28 Câu Hỏi Đồ Án Nền Móng Công Trình Cầu Đường, 28 Câu Hỏi Đồ Án Nền Móng

Đồ án nên móng công trình khu phố thương mại liên kê 25 căn đường 30 tháng 4 , thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Đang xem: đồ án nền móng công trình cầu đường

Đồ án nên móng công trình khu phố thương mại liên kê 25 căn đường 30 tháng 4 , thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh 608 2
Đồ án nền móng công trình sở giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh, số 129 đường 30 tháng 4, phường 2, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Xem thêm: Chuyển File Excel Sang Word Giữ Nguyên Định Dạng 4/2021, Chuyển Excel Sang Word Trực Tuyến

Đồ án nền móng công trình sở giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh, số 129 đường 30 tháng 4, phường 2, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh 525 0

Xem thêm: Khóa Học Dạy Con Đúng Cách Theo Khoa Học, Phương Pháp Do Thái, Nhật Bản

2m hàng, mỗi hàng 4×1.6m cọc ( theo dọc cầu ), cự ly bố trí cọc theo phương dọc cầu là 1.6m e/. Tải trọng công trình tác dụng lên cọc, chuyển vị bệ cọc: Nội lực tính toán: Cường độ I → mkNM kNH kNN y x .82.8979 7.3813 17628 −= = = Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam MSSV : 1076847 Lớp : Cầu Đường 2 K33 Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm Việc tính toán được tiến hành đối với 1 hàng cọc ( 6 cọc ) chịu tải theo phương dọc cầu. Trong tính toán hệ thống phẳng ta có: Số lượng cọc: N c = 4 cọc Lực đứng: P = 6 17628 = 2938 kN Lực ngang: H = 6 7.3813 = 635.62 kN Moment uốn: M = 6 82.8979− = -1496.64 kN.m Moment uốn được tính bằng cách chuyển dời lực ngang đến khoảng cách q, cánh tay đòn lực ngang tương ứng bằng: q = H M = 62.635 64.1496− = -2.36 m 1/. Xác định các đặc trưng hình học và chiều dài tính toán của cọc: – Diện tích tiết diện ngang cọc: F = 0.35×0.35= 0.1225 m 2 – Moment quán tính của tiết diện cọc: I = 12 35.035.0 3 x = 0.001251 m 4 – Chiều dài chịu nén tính toán của cọc: L N = L 1 = L = 40 m – Chiều dài chịu uốn của cọc: L M Với L o chiều dài tự do của cọc tính từ đáy bệ đến mặt đất: L o = 0 Ta có 2.n.d = 2x6x0.35 = 4.2 m Ta có L 1 > 2.n.d => L M = L 0 + n.d = 6×0.35= 2.1m 2/. Xác định các đặc trưng đàn hồi của cọc : M 1 = N IL F = 40001251.0 1225.0 x = 2.448 m -3 M 2 = 3 12 m L = 3 1.2 12 = 1.3 m -3 Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam MSSV : 1076847 Lớp : Cầu Đường 2 K33 Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm M 3 = 2 6 m L = 2 1.2 6 = 1.36 m -3 M 4 = m L 4 = 1.9 m -3 3/. Xác định các phản lực đơn vị : r uu ’ = n c .m 2 = 4×1.3= 5.2 m -3 r uw ’ = n c .m 3 = 4×1.36= 5.44 m -3 r ww ’ = n c .m 4 + m 1 ∑ n i x 1 2 Với ∑ 2 i X = ( 1.6 + 2 6.1 ) 2 + ( 2 6.1 ) 2 + ( 1.6 + 2 6.1 ) 2 + ( 2 6.1 ) 2 = 12.8 r ww ’= 1.9×4 + 2.448×12.8 = 38.93 m -3 r vv ’ = n c .m 1 = 4×2.448= 9.79 m -3 4/. Xác định khoảng cách đến tâm đặc tính Tâm đàn hồi : C = ' ' uu uw R R = 1.05 m Điểm chuyển vị không : ' ' uw ww R R = θ = 7.16 m 5/. Xác định chuyển vị của đáy bệ : – Chuyển vị đứng : V’ = ' vv R P = 79.9 2938 = 300.1 kN/ m -3 – Góc xoay : W’ = )05.116.7(44.5 62.635)05.136.2( )( )( 3 − −− = − − cnm Hcq θ = -65.21 kN/ m -3 – Chuyển vị ngang: U’ = )05.116.7(2.5 62.635)16.736.2( )( )( 2 − −−− = − −− cnm Hq θ θ = 190.46 kN/ m -3 BẢNG TÍNH NỘI LỰC CÁC CỌC TRONG BỆ Cọc số Xn M1 M2 M3 M4 V' W' U' Nn Mb Mh Qn Nn.Xn 1 -2,4 2,448 1,3 1,36 1,9 300,1 -65,21 190,46 351,52 135,13 – 158,91 -843,65 Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam MSSV : 1076847 Lớp : Cầu Đường 2 K33 Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm 197,08 2 -0,8 2,448 1,3 1,36 1,9 300,1 -65,21 190,46 606,94 135,13 – 197,08 158,91 -485,55 3 0,8 2,448 1,3 1,36 1,9 300,1 -65,21 190,46 862,35 135,13 – 197,08 158,91 689,88 4 2,4 2,448 1,3 1,36 1,9 300,1 -65,21 190,46 1117,77 135,13 – 197,08 158,91 2682,65 Tổng cộng 2938,58 540,52 – 788,32 635,64 2043,3 3 Kiểm toán bảng tính P – ∑ n N = 2938 – 2938.58 ≈ 0 H x – n.Q n = 635.62 – 635.64 ≈ 0 M y –n.M Bn + ∑ n nn XN 1 . = -1496.6–540.52+2043.33=6.17 ( trong giới hạn cho phép ) Xác định chuyển vị ngang bệ mố: Chuyển vị ngang của đỉnh mố: z = -6.6m ; E c = 28561×10 3 kN.m -2 U x = )'.'( 1 zwu EI + = 0.017m Chuyển vị ngang cho phép của đỉnh mố: U gh = 0.5 L với L Chiều dài nhịp ngắn gác lên mố ≥ 25cm , ở đây vì không có số liệu nên ta lấy L = 25cm => U gh = 0.25m => U x N max Q ng = 38.57 kN Theo bảng tính nội lực tải trọng ngang tác dụng lên 1 cọc là Q n = 49.26 6 91.158 = kN Vậy Q n 282.120 40.35.0.24 25 2 xV FLn qu tbccc tbqu +=+= γ γγ = 25.49 kN/m 2 – Trọng lượng thể tích trung bình của các lớp đất 40 65.172573.182.18 xxx tbd ++ = γ = 1.734 g/cm 3 => 34.71034.17 =−= dn γ kN/m 3 b. Chuyển hệ tải trọng về trọng tâm đáy móng khối quy ước – Tải trọng thẳng đứng tính toán: Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam MSSV : 1076847 Lớp : Cầu Đường 2 K33 Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm V’ tt = V tt + n. qutb V. ' γ = 17628 + 1.1×16.42×120.82×2 = 21992.5 kN – Tải trọng ngang tính toán: H’ tt = H tt = 3813.7 kN – Momen tính toán theo phương dọc cầu: M’ tt = M tt + H’ tt .L M = 8979.82 + 3813.7×2.1 = 16988.59 kN.m Tính ứng suất dưới đáy móng khối quy ước – Ứng suất nén lớn nhất 32.194 4.1382 59.16988 82.120 5.21992 '' max =+=+= qu tt qu tt W yM F V σ kN/m 2 – Ứng suất nén nhỏ nhất 74.169 4.1382 59.16988 82.120 5.21992 '' min =−=−= qu tt qu tt W yM F V σ kN/m 2 Kiểm toán ứng suất dưới đáy móng R tc = m < (Ab + BD f ) 1 γ + Dc > Với m = 1 ( đất sét ) ; c = 0.1 kg/cm 2 = 1 T/m 2 b = 12 m ; tb γ = 1.642 g/cm 3 => đn γ =0.642 T/m 3 ; D f = 42m Với ϕ = 6 tra bảng ta được A = 0.1 ; B = 1.39 ; D = 3.71 Vậy R tc =( 0.1×12 + 1.39×42)0.642 + 1×3.71 = 41.96 T = 419.6 kN Ta có max σ = 194.32 kN Đạt min σ = 169.74 > 0 => Đạt 7./ Xác định độ lún của móng cọc – Xác định tải trọng tính lún: N tc = 13213 kN – Tải trọng do trọng lượng bản thân của cọc: P cọc = n c c γ L c F c = 24x25x40x0.35×0.35 = 2940 kN Áp lực gây lún : qu coctc F PN + = ρ =133.7 kN Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam MSSV : 1076847 Lớp : Cầu Đường 2 K33 Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm Chia vùng chịu nén ở dưới đáy móng quy ước thành các lớp đất nhỏ có chiều dày h i . Dựa vào quy phạm h Cầu Đường 2 K33 Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm Sức kháng cắt của bê tông: Qc = 0.083x β f ” c.b.d v = 18724.56 kN Khả năng chịu cắt : Vu = 1117.77 Thỏa Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam MSSV : 1076847 Lớp : Cầu Đường 2 K33 .. .Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm Lực cắt tại mặt cắt: Qu = 1117.77 kN 2/ Chọn thép và bố trí thép: Hàm lượng tối thiểu: pmin > 0.03 f “c = 0.002 fy Chọn hàm lượng thép p = 0.005 As = 0.005x12000x1800 = 108000 mm2 => Chọn φ 36mm Chọn khoảng cách các thanh thép là 100mm Số thanh: n = 12000 − 100 = 119 = As = 121127.25 mm2 100 3/ Kiểm tra khả năng chịu uốn của bệ móng: . Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm ĐỒ ÁN NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG Số liệu tính toán: Số liệu địa chất: Bảng 1 : Bề dày các. Bùi Phương Nam MSSV : 1076847 Lớp : Cầu Đường 2 K33 Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm Cao trình đỉnh móng mố là + 1.8m Cao trình đáy móng mố là – 0.2m Số liệu về cọc -. 1076847 Lớp : Cầu Đường 2 K33 Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm Việc tính toán được tiến hành đối với 1 hàng cọc ( 6 cọc ) chịu tải theo phương dọc cầu. Trong tính toán hệ

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Đồ án