Gửi tin nhắn | Báo tài liệu vi phạm
Kích thước tài liệu: – Tự động – 800 x 600 400 x 600 Đóng
Xem toàn màn hình Thêm vào bộ sưu tập
Tải xuống (.docx) 3 (39 trang)
Đồ án kỹ thuật thi công 1 Đại học xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 1 Đại học xây dựng 39 2,636 3
Thuyetminh Đồ án tổ chức thi công trường đại học xây dựng 54 152 0
Đồ án Kỹ thuật thi công 1 – NUCE đại học xây dựng 2020 94 14 0
Đồ án kỹ thuật thi công 1 70 499 0
Khóa luận đồ án kỹ thuật thi công 1 42 409 0
Đồ án kỹ thuật thi công 1 ( kèm bản vẽ ) 47 259 0
Đồ án kỹ thuật thi công 1 thi công bê tông cốt thép toàn khối nhà nhiều tầng 60 162 0
Đồ án kỹ thuật thi công 1 BKĐN 41 133 1
đồ án kỹ thuật thi công 1 BKĐN 29 89 0
Đồ án kỹ thuật thi công 1 BK 46 73 0
Đồ án Kỹ thuật thi công 1: Thi công bê tông cốt thép toàn khối nhà nhiều tầng
Đồ án Kỹ thuật thi công 1: Thi công bê tông cốt thép toàn khối nhà nhiều tầng 60 56 0
Đồ án kỹ thuật thi công 1 thi công bê tông cốt thép toàn khối nhà nhiều tầng 20 38 0
đồ án kỹ thuật thi công 1( 5 tầng) 30 1,956 21
Đồ án kỹ thuật thi công 1 ( Nguyễn Thế ) 39 1,263 5
Đồ án kỹ thuật thi công 1 (full) 37 1,679 3
Đồ án kỹ thuật thi công 1 20 1,147 2
Đồ án kỹ thuật thi công 1 Nguyễn Văn Khiết 52 2,943 15
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1 31 1,733 24
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 1 76 777 5
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1 36 2,661 7
PHẦN I- THUYẾT MINH I Số liệu tính tốn I.1 Chiều cao tầng – Số tầng: 05 – Chiều cao tầng 1: H1 = 4,5 m – Chiều cao tầng 2, 3, 4, 5: Ht = 3,4 m I.2 Kích thước mặt – Bước cột: B = 3,3 m – Số bước: n = 19 – Nhịp cột: L1 = 6,6 m; L2 = m I.3 Kích thước móng – Chiều rộng: b = 1,2 m – Chiều dài: AA = 2,2 m; AB = 2,4 m; AC = 2,2 m – Chiều dày: t = 0,4 m I.4 Kích thước cột – Tầng 1: Cột C1: 25×35 cm; Cột C2: 25×40 cm – Tầng 2, 3: Cột C1: 25×30 cm; Cột C2: 25×35 cm – Tầng 4, 5: Cột C1: 25×25 cm; Cột C2: 25×30 cm I.5 Kích thước dầm – D1b: 25×70 cm – D1g: 25×40 cm – D2: 20×35 cm – D3: 20×30 cm I.6 Kích thước sàn – Sàn tầng: d = 12 cm – Sàn mái: dm = 10 cm I.7 Các thông số khác – Hàm lượng cốt thép: µ = % – Ứng suất cho phép gỗ làm ván khuôn: <σ> = 100 kg/cm2 – Trọng lượng riêng gỗ làm ván khuôn: γ = 750 kg/m3 I.8 Sơ đồ mặt mặt cắt cơng trình mỈt b» n g c ô n g tr ì nh b e d c b a a a b 19 20 19 20 mặt c a -a mặt c b-b e d II Tính tốn khối lượng cơng tác II.1 Tính tốn khối lượng ván khn (Bảng 1) II.2 Tính tốn khối lượng cốt thép (Bảng 2) II.3 Tính tốn khối lượng bê tông (Bảng 3) c b a III Tính hao phí lao động III.1 Thống kê nhân cơng cho công tác ván khuôn (Bảng 4) III.2 Thống kê nhân công cho công tác cốt thép (Bảng 5) III.3 Thống kê nhân công cho công tác bê tông (Bảng 6) III.4 Thống kê nhân công cho công tác tháo ván khuôn (Bảng 7) IV Sơ chọn biện pháp cung cấp vận chuyển bê tông lên cao – Khối lượng bê tông cần trộn tương đối lớn nên chọn biện pháp trộn bê tông máy trộn bê tông giới – Chọn biện pháp vận chuyển bê tơng lên cao cần trục tháp phương tiện vận chuyển bê tông lên cao đổ thuận lợi, giảm công vận chuyển trung gian, rút ngắn thời gian, nhân lực, hiệu thi cơng cao V Thiết kế ván khn cột Tính tốn cho cột C1, C2 tầng có chiều cao lớn nhất, tầng tính tương tự Chọn chiều dày ván khuôn cột là: d = cm V.1 Tính ván khn cột C1 – Cột C1 có tiết diện: bxh = 25×35 cm – Coi ván khuôn cột làm việc dầm liên tục chịu tải trọng phân bố đều, có gối tựa vị trí gơng cột a Tính tốn tải trọng – Áp lực ngang hỗn hợp bê tông tác động lên ván khuôn cột: Coi áp lực ngang vữa bê tơng phân bố tồn diện tích ván khuôn thành với giá trị giá trị cực đại chân ván khuôn thành Giả thiết tốc độ đổ bê tông cột V = 0,75 m/giờ, cơng trình thi cơng mùa hè với nhiệt độ môi trường khoảng từ 18 đến 27 độ C k2 = 0,95, độ sụt vữa bê tơng từ đến cm k1 = 1, nên giá trị tiêu chuẩn áp lực ngang vữa bê tông là: q1 = γb.(0,27V + 0,78)k1k2 = 2500.(0,27.0,75 + 0,78).1.0,95 = 2333 kG/m2 Sơ đồ tính tốn ván khn cột – Áp lực ngang vữa bê tông quy mét dài chiều cao ván khuôn cột: q1tt = k.q1.hcot = 1,3.2333.0,35 = 1061,52 kg/m q1tc = q1.hcot = 2333.0,35 = 816,55 kg/m – Hoạt tải đầm bê tông: cột có bề rộng tiết diện nhỏ (250 mm), sâu 4,2 m, phải đổ bê tông gián tiếp qua cửa đổ, tải trọng đổ khơng đáng kể tải trọng đầm q2 = 0,35.200.1,3 = 91 kg/m – Tổng tải trọng tác động lên ván khuôn cột: + Cho điều kiện cường độ: p1 = q1tt + q2 = 1061,52 + 91 = 1152,52 kg/m + Cho điều kiện biến dạng: p2 = q1tc = 816,55 kg/m b Đặc trưng hình học tiết diện thành lớn ván khuôn cột C1: – Mô men kháng uốn: W = b.h2/6 = 35.32/6 = 52,5 cm3 – Mơ men qn tính: J = b.h3/12 = 35.33/12 = 78,8 cm4 c Tính tốn khoảng cách gơng cột * Tính theo điều kiện bền: σ= M max p l 10.
Đang xem: đồ án kỹ thuật thi công 1 đhxd
<σ >.W 10.100.52,5 ≤ <σ > → ≤ <σ > → l ≤ = = 67, 49cm 1152,52 W 10.W p1 100 Chọn l = 65 cm, bố trí khoảng cách gơng cột hình vẽ: Sơ đồ bố trí gơng cột C1 * Kiểm tra điều kiện biến dạng: f = p2 l L ≤
Xem thêm: Bảo Vệ Đồ Án Kiến Trúc Cảnh Quan, Năm 2019, Đồ Án Kiến Trúc Cảnh Quan
<σ >.W 10.100.60 ≤ <σ > → ≤ <σ > → l ≤ = = 67, 49cm 1317,16 W 10.W p1 100 Chọn l = 65 cm, bố trí khoảng cách gơng cột hình vẽ: Sơ đồ bố trí gơng cột C2 * Kiểm tra điều kiện biến dạng: f = p2 l L ≤
Xem thêm: Khóa Học Từ Vựng Tiếng Anh Cô Mai Phương Pdf, Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc
<σ >.W 10.100.30 ≤ <σ > → ≤ <σ > → l ≤ = = 109,93cm 248, 25 W 10.W q1 100 σ= – Số lượng cột chống: n= L − 2.30 305 − 2.30 +1 = + = 3, 23 l 109,93 ; chọn n = cột, bố trí hình vẽ: Sơ đồ bố trí cột chống ván đáy dầm D3 q.l L f = ≤