đồ án kết cấu thép 2 1 tầng 3 nhịp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 158 trang )

Đang xem: đồ án kết cấu thép 2 1 tầng 3 nhịp

Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
LỜI MỞ ĐẦU
ầu tiên, đồ án Kết Cấu Thép 2 là một đồ án bắt buộc trong quá trình học tập, đào
tạo kỹ sư chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công Nghiệp.Đ
Đồ án này giúp cho sinh viên vận dụng kiến thức lý thuyết vào việc thiết kế một
công trình thép như thực tế. Khung ngang nhà thép rất đa dạng, chính vì vậy, em ở đây
chỉ thiết kế theo yêu cầu là khung thép nhà công nghiệp 1 tầng, 3 nhịp, trong đó nhịp
giữa có cầu trục.
Qua quá trình làm đồ án này, em đã vận dụng được đa số kiến thức mà thầy đã dạy,
đồ án phải đòi hỏi em không chỉ kiến thức ở trường mà thầy đã dạy mà còn phải tìm tòi ở
trong các giáo trình Kết Cấu thép 2, kể cả Kết Cấu Thép 1, và đặc biệt không thể thiếu là
TCVN 5575-2012 – Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép.
Khi làm xong hết đồ án này, em có cảm giác mình biết thêm được nhiều điều mới,
nhưng do vốn hiểu biết còn hạn hẹp và va chạm còn ít nên trong đồ án này không tránh
khỏi sai sót. Qua đó, em mong thầy đọc có thể giúp em chỉ ra chỗ sai để em có thể kịp
thời sửa chữa.
Cuối cùng, em xin cám ơn thầy Trần Văn Phúc đã tận tâm chỉ bảo, truyền đạt vốn
kiến thức của thầy cho chúng em, giúp em có thể hoàn thành được đồ án này.
Mong thầy và gia đình luôn luôn mạnh khỏe, hạnh phúc và thành công nhiều hơn
trong cuộc sống.
Ký tên, sinh viên:
LÊ ĐỨC TÂM
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 1
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
TÍNH TOÁN ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2
THIẾT KẾ KHUNG NGANG NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG, 3 NHỊP
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
1. Số liệu thiết kế:
• Thiết kế khung ngang thép nhà công nghiệp một tầng, ba nhịp. Nhịp giữa có hai cầu trục
hoạt động với sức trục trung bình Q = 20 T. Hai nhịp biên không có cầu trục.
• Vật liệu lợp mái là tole. Sử dụng khung thép tiết diện chữ I tổ hợp. Cột có tiết diện không

đổi. Dầm có tiết diện thay đổi.
 Nhịp biên: L
2
= 21 m
 Nhịp giữa: L
1
= L
3
= 33 m
 Bước cột: B = 8 m
 Sức nâng cầu trục: Q = 20 T
 Cao trình:
• Đất tự nhiên : H
m
= -0,8 m
• Mặt nền : ± 0.00 m
• Mặt ray: H
r
= 11,8 m
 Áp lực gió ở độ cao 10m là: q
0
= 80 (daN/m
2
)
 Dạng địa hình để tính gió: địa hình B ( theo TCVN 2737-
1992)
 Chiều dài nhà : 184 m
 Độ dốc: i= 8 %
 Dầm thép chữ I tổ hợp: tiết diện thay đổi (thép CCT38).
 Cột thép chữ I tổ hợp: tiết diện không đổi(thép CCT38).

 Cầu trục sử dụng là cầu trục dầm đơn kiểu LDA (1T-20T).
 Thông số về cầu trục đươc tra trong catalo như sau:
• Dựa vào nhịp khung là 21m và sức nâng trung bình của cầu trục Q = 20T. Ta tra bảng
và lấy số liệu sau để tính toán:
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 2
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
Tải
trọng
Q (T)
Khẩu
độ L
k
(m)
Tổng
khối
lượng
(T)
Lực nén
lên bánh
xe max (T)
Lực nén
lên
bánh xe
min (T)
Kích thước cơ bản
H
3
B W C
2
C

1
H
2
H
1
20 19.5 7.9/8.45 13.44/14/72 1.91/2.06 1400 3500 3000 1230 1830 2100 1050
o Hình 1. Cầu trục dầm đơn kiểu lda (1t-20t)
2. Vật liệu sử dụng:
Thép CCT38 có cường độ: f= 23 kN/cm
2

Loại que hàn N42:
f
wun
= 41 kN/cm
2
; f
wf
= 18 kN/cm
2
• Bulong cường độ cao
• Dầm thép chữ I tổ hợp : tiết diện thay đổi ( làm bằng thép CCT38)
• Cột thép chữ I tổ hợp : tiết diện không đổi ( làm bằng thép CCT38)
• Bê tông B25( mác 250) : cường độ nén tính toán R
b
= 145 daN/cm
2
Cường độ kéo tính toán R
b,t
= 10,5 daN/cm

2
Mô dun đàn hồi E
b
= 300.000 daN/cm
2
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 3
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
II. XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG:
1. Xác định các kích thước chính của khung ngang theo phương đứng:
• Chiều dài của cột trên tính từ vai đỡ dầm cầu trục đến mép dưới vì kèo.
 Trong đó:
 : Là kích thước từ đỉnh dầm cầu trục đến đỉnh dầm cầu chạy. Cho trong catalo cầu trục.
 là khe hở an toàn giữa cầu trục và vì kèo.
 kích thước xét đến độ võng của vì kèo và việc bố trí hệ giằng thanh cánh dưới. Thường
lấy từ 200-400mm. lấy f = 200mm.
 Chiều cao dầm cầu chạy. Chọn sơ bộ như sau:
• Chọn H
dc
= 700 mm
→ H
t
= H
1
+ H
dc
+100 +f = 1050 + 700+ 100+200 = 2150
Chọn H
t
= 2200 mm
• Chiều dài cột dưới:

 Trong đó:
 H
r
: Cao trình đỉnh ray cầu chạy H
r
=11,8m
 h
r
: Chiều cao ray kể cả lớp đệm. Chọn 200mm = 0,2m
 h
n
: Phần cột chôn dưới cao trình nền. Chọn h
n
= 800mm = 0,8m.
→ H
d
= 11,8 – (0.8 + 0,2) + 0,8 = 11,6 (m)
• Vậy tổng chiều dài cột:
H = H
t
+ H
d
= 2,2+ 11,6 = 13,8 m
• Cao trình đỉnh mái nhịp giữa nhà.
13,84 (m)
• Cao trình đỉnh mái nhịp biên nhà.
2. Xác định kích thước khung ngang theo phương ngang:
• Khoảng cách a từ mép ngoài đến trục định vị cột biên: a = 0 do Q= 20T < 30T.
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 4
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC

• Trục định vị cột giữa lấy trùng với trục qua trọng tâm tiết diện cột giữa. Khoảng cách trục
định vị cột biên và trục định vị cột giữa: L
1
=L
3
= 33m. Nhịp giữa có cầu trục, khoảng
cách hai trục định vị giữa: L
2
= 21m.
• Chiều cao tiết diện cột h
t
chọn theo yêu cầu độ cứng:
Chọn
• Khoảng cách tim ray đến trục định vị cột giữa: λ=750mm (nhà có cầu trục Q=20T<75T).
• Kiểm tra điều kiện chuyển động của cầu trục không va vào cột:
 Với:
• là phần đầu cầu trục bên ngoài ray, lấy theo catalo cầu trục, thường từ trong bài
lấy .
• là khoảng hở an toàn giữa cầu trục và mặt trong của cột lấy D=70 (mm).
 thỏa.
• Nhịp cầu trục:
3. Xác định kích thước cửa mái.
• Chọn sơ bộ cửa mái có chiều cao theo phương đứng là;
• Bề rộng theo phương ngang của cửa mái là;
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 5
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
o Hình 2. Sơ đồ mặt cắt ngang của nhà xưởng 1 tầng 3 nhịp
4. Hệ giằng.
4.1. Hệ giằng ở mái ( theo phương dọc nhà xưởng, liên kết các khung ngang)
• Hệ thanh giằng chính là các xà gồ mái với khoảng cách tâm xà gồ là 1,05m ( theo

phương nhà xưởng).
• Chọn xà gồ C150-24 (150mm x 64mm x 18,5mm x 2,4mm) bằng thép cán
nguội có mác G450 với độ bền chảy tối thiểu là 4500 daN/cm
2
của công ty
Stramit (www.stramit.com.au) có các đặc trưng hình học hữu dụng sau đây (đã
trừ bớt các lỗ đục sẵn trên bản bụng và bản cánh của xà gồ để bắt bu-lông liên
kết với dầm khung ngang).
4.2. Hệ giằng ở cột ( theo phương dọc nhà xưởng, liên kết các khung ngang)
• Giằng cột ở cao trình đỉnh cột và ở giữa cột để giảm chiều dài tính toán của cột
ở ngoài mặt phẳng, sử dụng dầm tiết diện chữ I
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG:
1. Trọng lượng kết cấu:
• Tải trọng này bao gồm: Tải trọng bản thân tấm lợp (tole + xà gồ); tải trọng bản thân kết
cấu khung; tải trọng bản thân cửa mái và khung cửa, bậu của; tải trọng bản thân hệ giằng
mái; tải trọng bản thân dầm cầu chạy; dầm hãm; tải trọng bản thân tấm bao che, hệ sườn
tường; tải trọng bản thân hệ giằng cột, áp lực đất.
1.1. Trọng lượng bản thân tấm lợp tole + xà gồ + hệ giằng mái.
• Tải trọng này được quy đổi thành tải phân bố đều trên dầm khung. Tole có chiều dày từ
0.3mm đến 0.8mm. Xà gồ chữ C, Z hoặc thép ống, hộp… Khi tính toán tải trọng có thể
sơ bộ lấy theo catalogue của nhà sản xuất, khoảng 0.1kN/m
2
đến 0.15kN/m
2
.
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 6
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
• Chọn sơ bộ: ; hệ số vượt tải:
• Lực phân bố tiêu chuẩn tác dụng lên dầm mái:
• Lực phân bố tính toán tác dụng lên dầm mái:

1.2. Trọng lượng bản thân tấm bao che + hệ sườn tường.
• Tải trọng này thì quy thành tải phân bố dọc trục cột lấy sơ bộ như tấm lợp trên mái (mục
a).
• Chọn sơ bộ: ; hệ số vượt tải:
• Lực phân bố tiêu chuẩn tác dụng dọc trục cột:
• Lực phân bố tính toán tác dụng dọc trục cột:
1.3. Trọng lượng bản thân hệ giằng cột.
• Hệ giằng cột có thể bố trí liên tục theo phương dọc nhà, bố trí ở đầu hồi, khe nhiệt để tăng
cường điểm cố kết cho cột ngoài mặt phẳng. Lúc tính toán có thể bỏ qua tải trọng bản
thân của hệ giằng cột.
1.4. Trọng lượng bản thân dầm hãm, dầm cầu chạy.
• Trọng lượng bản thân dầm hãm: Dầm hãm không bố trí liên tục nên có thể bỏ qua trọng
lượng bản thân.
• Trọng lượng bản thân dầm cầu chạy:Xác định theo kích thước dầm cầu chạy hoặc sơ bộ
lấy 1kN/m đến 2kN/m với sức trục dưới 30T.
• Chọn theo kinh nghiệm: ; hệ số vượt tải:
• Lực tập trung tiêu chuẩn tại mỗi vai cột:
• Lực tập trung tính toán tại mỗi vai cột:
1.5. Trọng lượng bản thân kết cấu chính khung.
• Đưa vào trong mô hình để phần mền tự tính.
2. Áp lực đất.
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 7
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
• Cột thép chôn trong cổ móng hoặc trong đất thì chịu áp lực đất. Tuy nhiên giá trị này nhỏ
nên có thể bỏ qua được
3. Hoạt tải mái:
• Mái tole lấy hoạt tải tiêu chuẩn :
; hệ số vượt tải ;
• Độ dốc  góc dốc ( cosα=0,9968 , sinα=0,0797)
• Giá trị tính toán của hoạt tải sửa chữa mái tole khi truyền vào khung giữa:

4. Áp lực đứng của cầu trục: D
max
, D
min
:
• Trị số áp lực đứng tính toán của cầu trục truyền lên vai cột xác định theo công thức sau:
• Momen lệch tâm tại vai cột:
 Trong đó:
 n
c
= 0,85: hệ số tổ hợp cho cầu trục có chế độ làm việc nhẹ và trung bình
 n = 1,2: hệ số vượt tải
• Áp lực của mỗi bánh xe cầu trục tác động lên ray:
; ; ;
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 8
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
o Hình 3. Sơ đồ đường ảnh hưởng của phản lực gối tựa (dầm cầu chạy)
Suy ra:
• Các lực D
max
và D
min
thông qua ray và dầm cầu trục sẽ truyền vào vai cột, do đó sẽ lệch
tâm so với cột là e =L
1
= 750 mm Trị số của các momen lệch tâm tương ứng:
5. Lực hãm ngang của cầu trục:
• Trị số lực hãm ngang tính toán của cầu trục truyền lên vai cột xác định như sau:
 Trong đó:
 : Tổng trọng lượng cầu trục + xe con:

 Trọng lượng cầu trục không có xe con:
 : Trọng lượng xe con:
 : số bánh xe của xe con ở một bên ray.
• Sức nâng cầu trục:


• Lực xô ngang này đặt ở cao trình mặt trên của dầm cầu chạy, tức là ở cao trình + 11,6m.
6. Tải trọng gió:
• Công trình có chiều cao H < 40m, nên theo TCXDVN 2737-1995 không kể tới thành phần
động của tải trọng gió.
• Theo mục 6.3 của TCXDVN 2737-1995, tải trọng gió được tính toán tác dụng lên một
khung ngang được xác định theo công thức: W=W
c
.n.c.k.B
 Trong đó:
 W
c
: Gíá trị áp lực theo bản đồ phân vùng áp lực gió trên lãnh thổ Việt Nam.
 Áp lực gió ở độ cao 10m q
0
= 80 daN/m
2
= 0,8 kN/m
2
.
 n: hệ số tin cậy, tùy theo tuổi thọ công trình.
 Chọn n= 1,2 ứng với thời gian sử dụng công trình là 50 năm.
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 9
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
 c: hệ số khí động: Tra sơ đồ 13, TCVN 2737

 k: hệ số độ cao tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao z
 B: bề rộng đón gió, bằng bước cột B =8m
o Hình 4. Sơ đồ để xác định hệ số khí động c
e
6.1. Tải trọng gió phân bố trên cột đứng của khung ngang.
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 10
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
• Trong phạm vi độ cao 0m → 10m : tải trọng gió tiêu chuẩn và tính toán được xem như
phân bố đều trên cột của nhịp biên nhà xưởng.
 Mặt hứng gió:
 Mặt khuất gió:
• Trong phạm vi độ cao 10m → 13m : tải trọng gió tiêu chuẩn và tính toán phân bố theo
dạng hình thang trên cột cửa mái của nhịp giữa nhà xưởng.
 Mặt hứng gió:
 Mặt khuất gió:
6.2. Tải trọng gió phân bố trên dầm mái của khung ngang.
• Mái của nhịp biên 1 của nhà xưởng ( tính từ trái qua)
 Mái trái ( tính từ trái qua) :
 Mái phải ( tính từ trái qua):
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 11
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
• Mái của nhịp biên 2 của nhà xưởng (tính từ trái qua)
 Mái trái ( tính từ trái qua) :
 Mái phải ( tính từ trái qua):
• Mái của nhịp giữa nhà xưởng:
 Mái trái ( tính từ trái qua) :
 Mái phải ( tính từ trái qua):
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 12
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
IV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC XUẤT HIỆN TRONG KHUNG NGANG.

1.Biểu đồ tải trọng tác dụng vào khung ngang
• Vì khung đối xúng nên chỉ xét 3 trường hợp hoạt tải sửa chữa, 1 trường hợp D
max,min
,
1 trường hợp lực hãm T
max
, 1 trường hợp tải gió. Các trường hợp chất tải khác suy ra
từ tính chất đối xứng của khung.
1.1. Tĩnh tải ( vật liệu hoàn thiện) tác dụng lên khung ngang.
o Hình 5. Tĩnh tải tác dụng vào khung
1.2. Hoạt tải sửa chữa mái tác dụng lên khung ngang
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 13
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
o Hình 6. Hoạt tải 1 tác dụng vào khung
o Hình 7. Hoạt tải 2 tác dụng vào khung
o Hình 8. Hoạt tải 3 tác dụng vào khung
1.3. Hoạt tải cầu trục tác dụng lên vai cột của khung ngang
• Khi móc trục ở bên trái cột trái ( D
max
ở vai cột trái và D
min
ở vai cột phải)
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 14
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
o Hình 9. Hoạt tải Dmax, Dmin tác dụng vào khung
1.4. Hoạt tải do lực hãm xe con T
max
tác dụng lên khung ngang
a. T
max

tác dụng lên cột trái của nhịp giữa, hướng từ trái qua
o Hình 10. Hoạt tải Tmax tác dụng vào khung, hướng từ trái
b. T
max
tác dụng lên cột trái của nhịp giữa, hướng từ phải qua
o Hình 11. Hoạt tải Tmax tác dụng vào khung, hướng từ phải qua
1.5. Hoạt tải gió tác dụng lên khung ngang
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 15
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
o Hình 12. Gió trái tác dụng vào khung
2. Biểu đồ nội lưc (M, N, Q) xuất hiện trong khung ngang.
2.1. Nội lực phát sinh do tĩnh tải ( gồm trọng lượng bản thân của cột, vai cột, dầm
và vật liệu hoàn thiện) tác dụng lên khung ngang.
• Mô-men uốn M:
• Lực dọc N
• Lực cắt Q
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 16
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
2.2. Nội lực phát sinh do hoạt tải sửa chữa mái
a. Trường hợp 1 (HT1)
• Mô-men uốn M:
• Lực dọc N:
• Lực cắt Q:
b. Trường hợp 2 (HT2)
• Mô-men uốn M:
• Lực dọc N:
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 17
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
• Lực cắt Q:
c. Trường hợp 3 (HT3)

• Mô-men uốn M:
• Lực dọc N:
• Lực cắt Q:
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 18
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
2.3. Nội lực phát sinh do hoạt tải cầu trục tác dụng lên vai cột
• Khi móc trục ở bên cột trái (D
max
ở vai côt trái và D
min
ở vai cột phải)
 Mô-men uốn M:
 Lực dọc N:
 Lực cắt Q:
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 19
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
2.4. Nội lực phát sinh do lực hãm xe con T
max
a. T
max
tác dụng lên cột trái của nhịp giữa, hướng từ trái qua
• Mô-men uốn M:
• Lực dọc N:
• Lực cắt Q:
b. T
max
tác dụng lên cột trái của nhịp giữa, hướng từ phải qua
• Mô-men uốn M:
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 20
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC

• Lực dọc N:
• Lực cắt Q:
2.5. Nội lực phát sinh do hoạt tải gió tác dụng trên khung ngang
Gió thổi từ trái qua.
• Mô-men uốn M:
• Lực dọc N:
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 21
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
• Lực cắt Q:
3. Bảng nội lực (M, N, Q) xuất hiện trong khung ngang.
3.1. Nội lực trong các dầm của khung ngang.
a. Dầm A
1
B
1
của nhịp biên 1.
Số
th

tự
Loại
tải
trọn
g
Hệ
số
tổ
hợ
p
Vị trí tiết diện ( tính từ trái qua phải)

0m (đỉnh cột biên A
1
) Vị trí thay đổi tiết diện 16.5527m (đỉnh nhịp 1)
M N Q M N Q M N Q
(kN.m) (kN) (kN)
(kN.m
)
(kN) (kN)
(kN.m
)
(kN) (kN)
1
TINH
TAI
1 -321.52 -44.09 -62.92 54.44 -41.55 -31.15 176.52 -38.85 2.60
1 -321.52 -44.09 -62.92 54.44 -41.55 -31.15 176.52 -38.85 2.60
2 HT1
1 -153.28 -19.24 -39.39 62.33 -17.25 -14.51 72.68 -15.13 12.09
0.9 -137.95 -17.32 -35.45 56.09 -15.53 -13.06 65.41 -13.61 10.88
3 HT2
1 -93.48 -12.46 -10.21 -11.82 -12.46 -10.21 75.47 -12.46

10.21
0.9 -84.13 -11.21 -9.19 -10.64 -11.21 -9.19 67.93 -11.21 -9.19
4 HT3
1 8.83 1.20 0.81 2.34 1.20 0.81 -4.60 1.20 0.81
0.9 7.95 1.08 0.73 2.10 1.08 0.73 -4.14 1.08 0.73
5 HT4
1 1.20 -0.30 0.27 -0.98 -0.30 0.27 -3.32 -0.30 0.27
0.9 1.08 -0.27 0.25 -0.89 -0.27 0.25 -2.99 -0.27 0.25

6 HT5
1 -2.16 -0.30 -0.20 -0.60 -0.30 -0.20 1.07 -0.30 -0.20
0.9 -1.94 -0.27 -0.18 -0.54 -0.27 -0.18 0.96 -0.27 -0.18
7 HT6
1 -13.65 -3.56 -0.66 -8.40 -3.56 -0.66 -2.79 -3.56 -0.66
0.9 -12.28 -3.20 -0.59 -7.56 -3.20 -0.59 -2.51 -3.20 -0.59
8
GIO
TRAI
1 391.78 28.11 67.67 -28.59 28.11 37.43

210.43 28.11 5.10
0.9 352.60 25.30 60.90 -25.73 25.30 33.68

189.39 25.30 4.59
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 22
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
9
GIO
PHAI
1 242.10 42.66 51.73 -66.44 42.66 25.41

163.41 42.66 -2.73
0.9 217.89 38.39 46.55 -59.79 38.39 22.87

147.07 38.39 -2.46
10
T1
TRAI
1 11.36 3.44 0.38 8.31 3.44 0.38 5.05 3.44 0.38

0.9 10.22 3.10 0.34 7.48 3.10 0.34 4.55 3.10 0.34
11
T1
PHAI
1 -11.36 -3.44 -0.38 8.31 -3.44 -0.38 -5.05 -3.44 -0.38
0.9 -10.22 -3.10 -0.34 7.48 -3.10 -0.34 -4.55 -3.10 -0.34
12
T2
TRAI
1 13.71 3.69 0.62 8.74 3.69 0.62 3.43 3.69 0.62
0.9 12.34 3.32 0.56 7.87 3.32 0.56 3.09 3.32 0.56
13
T2
PHAI
1 -13.71 -3.69 -0.62 -8.74 -3.69 -0.62 -3.43 -3.69 -0.62
0.9 -12.34 -3.32 -0.56 -7.87 -3.32 -0.56 -3.09 -3.32 -0.56
14
D
TRAI
1 34.27 7.36 2.25 16.26 7.36 2.25 -2.99 7.36 2.25
0.9 30.84 6.63 2.03 14.63 6.63 2.03 -2.69 6.63 2.03
15
D
PHAI
1 -16.14 -4.96 -0.51 -12.10 -4.96 -0.51 -7.78 -4.96 -0.51
0.9 -14.53 -4.47 -0.45 -10.89 -4.47 -0.45 -7.00 -4.47 -0.45
b. Dầm B
1
C
1

của nhịp biên 1.
Số
th

tự
Loại
tải
trọng
Hệ
số
tổ
hợ
p
Vị trí tiết diện ( tính từ trái qua phải)
0m (đỉnh cột biên B
1
) Vị trí thay đổi tiết diện 16.5527m (đỉnh cột C1)
M N Q M N Q M N Q
(kN.m) (kN) (kN) (kN.m) (kN) (kN) (kN.m) (kN) (kN)
1
TINH
TAI
1 176.52 -38.77 -3.61 63.10 -41.47 30.13 -304.77 -44.01 61.90
1 176.52 -38.77 -3.61 63.10 -41.47 30.13 -304.77 -44.01 61.90
2 HT1
1 72.68 -16.86 9.53 -8.84 -16.86 9.53 -85.09 -16.86 9.53
0.9 65.41 -15.17 8.58 -7.96 -15.17 8.58 -76.58 -15.17 8.58
3 HT2
1 75.47 -10.68 -12.06 64.86 -12.81 14.54 -150.99 -14.80 39.42
0.9 67.93 -9.61 -10.85 58.37 -11.53 13.09 -135.89 -13.32 35.48

4 HT3
1 -4.60 1.06 0.99 -13.09 1.06 0.99 -21.02 1.06 0.99
0.9 -4.14 0.95 0.89 -11.78 0.95 0.89 -18.92 0.95 0.89
5 HT4
1 -3.32 -0.34 0.22 -5.22 -0.34 0.22 -6.99 -0.34 0.22
0.9 -2.99 -0.31 0.20 -4.69 -0.31 0.20 -6.29 -0.31 0.20
6 HT5
1 1.07 -0.27 -0.24 3.13 -0.27 -0.24 5.05 -0.27 -0.24
0.9 0.96 -0.24 -0.22 2.81 -0.24 -0.22 4.54 -0.24 -0.22
7 HT6
1 -2.79 -3.41 -1.21 7.60 -3.41 -1.21 17.31 -3.41 -1.21
0.9 -2.51 -3.07 -1.09 6.84 -3.07 -1.09 15.57 -3.07 -1.09
8
GIO
TRAI
1 -210.43 26.94 9.50 -111.37 26.94 -32.67 307.71 26.94 -72.11
0.9 -189.39 24.25 8.55 -100.23 24.25 -29.40 276.94 24.25 -64.89
9
GIO
PHAI
1 -163.41 42.55 4.09 -48.39 42.55 -30.98 330.65 42.55 -63.78
0.9 -147.07 38.30 3.68 -43.55 38.30 -27.88 297.58 38.30 -57.40
10
T1
TRAI
1 5.05 3.33 0.92 -2.84 3.33 0.92 -10.22 3.33 0.92
0.9 4.55 3.00 0.83 -2.55 3.00 0.83 -9.20 3.00 0.83
11
T1
PHAI

Xem thêm: Lời Nói Đầu Đồ Án Tốt Nghiệp Cơ Khí,Điện, Đồ Án Cơ Khí

1 -5.05 -3.33 -0.92 2.84 -3.33 -0.92 10.22 -3.33 -0.92
0.9 -4.55 -3.00 -0.83 2.55 -3.00 -0.83 9.20 -3.00 -0.83
12 T2
1 3.43 3.54 1.20 -6.83 3.54 1.20 -16.42 3.54 1.20
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 23
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
TRAI
0.9 3.09 3.19 1.08 -6.15 3.19 1.08 -14.78 3.19 1.08
13
T2
PHAI
1 -3.43 -3.54 -1.20 6.83 -3.54 -1.20 16.42 -3.54 -1.20
0.9 -3.09 -3.19 -1.08 6.15 -3.19 -1.08 14.78 -3.19 -1.08
14
D
TRAI
1 -2.99 6.91 3.39 -32.01 6.91 3.39 -59.16 6.91 3.39
0.9 -2.69 6.22 3.05 -28.81 6.22 3.05 -53.24 6.22 3.05
15
D
PHAI
1 -7.78 -4.82 -1.29 3.23 -4.82 -1.29 13.53 -4.82 -1.29
0.9 -7.00 -4.34 -1.16 2.91 -4.34 -1.16 12.18 -4.34 -1.16
c. Dầm C
1
D
1
của nhịp giữa 2.
Số
thứ

tự
Loại
tải
trọn
g
Hệ
số
tổ
hợ
p
Vị trí tiết diện ( tính từ trái qua phải)
0m (đỉnh cột biên A
1
) Vị trí thay đổi tiết diện 16.5527m (đỉnh nhịp 1)
M N Q M N Q M N Q
(kN.m
)
(kN) (kN)
(kN.
m)
(kN) (kN)
(kN.
m)
(kN) (kN)
1
TINH
TAI
1

151.53 -26.37 -35.73 -1.69 -24.65 -14.26 26.39 -23.36 1.87

1

151.53 -26.37 -35.73 -1.69 -24.65 -14.26 26.39 -23.36 1.87
2 HT1
1 -7.81 -6.32 -0.01 -7.75 -6.32 -0.01 -7.71 -6.32 -0.01
0.9 -7.03 -5.69 -0.01 -6.97 -5.69 -0.01 -6.94 -5.69 -0.01
3 HT2
1 -37.32 0.68 -2.60 -21.75 0.68 -2.60 -9.98 0.68 -2.60
0.9 -33.59 0.61 -2.34 -19.58 0.61 -2.34 -8.99 0.61 -2.34
4 HT3
1 -67.19 -5.95 -25.71 31.10 -4.45 -7.05 31.11 -3.33 7.05
0.9 -60.47 -5.35 -23.14 27.99 -4.01 -6.35 28.00 -2.99 6.34
5 HT4
1 -36.58 -4.40 -6.43 1.98 -4.40 -6.43 31.12 -4.40 -6.43
0.9 -32.92 -3.96 -5.78 1.78 -3.96 -5.78 28.01 -3.96 -5.78
6 HT5
1 15.86 1.08 2.46 1.13 1.08 2.46 -10.00 1.08 2.46
0.9 14.27 0.97 2.21 1.02 0.97 2.21 -9.00 0.97 2.21
7 HT6
1 2.97 -6.24 1.01 -3.11 -6.24 1.01 -7.71 -6.24 1.01
0.9 2.67 -5.62 0.91 -2.80 -5.62 0.91 -6.94 -5.62 0.91
8
GIO
TRAI
1 165.49 12.40 25.63 41.21 12.40 15.79 -13.53 12.40 8.36
0.9 148.94 11.16 23.07 37.09 11.16 14.21 -12.18 11.16 7.52
9
GIO
PHAI
1 106.00 10.92 32.94 -17.83 10.92 8.34 -13.53 10.92 -10.24

0.9 95.40 9.83 29.64 -16.05 9.83 7.51 -12.18 9.83 -9.22
10
T1
TRAI
1 7.16 -7.05 1.07 0.74 -7.05 1.07 -4.11 -7.05 1.07
0.9 6.44 -6.35 0.96 0.67 -6.35 0.96 -3.70 -6.35 0.96
11
T1
PHAI
1 -7.16 7.05 -1.07 0.74 7.05 -1.07 4.11 7.05 -1.07
0.9 -6.44 6.35 -0.96 0.67 6.35 -0.96 3.70 6.35 -0.96
12
T2
TRAI
1 3.42 7.13 -0.07 3.81 7.13 -0.07 4.10 7.13 -0.07
0.9 3.08 6.42 -0.06 3.43 6.42 -0.06 3.69 6.42 -0.06
13
T2
PHAI
1 -3.42 -7.13 0.07 -3.81 -7.13 0.07 -4.10 -7.13 0.07
0.9 -3.08 -6.42 0.06 -3.43 -6.42 0.06 -3.69 -6.42 0.06
14
D
TRAI
1 47.04 -16.28 4.24 21.60 -16.28 4.24 2.38 -16.28 4.24
0.9 42.34 -14.65 3.82 19.44 -14.65 3.82 2.14 -14.65 3.82
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 24
Đồ án Kết Cấu Thép 2 GVHD: TS. TRẦN VĂN PHÚC
15
D

PHAI
1 -14.46 -16.75 -1.60 -4.86 -16.75 -1.60 2.40 -16.75 -1.60
0.9 -13.01 -15.08 -1.44 -4.37 -15.08 -1.44 2.16 -15.08 -1.44
3.2. Tổ hợp nội lực trong các dầm của khung ngang.
a. Tổ hợp cơ bản 1.
• Hệ số tổ hợp: giá trị 1,0 cho Tĩnh Tải & mọi loại hoạt tải
• Công thức tính: Tổ Hợp Cơ Bản 1 = Tĩnh Tải + 1 loại hoạt tải
b. Tổ hợp cơ bản 2.
• Hệ số tổ hợp: giá trị là 1,0 cho Tĩnh Tải
• Hệ số tổ hợp: giá trị là 0,9 cho mọi loại Hoạt Tải
• Công thức tính: Tổ Hợp Cơ Bản 2 = Tĩnh Tải + 0,9.Σ Hoạt Tải
c. Nội lực thiết kế.
Cấu
kiện
Vị trí
tiết
diện
Nội
lực
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
M
max
M
min
Q
max
M
max
M
min

Q
max
M
max
M
min
Q
max
Q

Q

M

Q

Q tư M

Q

Q

M

Dầm
A1B1
nhịp
biên
0m
( đỉn

h cột
biên
A1)
1,8
1,2,3,6,
7 1,2,3,6,7
1,4,5,8,
12,14
1,2,3,6,7
,13,15
1,2,3,6,7
,13,15
1,4,5,8,
12,14
1,2,3,6,7,
13,15 1,2,3,6,7
M 70.25 -584.08 -584.08 83.29 -584.70 -584.70 83.29 -584.70 -584.08
N -15.99 -79.66 -79.66 -8.05 -83.89 -83.89 -8.05 -83.89 -79.66
Q 4.75 -113.36 -113.36 1.65 -109.33 -109.33 1.65 -109.33 -113.36
8m
M 119.11 -11.99 95.95 135.14 -43.73 73.04 135.14 -43.73 95.95
N -57.61 1.11 -75.13 -46.06 -25.90 -79.55 -46.06 -25.90 -75.13
Q -13.70 -5.74 -56.71 -42.26 -19.00 -32.30 -42.26 -19.00 -56.71
16.55
27
(đỉnh
B1)
M 325.74 -33.91 241.27 315.37 -34.06 45.80 325.74 -34.06 45.80
N -66.74 -10.75 -53.08 -60.86 -23.52 -16.42 -66.74 -23.52 -16.42
Q 4.29 7.70 15.77 4.63 6.77 21.63 4.29 6.77 21.63

Cấu
kiện
Vị
trí
tiết
diện
Nộ
i
lực
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
M
max
M
min
Q
max
M
max
M
min
Q
max
M
max
M
min
Q
max
Q


Q

M

Q

Q tư M

Q

Q

M

Dầm
B1C
1
nhịp
biên
Đỉn
h
nhịp
1

1,2,3,6 1,8 1,3,7 1,2,3,6,10
1,4,5,7 ,
8,11,15
1,3,7,13,
15 1,2,3,6 1,8
1,3,7,13,

15
M 325.74 -33.91 168.74 315.37 -34.06 232.81 325.74 -34.06 232.81
N -66.57 -11.83 -53.13 -60.79 -24.29 -59.21 -66.57 -24.29 -59.21
Q -6.38 5.89 -17.12 -5.55 2.95 -18.01 -6.38 2.95 -18.01
Vị
trí
thay
đổi
tiết
diện
M 138.68 -48.27 100.81 140.17 -96.52 62.08 140.17 -96.52 62.08
N -57.96 -14.53 -70.42 -63.83 -22.35 -58.12 -63.83 -22.35 -58.12
Q 43.22 -2.53 55.42 40.98 14.54 57.02 40.98 14.54 57.02
SVTH: Lê Đức Tâm_11510301207 Trang 25

Tài liệu liên quan

*

đồ án thép 1 42 3 13

*

DO AN THEP(1) pot” onerror=”this.src=”https://media.storelingocard.vn.com/images/default/doc_normal.png””/> DO AN THEP(1) pot 10 444 13

*

đồ án thiết kế công trình mã đề 197a – vp thuyết minh 327 482 0

*

Đồ án tổ chức thi công nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp, mỗi nhịp 24m và có 14 bước cột, mỗi bước cột 6m, mặt bằng công trình xây dựng 72mx84m 43 619 0

*

Tổ chức thi công nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp, mỗi nhịp 18m, có 15 bước, mỗi bước cột 6m, cao trình đỉnh cột 12,6m, mặt bằng xây dựng 4860m2, bố trí khe nún ở giữa.DOC 41 323 1

*

đồ án tốt nghiệp THIẾT kế cầu QUA SÔNG 1608 (thuyết minh + bản vẽ) 88 589 0

*

Đồ án đồ án tốt nghiệp khoan cọc nhồi mở rộng đáy ( thuyết minh + bản vẽ đẹp) + bản thống kê chi tiết thôn 109 1 5

*

đồ án thép khung nhà công nghiệp 1 tầng (kèm bản vẽ) 36 1 7

*

Tính Toán Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tầng 3 Nhịp Bằng Khung Bêtông Cốt Thép Lắp Ghép 55 1 6

Xem thêm: Đồ Án Nền Móng Nông Và Móng Cọc Đính Kèm File Cad, Đamh Nền Móng

*

Nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp, mỗi nhịp 24m và có 14 bước cột, mỗi bước cột 6m, mặt bằng công trình 72x84m2.DOC 41 489 0