đồ án tổ chức thi công nhà công cộng

Đang xem: đồ án tổ chức thi công nhà công cộng

Gửi tin nhắn | Báo tài liệu vi phạm
Kích thước tài liệu: – Tự động – 800 x 600 400 x 600 Đóng
Xem toàn màn hình Thêm vào bộ sưu tập
Tải xuống (.docx) 41 (44 trang)

Tài liệu liên quan

Đô án tổ chức thi công nhà công nghiệp 1 tầng 2 khẩu độ, chiều rộng nhà l1=l2=18m, cao trình đỉnh cột h1=h2=12,6m,chiều dài bước cột biên và cột giữa 6m
Đô án tổ chức thi công nhà công nghiệp 1 tầng 2 khẩu độ, chiều rộng nhà l1=l2=18m, cao trình đỉnh cột h1=h2=12,6m,chiều dài bước cột biên và cột giữa 6m 53 554 0
Đồ án tổ chức thi công nhà công nghiệp một tầng 2 nhịp đều nhau và rộng 24m, cao trình đỉnh cột +8,4m, nhà có 16 bước cột, chiều dài bước c
Đồ án tổ chức thi công nhà công nghiệp một tầng 2 nhịp đều nhau và rộng 24m, cao trình đỉnh cột +8,4m, nhà có 16 bước cột, chiều dài bước c 44 571 0
Đồ án tổ chức thi công nhà công trình 1 tầng được thiết kế với 3 khẩu độ l=18m,l=24m,20 bước cột, khoảng cách giữa các bước cột là 6m, tổn chiều dài 120m, diện tích xây dựng 9360m2
Đồ án tổ chức thi công nhà công trình 1 tầng được thiết kế với 3 khẩu độ l=18m,l=24m,20 bước cột, khoảng cách giữa các bước cột là 6m, tổn chiều dài 120m, diện tích xây dựng 9360m2 44 424 0
Đồ án tổ chức thi công nhà công nghiệp 1 tầng 2 nhịp , một nhịp 24m và 1 nhịp 18m có 16 bước cột, mỗi bước 16m, mặt bằng công trình 72mx84m
Đồ án tổ chức thi công nhà công nghiệp 1 tầng 2 nhịp , một nhịp 24m và 1 nhịp 18m có 16 bước cột, mỗi bước 16m, mặt bằng công trình 72mx84m 37 576 0
Đồ án tổ chức thi công nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp, mỗi nhịp 24m và có 14 bước cột, mỗi bước cột 6m, mặt bằng công trình xây dựng 72mx84m
Đồ án tổ chức thi công nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp, mỗi nhịp 24m và có 14 bước cột, mỗi bước cột 6m, mặt bằng công trình xây dựng 72mx84m 43 619 0

Đồ án tổ chức thi công công trình nhà dân dụng 43 764 2

Đồ án: Tổ chức thi công công trình toàn diện 37 1,391 1

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG ĐƯỜNG BỘ SỐ 01 42 752 2

Xem thêm: Tuyển Tập 30 Đồ Án Tốt Nghiệp Tu Dong Hoa, Đồ Án Tốt Nghiệp

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG CHI TIẾT MẶT ĐƯỜNG 57 633 0

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG TỔNG THỂ TUYẾN AB 36 770 1

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG TỔNG THỂ TUYẾN GH 22 990 0

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG TỔNG THỂ TUYẾN IK 68 559 1

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG TỔNG THỂ TUYẾN EF 30 694 0

đồ án tổ chức thi công đúc bê tông cốt thép 39 935 3

Đồ án tổ chức thi công nhà công nghiệp một tầng 1 nhịp(L=30m) 44 789 1

Đồ án tổ chức thi công nhà công nghiệp một tầng 3 nhịp(L=24m) 42 851 0

Đồ án tổ chức thi công nhà công nghiệp một tầng 4 nhịp(L=18m) 23 659 0

Đồ án tổ chức thi công nhà công nghiệp một tầng 5 nhịp 31 965 10

Đồ án tổ chức thi công nhà công nghiệp một tầng 3 nhịp 93 945 2

Đồ án tổ chức thi công công trình nhà cao 5 tầng 37 2,476 13

Xem thêm: Lý Thuyết Và Bài Tập Về Các Phép Toán Tập Hợp, Các Dạng Toán Về Tập Hợp Và Bài Tập Vận Dụng

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN THIẾT KẾ THI CÔNG ĐÚC BÊ TÔNG TOÀN KHỐI TÊN CÔNG TRÌNH: NHÀ CÔNG CỘNG  Quy mô: tầng với tổng chiều cao 8.5 (m)  Chiều dài nhà: 5.5×15 =82.5 (m) làm khe lún cho nhà BẢN VẼ VÀ CÁC SỐ LIỆU KÈM THEO 1200 4000 4000 C400x450 1200 C400x450 DM250x300 DP250x300 C400x450 DC300x650 C400x450 C400x450 C400x450 C400x450 1830 1830 C400x450 ÑK 400×600 800 ÑK 400×600 1250 1250 1250 1500 1250 1250 8000 1500 1250 1250 1250 Hình 1.1 – Mặt cắt đứng công trình Kích thước móng băng (m) a b 0.8 2.5 Khẩu độ L (m) 8.0 Số Chiều Dầm bước Dầm phụ dày sàn cột (m) (m) (m) (m) 5.5 15 0.14 0.3 x 0.5 0.25×0.3 Bảng – Các số liệu tính toán công trình Bước cột (m) SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Kích thước cột (m) 0.45 x 0.45 Trang ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN PHÂN CHIA CÔNG TRÌNH THANH CÁC ĐOẠN, ĐỢT THI CÔNG 2.1 Các phận cấu tạo nên công trình Móng : chạy suốt chiều dài công trình để nâng đỡ toàn tải trọng bên công trình • Vách : có tác dụng chắn đất trình thi công phần ngầm • Cột : Nằm móng, có tác dụng truyền lực từ dầm, sàn xuống móng • Dầm, sàn : Tạo không gian sử dụng, nâng đỡ tải trọng người, trang thiết bị kỹ thuật 2.2 Các đợt đổ bê tông • Nhận thấy công việc đổ bê tông cho công trình với khối lượng lớn Do vậy, yêu cầu cần phải tiến hành phân chia giai đoạn, đoạn đổ bê tông cho công trình để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật thi công bố trí nhân lực hợp lý Việc phân đoạn, phân đợt công tác đổ bê tông toàn khối phụ thuộc vào máy trộn, phương tiện vận chuyển vữa bêtông lượng vật tư cung cấp trường Ngoài phụ thuộc vào mức độ phức tạp kết cấu công tác cốp pha Công trình có chiều dài 85.465m, cao trình 8.5m ta bố trí khe biến dạng – Tại vị trí trục trục (xem vẽ), công trình phân thành đợt, đoạn để đổ bê tông sau: Hình 2.1 – Phân đợt đổ bêtông cho công trình SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN + Đợt 1: Đổ BT móng đà kiềng đến cao trình –2.3m + Đợt 2: Đổ BT vách từ cao trình -2.3 đến -0.47m + Đợt 3: Đổ BT vách từ cao trình -0.47m đến +1.5m + Đợt 4: Đổ BT cột từ cao trình -2.3m đến +1.36m + Đợt 5:Đổ BT dầm sàn cao trình +0.85m đến1.5m + Đợt 6: Đổ BT cột từ cao trình +1.5 m tới +4.86m + Đợt 7: Đổ BT dầm sàn cao trình4.35 đến +5m + Đợt 8: Đổ BT cột từ cao trình +5m tới +836m + Đợt 9: Đổ BT dầm sàn cao trình +7.85 đến 8.5m SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN Hình 2.2 – Phân đoạn đổ bêtông cho công trình KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG, CỐT THÉP, CỐT PHA 3.1 ĐỢT 1: MÓNG – ĐÀ KIỀNG -Do khối lượng bê tông móng, đà kiềng tương đối lớn Ta chia móng thành phân đoạn sau : ĐOẠN Khối lượng bê tông móng, đà kiềng : Vmong = (b m × lm × h m ) × n m = ( 2.5 × 8.5 × 0.8) × = 51 m Vđà kieng = (b dk × l dk × h dk ) × n dk = (0.4 × 1.5 × 0.6) × = 1.44 m3 V tổng = 51 + 1.44 = 52.44 m3 Khối lượng cốt pha móng, đà kiềng : S mong = (hm × lm ) × nck − (bdk × hdk ) × nck = < ( 0.8 × 8.5) × + (2.5 × 0.6) × 3> − (0.4 × 0.6) × = 43.38 m S da kieng = (hdk × ldk ) × nck = (0.6 ×1.5) × = 7.2 m SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN S tổng = 43.38 + 7.2 = 50.58 m2 ĐOẠN 2= ĐOẠN = ĐOẠN Khối lượng bê tông móng, đà kiềng : Vmong = (b m × l m × h m ) × n m = ( 2.5 × 11× 0.8) × = 66 m Vđà kieng = (b dk × l dk × h dk ) × n dk = (0.4 × 1.5 × 0.6) × = 1.44 m3 V tổng = 66 + 1.44 = 67.44 m3 Khối lượng cốt pha móng, đà kiềng : S mong = ( hm × lm ) × nck − (bdk × hdk ) × nck = ( 0.8 × 11) × − (0.4 × 0.6) × = 50.88 m S da kieng = (hdk × ldk ) × nck = (0.6 ×1.5) × = 7.2 m S tổng = 50.88 + 7.2 = 58.08 m ĐOẠN Khối lượng bê tông móng, đà kiềng : Vmong = (b m × l m × h m ) × n m = ( 2.5 × 9.46 × 0.8) × = 56.76 m3 Vđà kieng = (b dk × ldk × h dk ) × n dk = (0.4 ×1.5 × 0.6) × = 1.44 m V tổng = 56.76 + 1.44 = 58.2 m3 Khối lượng cốt pha móng, đà kiềng : SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN S mong = ( hm × lm ) × nck − (bdk × hdk ) × nck = ( 0.8 × 9.46) × − (0.4 × 0.6) × = 43.5 m S da kieng = ( hdk × ldk ) × nck = (0.6 ×1.5) × = 7.2 m2 S tổng = 43.5 + 7.2 = 50.7 m ĐOẠN 5= ĐOẠN Khối lượng bê tông móng, đà kiềng : Vmong = (b m × l m × h m ) × n m = ( 2.5 ×12 × 0.8) × = 72 m Vđà kieng = (b dk × ldk × h dk ) × n dk = (0.4 ×1.5 × 0.6) × = 2.16 m V tổng = 72 + 2.16 = 74.16 m3 Khối lượng cốt pha móng, đà kiềng : S mong = (hm × lm ) × nck − (bdk × hdk ) × nck = < ( 0.8 × 12) × 6> − < (0.4 × 0.6) × 12> = 54.72 m Sda kieng = ( hdk × ldk ) × nck = (0.6 ×1.5) × 12 = 10.8 m S tổng = 54.72 + 10.8 = 65.52 m2 ĐOẠN Khối lượng bê tông móng, đà kiềng : Vmong = (b m × lm × h m ) × n m = ( 2.5 ×10.505 × 0.8) × = 63.03 m3 SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN Vđà kieng = (b dk × l dk × h dk ) × n dk = (0.4 × 1.5 × 0.6) × = 1.44 m3 V tổng = 63.03 + 1.44 = 64.47 m3 Khối lượng cốt pha móng, đà kiềng : S mong = (hm × lm ) × nck − (bdk × hdk ) × nck = (0.8 × 10.505 × 6) − (0.4 × 0.6 × 8) = 48.5 m S da kieng = (hdk × ldk ) × nck = (0.6 ×1.5) × = 7.2 m S tổng = 48.5 + 7.2 = 55.7 m2 3.2 ĐỢT : VÁCH ĐOẠN 1= ĐOẠN Khối lượng bê tông vách từ cao trình -2,3m đến -0.47m Vvach = (b v × l v × h v ) × n v = < ( 0.35 × 18.5 × 1.83) + (0.35 × 10.4 × 1.83) > × = 37.02 m3 Khối lượng cốt pha vách từ cao trình -2,3m đến -0.47m Svach = (hv × lv ) × nck = < (1.83 × 18.5) + (1.83 × 10.4)> × = 211.55m ĐOẠN Khối lượng bê tông vách từ cao trình -2,3m đến -0.47m Vvach = (b v × l v × h v ) × n v = ( 0.35 × 20.4 × 1.83) × = 26.13 m Khối lượng cốt pha vách từ cao trình -2,3m đến -0.47m SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN Svach = (hv × lv ) × nck = (1.83 × 20.4) × = 149.33m ĐOẠN Khối lượng bê tông vách từ cao trình -2,3m đến -0.47m Vvach = (b v × l v × h v ) × n v = ( 0.35 × 25.965 × 1.83) × = 33.26 m3 Khối lượng cốt pha vách từ cao trình -2,3m đến -0.47m Svach = (hv × lv ) × nck = (1.83 × 25.965) × = 190.06m 3.3 ĐỢT : VÁCH ĐOẠN 1= ĐOẠN Khối lượng bê tông vách từ cao trình -0.47m đến +1.36m Vvach = (b v × l v × h v ) × n v = < ( 0.35 × 18.5 × 1.83) + (0.35 × 10.4 × 1.83) > × = 37.02 m3 Khối lượng cốt pha vách từ cao trình -0.47m đến +1.36m Svach = (hv × lv ) × nck = < (1.83 × 18.5) + (1.83 × 10.4)> × = 211.55m ĐOẠN Khối lượng bê tông vách từ cao trình -0.47m đến +1.36m Vvach = (b v × l v × h v ) × n v = ( 0.35 × 20.4 × 1.83) × = 26.13 m SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN Khối lượng cốt pha vách từ cao trình -0.47m đến +1.36m Svach = (hv × lv ) × nck = (1.83 × 20.4) × = 149.33m ĐOẠN Khối lượng bê tông vách từ cao trình -0.47m đến +1.36m Vvach = (b v × l v × h v ) × n v = ( 0.35 × 25.965 × 1.83) × = 33.26 m Khối lượng cốt pha vách từ cao trình -0.47m đến +1.36m Svach = (hv × lv ) × nck = (1.83 × 25.965) × = 190.06m 3.4 ĐỢT 4: CỘT HẦM ĐOẠN Khối lượng bê tông cột từ cao trình -2.3m đến +1.36m Vcot = (bc × lc × hc ) × nc = (0.4 × 0.45 × 3.66) × 24 = 15.81 m3 Khối lượng cốt pha cột từ cao trình -2.3m đến +1.36m Scot = ( bc × hc ) × nck = ( 0.4 × 3.36 ) + ( 0.45 × 3.36 )  × 48 = 137.09 m2 ĐOẠN Khối lượng bê tông cột từ cao trình -2.3m đến +1.36m Vcot = (bc × lc × hc ) × nc = (0.4 × 0.45 × 3.66) × 27 = 17.8 m3 Khối lượng cốt pha cột từ cao trình -2.3m đến +1.36m Scot = ( bc × hc ) × nck = ( 0.4 × 3.66 ) + ( 0.45 × 3.66 )  × 54 = 168 m SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN 3.5 ĐỢT : DẦM SÀN HẦM Chia thành đoạn ĐOẠN = ĐOẠN3 Khối lượng bê tông dầm sàn cao trình +1,5m Vdamchinh = (bdc × hdc × ldc ) × ndc = < (0.3 × 0.51× 4.0 × 8) + (0.3 × 0.51×1.25 × 8) > = 6.43 m3 Vdam phu = (bdp × hdp × ldp ) × ndp = < (0.25 × 0.16 × 5.1× 9) + (0.25 × 0.16 × 1.6 × 3) > = 2.03 m3 Vsan = bs × hs × ls = 10.5 × 0.14 ×18.5 = 27.2 m3 Vtổng = 6.43 + 2.03 + 27.2 = 35.66 m3 Khối lượng cốt pha dầm sàn cao trình +1,5m Sdam chinh = ( hdc × ldc ) × nck = < (0.51× 4.0 ×16) + (0.3 × 4.0 × 8) + (0.51 ×1.25 ×16) + (0.3 ×1.25 × 8) > = 55.44m Sdam phu = (hdp × ldp ) × nck = < (0.16 × 5.1× 18) + (0.25 × 5.1× 9) + (0.16 × 1.6 × 6) + (0.25 × 1.6 × 3)> = 28.9 m S san = bs × ls = 9.8 × 18.5 = 181.3 m Stổng = 55.44 + 28.9 + 181.3 = 265.64 m2 ĐOẠN Khối lượng bê tông dầm sàn cao trình +1,5m Vdamchinh = (bdc × hdc × ldc ) × ndc = < (0.3 × 0.51× 4.0 × 8) + (0.3 × 0.51×1.25 × 8) > = 6.43 m3 Vdam phu = (bdp × hdp × ldp ) × ndp = < (0.25 × 0.16 × 5.1× 9) + (0.25 × 0.16 × 3.5 × 3) > = 2.26 m3 Vsan = bs × hs × ls = 10.5 × 0.14 × 20.4 = 30 m3 SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang 10 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG LẮP ĐẶT COPPHA Trình tự lắp đặt coppha cho loại cấu kiện Tải trọng theo TCVN 4453-1995 Các tải trọng tiêu chuẩn Hệ số vượt tải 1.Khối lượng thể tích cốp pha đà giáo 1.1 2.Khối lượng thể tích bêtông cốt thép 1.2 3.Tải trọng người phương tiện vận chuyển 1.3 4.Tải trọng dầm chấn động 1.3 5.Áp lực ngang bêtông 1.3 6.Tải trọng chấn động đổ bê tông vào cốp pha 1.3 Dùng gỗ nhóm VI với – ứng suất uốn < γ go = 490 daN / m3 σ > = 9.8 ×105 daN / m σ > n = 3.04 ×106 < - ứng suất nén daN / m2 < σ > k = 6.74 × 106 daN / m2 – ứng suất kéo – modun đàn hồi E = 1.2 ×10 daN / m 3.1 Thiết kế ván khuôn cột 3.1.1 Coppha cho cột 400×450: có sử dụng gông SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang 30 GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN 500 500 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG A 500 A 500 500 C? A Ð? BÊ TÔNG 500 DÂY CÁP GÔNG C? T (4×8)cm THANH CH? NG XIÊN C? A V? SINH C? T 500 T?M COFFA h=2.5cm GÔNG Ð?NH V?C? T 473 CHI TI?T COFFA C? T TL 1/20 + Cột có tiết diện 400 x 450(mm), dùng ván: + Bc dùng 2tấm có bề rộng 200mm + Hc dùng có bề rộng 250mm Nẹp gỗ 20×20 góc Chọn khoảng cách gông l = 0,5m + 3.1.2 Tải trọng tác dụng lên coppha Áp lực bêtông thép là: p tc = γ H + p2 với H = 0,7(m) : đầm bêtông đầm dùi; n = 1,3 Tải trọng máy đổ bê tông vào coppha: p2 = 400(daN/m2), n2 = 1,3 ⇒ Tổng tải trọng ngang p tc = γ H + p2 = 2500 × 0.7 + 400 = 1750 + 400 = 2150 daN / m ( p tt = p tc × 1.3 = 1.3 × 2150 = 2795 daN / m2 3.1.3 ) ( ) Kiểm tra khả chịu lực ván khuôn Lấy có bề rộng 250mm 200mm, tổng bề rộng 450mm để tính toán Vậy lực phân bố bề rộng ván là: q tc = p tc × b = 2150 × 0.45 = 967.5 ( daN / m ) q tt = p tt × b = 2795 × 0.45 = 1257.75 ( daN / m ) SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang 31 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG • GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN Kiểm tra điều kiện bền: P=1257.75 (daN/m) 500 P=967.5 (daN/m) 500 Hình 4.1 – Sơ đồ tính coppha 1 M max = × q tt × L2 = × 1257.75 × 0.52 = 39.3 ( daNm ) 8 M M σ = max = max < <σu > bh W ⇔ h≥ 6M × 39.3 = = 0.023 ( m ) b< σ > 0.45 × 9.8 × 105 ⇒Chọn chiều dày ván: h = 25 mm • Kiểm tra độ võng cop-pha: q tc × L4 967.5 × 0.54 f = × = × = 1.12 × 10−4 ( m ) 10 −7 384 EJ 384 1.2 × 10 × 5.86 × 10 L 0.5 < f > = = = 1.25 × 10−3 ( m ) 400 400 Với: b × h3 0.45 × 0.0253 J= = = 5.86 × 10− ( m3 ) 12 12 ⇒ f < ⇒ coppha thỏa mãn điều kiện biến dạng 3.1.4 Kiểm tra khả chịu lực gông Lực phân bố nhánh gông là: q tc = p tc × lván = 2150 × 0.5 = 1075 ( daN / m ) q tt = p tt × lván = 2795 × 0.5 = 1397.5 ( daN / m ) • Kiểm tra điều kiện bền gông: Chọn b = 4cm P=1397.5 (daN/m) 450 SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 P=1075 (daN/m) 450 Trang 32 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN Hình 4.1 – Sơ đồ tính gông 1 M max = × q tt × L2 = × 1397.5 × 0.452 = 35.37 ( daNm ) 8 M M σ = max = max < <σu > bh W 6M × 35.37 ⇔ h≥ = = 0.074 ( m ) b< σ > 0.04 × 9.8 × 105 ⇒Chọn gông có kích thước 4cm x 8cm Kiểm tra độ võng gông: q tc × L4 1075 × 0.454 × = × = 1.39 ×10 −4 ( m ) 384 EJ 384 1.2 ×1010 × 1.7 × 10−6 L 0.45 f>= = = 1.125 × 10−3 ( m ) 400 400 f = < Với: b × h3 0.04 × 0.083 J= = = 1.7 × 10− ( m3 ) 12 12 ⇒ f < ⇒ Nhánh gông thỏa mãn điều kiện biến dạng 3.2 Thiết kế ván khuôn sàn SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang 33 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN 3.2.1 Tính toán cốp pha sàn Tải trọng cốp pha: chọn ván dày 20mm tc qcoppha = γ go × δ van = 490 × 0.020 = 9.8( daN / m ) tt tc qcoppha = qcoppha × n = 9.8 × 1.1 = 10.78( daN / m ) γ = 2500 daN / m btct Tải trọng trọng lượng bê tông: tc qbtct = γ btct × hbtct = 2500 × 0.14 = 350 ( daN / m2 ) tt tc qbtct = qbtct × n = 350 × 1.2 = 420 (daN / m ) q tc = 250 daN / m Tải trọng người dụng cụ thi công: nguoi tt tc qnguoi = qnguoi × n = 250 × 1.3 = 325 ( daN / m ) tc Tải trọng đầm: qdam = 200 daN / m tt tc qdam = qdam × n = 200 ×1.3 = 260 ( daN / m ) Tải trọng sàn: q tc = 9.8 + 350 + 250 + 200 = 809.8 (daN / m ) q tt = 10.78 + 420 + 325 + 260 = 1015.78 ( daN / m2 ) Hình 4.2 – sơ đồ tính coppha sàn a) Tính coffa: Lực phân bố coffa: tc qvan = q tc = 809.8 (daN / m) SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang 34 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN – Moment lớn nhất ở giữa nhịp: L=0.5m tt M max = × qvan × L2 = × 1015.78 × 0.52 = 31.7 (daN m) 8 – Kiểm tra bền: chọn b = 0.7 m ; L = 1m σ= M max M max 6M = ≤ <σu > → h ≥ bh W b< σ > 6 × 31.7 = 0.017m 0.7 × 9.8 × 105 -> Chọn ván sàn dày 20 mm h≥ -Kiểm tra độ võng: b × h3 0.7 × 0.0203 J= = = 0.47 × 10− m4 12 12 ( ) q tc × l l f = × ≤< f > = 384 EJ 400 ⇔ f = × 809.8 × 14 0.87 = 1.87 ×10−3 ( m ) ≤ < f > = = 2.1×10 −3 ( m ) −6 384 ×1.2 ×10 × 0.47 ×10 400 → Thỏa điều kiện b) Tính sườn dọc Từ điều kiện bền điều kiện biến dạng coppha sàn, ta chọn khoảng cách sườn đỡ sàn: l = 0.5 (m) = 500 (mm) Sườn đỡ ta coi dầm liên tục nhịp với gối tựa đà đỡ sườn bên tc qsuon = q tc × 0.5 = 809.8 × 0.5 = 404.9 ( daN / m) tt qsuon = q tt × 0.5 = 1015.78 × 0.5 = 507.9 ( daN / m) Hình 4.3 – Sơ đồ tính sườn đỡ coppha SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang 35 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG ⇒ M max • GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN q tt l 507.9 × 0.92 = = = 51.42 (daNm) 8 Kiểm tra bền: chọn b = 5cm M M σ= = ≤ <σ > W bh 6M × 51.42 = = 0.08 ( m ) b< σ > 0.05 × 9.8 × 105 ⇒h≥ Chọn sườn tiết diện: 50 x 100 mm Kiểm tra biến dạng bh 0.05 × 0.13 J= = = 4.1× 10−6 (m ) 12 12 f = tc l qvan 589.8 × 0.84 × = × = 6.4 × 10−4 (m) −6 384 EJ 384 1.2 × 10 × 4.1×10 f Chọn dầm đỡ sườn tiết diện 60x120mm – Kiểm tra biến dạng: 5q tc L4 f = = 384 EJ < f>= × 364.4 ×1.04 = 4.58 ×10−4 m  0.06 × 0.12  384 ×1.2 ×109 ×  ÷ 12   1 L= ×1.0 = 2.5 ×10−3 m 400 400 f ≤< f > => Thoả điều kiện biến dạng 3.2.2 Tính toán chống Dùng cột chống đơn thép ống ϕ60 x 3, gồm đoạn dưới, có tăng điều chỉnh độ cao Cây chống làm việc câu kiện chịu nén tâm Tải trọng tác dụng Pcot = Pdam = × 457.1 = 914.2 (daN) Chiều cao tính toán chống lcây chống= Htầng – hsàn – hván sàn – hsườn – hdầm = 3.5 – 0.14 – 0.02 – 0.12 – 0.12 = 3.1 (m) SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang 37 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN Kiểm tra điều kiện bền: Diện tích mặt cắt ngang chống: π 3.14 A = ( D2 − d ) = 602 − 542 ) ×106 = 537 × 10−6 (m ) ( 4 N 914.2 ⇒σ = = = 1.7 ×106 (daN / m2 ) < Rsc = 21×106 ( daN / m ) −6 A 537 × 10 • → Thỏa điều kiện bền • Kiểm tra độ ổn định cột chống: N 914.2 σ= = = 1.7 × 106 ( daN / m ) < Rsc ϕ −6 A 537 × 10 Hệ số uốn dọc φ phụ thuộc vào độ mảnh λ J= π 3.14 D2 − d ) = 602 − 542 ) ×10 −12 = 2.19 × 10−7 ( m4 ) ( ( 64 64 ⇒λ = lo J A = 3.5 −7 2.19 × 10 537 ×10 −6 = 173.3 ⇒ ϕ ≈ 0,17 ⇒ Rsc ϕ = 21× 106 × 0.17 = 3.57 × 106 (daN / m2 ) > σ = 1.7 × 106 ( daN / m ) → Thỏa điều kiện ổn định 3.3 Thiết kế ván khuôn dầm 3.3.1 Thiết kế ván thành Dùng miếng ván có bề rộng 250mm, ván dày 20 mm, Áp lực ngang tác dụng lên coppha: p tc = γ H + p đ Trong đó: γ :dung trọng riêng bê tông 2500 daN / m H < R :chọn H H ≥ R :chọn R H: chiều cao lớp đổ bê tông R :bán kính ảnh hưởng đầm Đầm dùi R=0.7m Đầm R=2m p đ : Tải trọng chấn động phát sinh đổ bê tông, lấy 400 daN / m3 (đổ vòi bơm) SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang 38 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN p tc = γ H + p đ = 2500 × 0.51 + 400 = 1675( daN / m ) p tt = p tc ×1.3 = 1675 × 1.3 = 2177.5(daN / m ) Tải trọng tác dụng lên ván: qtt = p tt × b = 2177.5 × 0.25 = 544.38(daN / m) qtc = p tc × b = 1675 × 0.25 = 418.8( daN / m) Hình 4.6 – Tải trọng tác dụng lên ván thành • Kiểm tra điều kiện bền q tt l 544.38 × 0.3 M max = = = 20.41 ( daN m) 8 b.h 0.535 × 0.022 W= = = 3.57 × 10−5 (m3 ) 6 8× < σ > ×W M q tt × l × 9.8 × 105 × 3.57 × 10−5 σ= = ≤ <σ > ⇒ l ≤ = = 0.72(m) W 8W q tt 544.38 • Kiểm tra điều kiện biến dạng bh3 0.25 × 0.023 J= = = 8.33 × 10−6 (m ) 12 12 tc qvanl l f = × <...>… 25 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN Hình 4.10– Bảng định mức dự toán công tác ván khuôn cột Hình 2.11 – Bảng định mức dự toán công tác ván khuôn xà dầm SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang 26 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN Bảng 2.13 – Bảng tổng hợp nhân công Cốt pha Bê tông Đợ t Đoạ n Khối Địn h lượng mức (m3) 1 2 Số công Cốt thép Số ngà y Nhâ n công. .. 81321009 Trang 23 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN Hình 4.6 – Bảng định mức dự toán công tác cốt thép tường Hình 4.7– Bảng định mức dự toán công tác cốt thép cột, trụ SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang 24 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN Hình 4.8 – Bảng định mức dự toán công tác cốt thép xà dầm Hình 4.9– Bảng định mức dự toán công tác ván khuôn móng SVTH… – Bảng định mức dự toán công tác đổ bê tông móng Hình 4.2 – Bảng định mức dự toán công tác đổ bê tông tường Hình 4.3 – Bảng định mức dự toán công tác đổ bê tông cột SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang 22 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN Hình 4.4 – Bảng định mức dự toán công tác đổ bê tông xà dầm, giằng, sàn mái Hình 4.5 – Bảng định mức dự toán công tác cốt thép móng… Bảng tổng hợp khối lượng bê tông, cốt thép, cốt pha 154.2 333.04 362.05 333.04 459.77 137.09 154.2 333.04 362.05 333.04 459.77 1183.3 291.29 1487.9 291.29 1487.9 2 NHÂN CÔNG THI CÔNG Việc tính toán nhân lực được tính dựa vào DMDT-1776, ta có các bảng tra về định mức nhân công như sau: Bảng tra định mức: DMDT-1776: SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang 21 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:… 3.7 1.58 Tổng khối lượng (tấn) 52.57 13.34 13.34 3.36 Cốt pha Khối lượng (m2) 50.58 58.08 58.08 50.70 65.52 55.70 58.08 65.52 211.6 149.3 190.06 211.6 211.6 149.3 190.06 211.6 137.09 Tổng khối lượng (m2) 462.26 762.56 762.56 305.09 Trang 20 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG cao trình -2.3 m tới +1.36m 5 Đổ BT dầm sàn ở cao trình +1.5m 6 Đổ BT cột từ cao trình +1.5 m tới +4.86m 7 Đổ BT dầm sàn ở cao trình +5m… ) 400 400 f = < Với: b × h3 0.04 × 0.083 J= = = 1.7 × 10− 6 ( m3 ) 12 12 ⇒ f < ⇒ Nhánh gông thỏa mãn điều kiện biến dạng 3.2 Thi t kế ván khuôn sàn SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 Trang 33 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN 3.2.1 Tính toán cốp pha sàn Tải trọng cốp pha: chọn ván dày 20mm tc qcoppha = γ go × δ van = 490 × 0.020 = 9.8( daN / m 2 ) tt tc qcoppha = qcoppha… 22.9 2 11 3 2 2 42 17 20 31.6 8.7 9.8 2 1 1 16 9 10 114.5 124 5 91.6 3 31 22.9 2 11 99.6 3 33 24.9 2 12 114.5 158 1 91.6 126 5 3 31 22.9 2 11 3 42 31.6 2 16 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN 3 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG LẮP ĐẶT COPPHA Trình tự lắp đặt coppha cho các loại cấu kiện Tải trọng theo TCVN 4453-1995 Các tải trọng tiêu chuẩn Hệ số vượt tải 1.Khối lượng thể tích cốp pha đà giáo 1.1… chịu lực của gông Lực phân bố đều trên nhánh gông là: q tc = p tc × lván = 2150 × 0.5 = 1075 ( daN / m ) q tt = p tt × lván = 2795 × 0.5 = 1397.5 ( daN / m ) • Kiểm tra điều kiện bền của gông: Chọn b = 4cm P=1397.5 (daN/m) 450 SVTH : PHẠM KIM KÔNG LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009 P=1075 (daN/m) 450 Trang 32 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN Hình 4.1 – Sơ đồ tính gông 1 1 M max = × q tt × L2… 1 13.6 1 13.6 1 13.6 1 13.6 1 13.6 1 32.6 1 Số công Lắp dựng cốt pha Tháo dỡ cốt pha Nhâ n côn g Số côn g Số Số công công Số ngà y Số Nhân ngà y công 6.9 5.5 1 5 1.4 1 2 7.9 6.3 1 6 1.6 1 2 7.9 6.3 1 6 1.6 1 2 6.9 5.5 1 6 1.4 1 2 8.9 7.1 1 5 1.8 1 2 7.6 6.1 1 6 1.5 1 2 7.9 6.3 1 6 1.6 1 2 8.9 69.0 7.1 55.2 1 2 7 28 1.8 13.8 1 1 2 14 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG 3 4 5 6 7 GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN 2 26.13 2.56… MSSV: 81321009 Trang 19 ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN Sdam phu = (hdp × ldp ) × nck = < (0.16 × 5.1× 24) + (0.16 × 3.5 × 6) + (0.25 × 5.1× 12) + (0.25 × 3.5 × 3)> = 40.87 m 2 S san = bs × ls = < 10.4 − (2 × 0.25)> × 25.95 = 256.9 m 2 Stổng = 52.8 + 9.2 + 100+40.87+256.9 = 459.77 m2 Bê tông Đợt Hạng mục 1 Đổ BT móng và đà kiềng tới cao trình –2.3m 2 Đổ BT vách từ cao trình -2.3 tới -0.47m