2
– áp lực gió tiêu chuẩn khu vực II-A (khu vực Tp.HCM);

.k – hệ số ảnh hưởng độ cao và dạng đòa hình,
(nội suy theo bảng 5,<1> dạng đòa hình C)
.C
h
= 0.6 – hệ số khí động gió hút;
.C
đ
= 0.8 – hệ số khí động gió đẩy;
 C
tổng
= C
h

+ C
đ
= 0.6+0.8 = 1.4
.n = 1.2.
Bảng 5.6: Hệ số k tại độ cao z ứng với đòa hình A và lực gió tập trung
Sàn
Cao độ Hệ số Bề rộng đón gió (m) h F
X
F
Y
(m) k Phương X Phương Y (m) (kN) (kN)
Mái thang 33.3 0.9 8.5 6 3.2 20.3 20.1

Tầng 9 30.1 0.87 23 36.9 3.2 53.1 119.4
Tầng 8 26.9 0.84 23 36.9 3.2 51.3 115.3
Tầng 7 23.7 0.81 23 36.9 3.2 49.5 111.1
Tầng 6 20.5 0.77 23 36.9 3.2 47.0 105.7
Tầng 5 17.3 0.73 23 36.9 3.2 44.6 100.2
Tầng 4 14.1 0.67 23 36.9 3.2 40.9 91.9
Tầng 3 10.9 0.6 23 36.9 3.2 36.7 82.3
Tầng 2 7.7 0.51 23 36.9 3.2 31.2 70.0
Tầng 1 4.5 0.47 23 36.9 4.5 28.7 64.5
5.3.4. Tải trọng hồ nước
Tải trọng hồ nước được qui về 4 cột hồ nước.
5.4. Xác đònh nội lực khung

5.4.1. Các trường hợp tải trọng tác động lên công trình
– Tải trọng bản thân TLBT .
– Tải tường TUONG.
– Áp lực đất APLUCDAT.
– Các lớp hoàn thiện HOANTHIEN.
– Các trường hợp hoạt tải chất đầy, cách tầng, cách nhòp HT1, HT2, HT3,
HT4, HT5, HT6.
5.4.2. Xác đònh nội lực công trình (khung không gian)
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 57
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
Tổ hợp nội lực cho cột khung không gian cần xét các trường hơpï sau:


;
|N
max
|, M
xtư
và M
ytư
;
Tải trọng hồ nước tác dụng lên khung
Story Point Load FX(daN) FY(daN) FZ(daN)
MX(daNm

)
MY(daNm
)
MZ(daNm)
BASE 2 COMB1 10720.54 8547.78 22160.6 -453.969 1949.673 19.734
BASE 2 COMB2 30290.18 23504.04 51243.61 -1359.3 5470.608 45.19
BASE 2 COMB3 29648.73 23504.04 51093.1 -1359.3 5075.108 45.19
BASE 2 COMB4 30280.42 22839.25 51114.04 -810.438 5468.933 45.471
BASE 129 COMB1 10725.39 -8547.77 22157.09 454.139 1950.647 -19.73
BASE 129 COMB2 30295.03 -23504 51240.09 1359.465 5471.582 -45.186
BASE 129 COMB3 29653.58 -23504 51089.59 1359.465 5076.081 -45.186
BASE 129 COMB4 30304.79 -24160.8 51369.66 1888.657 5473.257 -45.428

BASE 130 COMB1 -10725.4 -8547.78 22143.92 454.154 -1951.41 19.723
BASE 130 COMB2 -30295 -23504 51180.91 1359.48 -5475.28 45.179
BASE 130 COMB3 -30943.4 -23504 51331.41 1359.48 -5864.1 45.179
BASE 130 COMB4 -30304.8 -24160.9 51310.47 1888.672 -5476.95 45.42
BASE 131 COMB1 -10720.5 8547.77 22140.5 -453.955 -1950.85 -19.742
BASE 131 COMB2 -30290.2 23504.03 51177.49 -1359.28 -5474.71 -45.197
BASE 131 COMB3 -30938.5 23504.03 51327.99 -1359.28 -5863.53 -45.197
BASE 131 COMB4 -30280.4 22839.24 51047.92 -810.423 -5473.04 -45.478
Áp lực đất chủ động
2
1
2

: Dung trọng đất nền làm tầng hầm.
H : Chiều sâu tầng hầm
K
cd
:Hệ số áp lực chủ động theo lý luận của Coulomb. Trong trường hợp lưng
tường thẳng đứng, mặt tường nhẵn , mặt đất nằm ngang ta được
0
2 0 2 0
15 26'
(45 ) (45 ) 0.58
2 2
cd

K tg tg
ϕ
= − = − =
2
1 1
15.6 3.2 0.58 14.5 /
2 2
cd cd
E H K kN m
γ
= = × × × =
Trục

3 15.6 2 0.58 7 63.3
4 15.6 2 0.58 7 63.3
5 15.6 2 0.58 7.5 67.9
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 58
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
6 15.6 2 0.58 3.5 31.7
A 15.6 2 0.58 3.5 31.7
B 15.6 2 0.58 7.75 70.1
C 15.6 2 0.58 8 72.4
D 15.6 2 0.58 3.75 33.9
Áp lực đất (kN)

Hoạt tải cách tầng chẳn HT1 (kN/m
2
)
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 59
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
Hoạt tải cách tầng lẽ HT2 (kN/m
2
)
Hoạt tải cách nhòp chẵn HT3 (kN/m
2
)

Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 60
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
Hoạt tải cách nhòp lẽ HT4 (kN/m
2
)
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 61
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
Hoạt tải liền nhòp B HT5 (kN/m
2
)

Hoạt tải liền nhòp C HT6 (kN/m
2
)
– Khai báo tâm cứng cho sàn
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 62
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
-Kiểm tra vò trí tâm cứng và tâm hình học
Vò trí tâm cứng và tâm khối lượng
Story Diaphragm XCM YCM XCR YCR
STORY10 D1 18.446 11.114 17.483 11.48
STORY9 D1 18.446 11.114 17.479 11.481

Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 63
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
STORY8 D1 18.446 11.114 17.477 11.481
STORY7 D1 18.446 11.114 17.476 11.481
STORY6 D1 18.446 11.114 17.475 11.48
STORY5 D1 18.446 11.114 17.475 11.48
STORY4 D1 18.446 11.114 17.475 11.48
STORY3 D1 18.446 11.114 17.475 11.479
STORY2 D1 18.446 11.114 17.48 11.483
STORY1 D1 18.446 11.114 17.49 11.491
Xét tầng 10 có toạ độ tâm khối lượng A(x,y) = A(18.446; 11.114) và toạ độ tâm cứng

B (x,y) = B(17.483; 11.48)
Khoảng cách giữa tâm cứng và tâm khối lượng
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) (17.483 18.466) (11.48 11.114) 1.03
B A B A
AB x x y y m= − + − = − + − =
Xét tỷ số khoảng cách giữa tâm cứng và tâm khối lượng và bề rộng công trình
1.03
100 4.4% 10%
23
AB
B

= × = <
(Đạt)
– Gió tónh theo phương X (GX)
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 64
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
– Gió tónh theo phương -X (GXX)
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 65
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
– Gió tónh theo phương Y (GY)
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 66

Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
– Gió tónh theo phương -Y (GYY)
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 67
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
Bảng 5.7: Cấu trúc các tổ hợp nội lực để tính toán
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 68
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
TỔ HP CẤU TRÚC
TT TLBT + HONUOC + APLUCDAT + HOANTHIEN + TUONG

COMB1 TT+HT1
COMB2 TT+HT2
COMB3 TT+HT3
COMB4 TT+HT4
COMB5 TT+HT5
COMB6 TT+HT6
COMB7 TT+0.9(HT1+GX)
COMB8 TT+0.9(HT2+GX)
COMB9 TT+0.9(HT3+GX)
COMB10 TT+0.9(HT4+GX)
COMB11 TT+0.9(HT5+GX)
COMB12 TT+0.9(HT6+GX)

COMB13 TT+0.9(HT1+-GX)
COMB14 TT+0.9(HT2+-GX)
COMB15 TT+0.9(HT3+-GX)
COMB16 TT+0.9(HT4+-GX)
COMB17 TT+0.9(HT5+-GX)
COMB18 TT+0.9(HT6+-GX)
COMB19 TT+0.9(HT1+GY)
COMB20 TT+0.9(HT2+GY)
COMB21 TT+0.9(HT3+GY)
COMB22 TT+0.9(HT4+GY)
COMB23 TT+0.9(HT5+GY)
COMB24 TT+0.9(HT6+GY)

Xem thêm: Chức Năng Và Cú Pháp Hàm Đếm Tần Suất Trong Excel ? Cách Dùng Hàm Frequency Trong Excel

COMB25 TT+0.9(HT1+GY)
COMB26 TT+0.9(HT2+GY)
COMB27 TT+0.9(HT3+GY)
COMB28 TT+0.9(HT4+GY)
COMB29 TT+0.9(HT5+GY)
COMB30 TT+0.9(HT6+GY)
COMB31 TT+0.9(HT1+HT2)
COMB32 TT+0.9(HT1+HT2+GX)
COMB33 TT+0.9(HT1+HT2+-GX)
COMB34 TT+0.9(HT1+HT2+GY)
COMB35 TT+0.9(HT1+HT2+-GY)
BAO ENVE(COMB1,COMB2,…,COMB35)

5.5. Tính toán cốt thép khung
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 69
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
Hình 5.2: Mô hình không gian
5.5.1. Chọn nội lực để tính toán cốt thép cột khung trục 5
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 70
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
Biểu đồ bao lực moment khung trục 5 (kNm)
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 71
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang

Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
Biểu đồ bao lực cắt khung trục 5 (kN)
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 72
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
Biểu đồ bao lực dọc khung trục 5(kN)
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 73
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
– Kiểm tra tải trọng tại chân cột
s
N k n q F

= × × ×
Trong đó
N – lực nén tại chân cột
F
s
– diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét;
n – số sàn phía trên tiết diện đang xét;
q – tải trọng tương đương tính trên 1m
2
mặt sàn gồm tải trọng thường
xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng bản thân dầm,
tường, cột phân bố đều trên sàn.

k – hệ số xét đến ảnh hưởng của momen uốn, độ mảnh của cột, hàm
lượng cốt thép hệ số này phụ thuộc vào kinh nghiệm thiết kế.
Lấy k = 1.3 đối với cột góc; k =1.2 đối với cột bên và k = 1.1 đối
với cột giữa.
Diện truyền tải vào cột khung trục 5
Cột trục 5-A
1.2 9.5 13 7.5 3.5 3890
s
N k n q F kN
= × × × = × × × × =
Cột trục 5-D
1.2 9.5 13 7.5 3.75 4168

s
N k n q F kN
= × × × = × × × × =
Cộng thêm tải trọng hồ nước 513kN
N =4168+513=4681kN
Cột trục 5-B

1.1 9.5 12 7.5 7.75 7288
s
N k n q F kN
= × × × = × × × × =
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 74

Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
Cột trục 5-C
1.1 9.5 12 7.5 8 7524
s
N k n q F kN
= × × × = × × × × =
Cộng thêm tải trọng hồ nước 52.32kN
N =7524+513=8037kN
So sánh với lực dọc xuất ra từ Etabs
– Cột biên chênh lệch nhiều nhất
4277 3890

100 9%
4277

× =
– Cột giữa chênh lệch nhiều nhất
7521 7288
100 3%
7521

× =
5.5.2. Lý thuyết tính tốn
– Cơ sở lý thuyết để tính cốt thép cho cột :

Phương pháp tính toán gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên
thành lệch tâm phẳng tương đương để bố trí cốt thép. Quá trình tính toán được tóm tắt
như sau:
Mô hình Theo phương X Theo phương Y
Điều kiện
1
1
y
x
x y
M
M

+ 0.2e
ax
Trong đó :
+ C
x
: Cạnh cột theo phương x
+ C
y
: Cạnh cột theo phương y
+ M
x1
=

+ M
x
:Moment theo phương x
+ M
y
:Moment theo phuong y
Tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng:
x
1
=
b
N

= 0.4
Tính Moment tương đương:
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 75
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng
M = M
1
+ m
o
M
2
h

+
2
h
– a
Trong đó :
+ e
a
: độ lệch tâm ngẩu nhiên, e
a
= max (l/600, h/30), với L là chiều cao cột.
+ e
1

: là độ lệch tâm tónh học, e
1
=
M
N
Tính toán độ mảnh theo 2 phương
ox
x
x
l
i
λ

Dựa vào độ lệch tâm e
0
và giá trò x
1
để phân biệt các trường hợp tính toán:
a.Trường hợp 1: Nén lệch tâm rất bé khi
0
0
e
h
ε
=

0.3 tính toán như sau:
Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm:
1
(0.5 )(2 )
e
γ
ε ε
=
− +
Hệ số uốn dọc phụ khi xét nén đúng tâm:
(1 )
0.3

e
ϕ ε
ϕ ϕ

= +
Khi
λ
14 lấy
ϕ
= 1, khi 14 <<104 lấy
ϕ
theo công thức sau:

0
e
h
ε
=
Diện tích toàn bộ cốt thép chòu nén tính theo công thức:
b.Trường hợp 2: Khi
0
0
e
h
ε

=
0.3 đồng thời
1 R o
x h
ξ
>
tính toán như trường hợp
nén lệch tâm bé.
Xác đònh chiều cao x vùng chòu nén theo công thức sau:
x=
0
2

 ÷
+
 
0
0
e
h
ε
=
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 76
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư, Khóa 2009 GVHD: ThS. Nguyễn Văn Giang
Đề tài: Viện kiểm sát nhân dân TPHCM SVTH: Phạm Văn Lặng

Diện tích toàn bộ cốt thép A
st
tính theo công thức sau:
( 0 / 2)
.
b
st
sc a
Ne R bx h x
A
kR Z
− −

=
Trong đó k = 0.4
c.Trường hợp 3: Khi
0
0
e
h
ε
=
0.3 đồng thời
1 R o
x h

ξ
<
thì tính toán theo trường hợp
lệch tâm lớn. Diện tích cốt thép được tính toán theo công thức sau:
1
( 0.5 )
o
st
N e x h
A
kRsZ
+ −

=
Trong đó k = 0.4
Kiểm tra lại :
min max
µ µ µ
≤ ≤
Tổ hợp cơ bản 1
Tầng Cột
Tổ hợp Tải P(kN)
M3
(kN.m)
STORY10 D COMB4 -932.42 19.11 102.13

STORY10 D COMB6 -854.29 18.8 101.82
STORY9 D COMB5 -1264.94 14.51 73.55
STORY9 D COMB6 -1266.07 14.18 74.01
STORY8 D COMB4 -1677.69 14.38 74.41
STORY8 D COMB6 -1604.63 14.21 76.23
STORY7 D COMB5 -2017.08 13.72 66.14
STORY7 D COMB6 -2018.44 13.51 67.95
STORY6 D COMB3 -2360.53 14.87 83.96
STORY6 D COMB5 -2439.02 15.09 88.87
STORY6 D COMB6 -2366.17 14.89 86.4
STORY5 D COMB5 -2791.26 13.73 79.54
STORY5 D COMB6 -2793.19 13.58 80.41

STORY4 D COMB5 -3220.43 11.32 70.36
STORY4 D COMB6 -3147.8 11.15 66.94
STORY3 D COMB5 -3587.19 17.66 95.44
STORY3 D COMB6 -3589.27 17.68 99.05
STORY2 D COMB3 -3957.48 11.85 51.06
STORY2 D COMB5 -4036.82 12.08 55.34
STORY1 D COMB3 -4365.11 10.25 185.55
STORY1 D COMB4 -4396.13 8.17 -394.3
STORY1 D COMB6 -4406.39 10.12 -374.41
STORY10 C COMB5 -1277.81 12.25 17.53
STORY10 C COMB6 -1187.41 11.93 20.64
STORY9 C COMB5 -1923.33 14.91 15.9

STORY9 C COMB6 -1924.85 14.72 15.52
STORY8 C COMB5 -2673.58 15.96 18.98
STORY8 C COMB6 -2588.13 15.7 20.44
STORY7 C COMB5 -3342.96 12.89 15.93
STORY7 C COMB6 -3346.99 12.95 14.07
Chương 5: Phân tích nội lực khung không gian Trang 77

*

Chương 5: Hệ sinh thái nông nghiệp 27 5 28

*

Xây dựng nôi dung trang web hỗ trợ viêc dạy học chương vectơ trong không gian quan hệ vuông góc theo chương trình toán lớp 11, trường trung học phổ thông 120 1 1

*

Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp 20 1 0

*

Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp ngành kỹ thuật môi trường 11 1 5

*

Tài liệu Thực hành SAP 2000 – Khung không gian docx 6 826 26

*

Tài liệu Khung không gian pdf 31 929 15

*

luận văn: XÂY DỰNG NÔI DUNG TRANG WEB HỖ TRỢ VIÊC DẠY ̣ ̣ HỌC CHƯƠNG ”VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HÊ ̣ VUÔNG GOC” THEO CHƯƠNG TRÌNH TOAN LƠP 11 ́ ́ ́ TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG pdf 120 545 0

*

Bài giảng Thuế-Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp potx 23 732 2

*

xây dựng nôi dung trang web hỗ trợ viêc dạy học chương ”vectơ trong không gian. quan hê vuông goc” theo chương trinh toan lơp 11 trường trung học phổ thông 130 444 1

Xem thêm: Tiểu Luận Tư Duy Hệ Thống Chọn Lọc, Tiểu Luận Môn Tư Duy Hệ Thống

*

ETABS – TÍNH TOÁN KHUNG KHÔNG GIAN 90 1 6

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Đồ án