đồ án hộp giảm tốc trục vít-bánh răng

Đang xem: đồ án hộp giảm tốc trục vít-bánh răng

hướng dẫn luận văn đồ án tốt nghiệp ngành chế tạo máy với đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, cho các bạn làm luận văn tham khảo

ZALO 0932091562 at BÁO GIÁ DV VIẾT BÀI TẠI: TRANGLUANVAN.COM

2 Comments 2 Likes Statistics Notes

12 hours ago   Delete Reply Block

Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ

1. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 1 BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ ——————– ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG TRỤC VÍT Chuyên ngành : CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHD: Hồ Thị Mỹ Nữ SVTH: Phạm Quang Kiên MSSV: 2003100006` LỚP: 01DHCK NĂM HỌC: 2010-2014 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 01 năm 2013 2. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 2 NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐIỂM: Tp.HCM, Ngày……tháng……năm 2013 KÝ TÊN 3. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 3 NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG ______ …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. 4. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 4 MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ………………………………………………………………………………………………………5 Yêu cầu đồ án ……………………………………………………………………………………………………..6 I. TÍNH ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG…………………………………………………………….7 1. Chọn động cơ……………………………………………………………………………………………….7 2. Phân phối tỉ số truyền…………………………………………………………………………………..8 3. Xác định công suất, mômen và số vòng quay trên các trục ……………………………9 II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY …………………………………………………… 10 1. Thiết kế bộ truyền bánh răng…………………………………………………………………….. 10 2. Thiết kế bộ truyền trục vít …………………………………………………………………………. 22 3. Thiết kế bộ truyền ngoài……………………………………………………………………………. 27 III. THIẾT KẾ TRỤC, LỰA CHỌN Ổ LĂN VÀ KHỚP NỐI…………………………….. 31 1. Sơ đồ phân tích lực chung…………………………………………………………………………. 31 2. Thiết kế trục ……………………………………………………………………………………………… 32 3. Chọn then …………………………………………………………………………………………………. 50 4. Chọn ổ lăn………………………………………………………………………………………………… 51 5. Chọn khớp nối…………………………………………………………………………………………… 58 IV. TÍNH TOÁN VÀ CHỌN CÁC YẾU TỐ CỦA VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC………………………………………………………………………………………………………………. 59 1. Các kích thước của vỏ hộp giảm tốc …………………………………………………………… 59 2. Một số chi tiết khác……………………………………………………………………………………. 61 V. BÔI TRƠN VÀ ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP ………………………………………………….. 63 1. Bôi trơn các bộ truyền trong hộp………………………………………………………………. 63 2. Bôi trơn ổ lăn……………………………………………………………………………………………. 63 3. Điều chỉnh ăn khớp…………………………………………………………………………………… 64 VI. BẢNG KÊ KIỂU LẮP VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP…………………………………….. 65 TÀI LIỆU THAM KHẢO ………………………………………………………………………………….. 66 5. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 5 LỜI CẢM ƠN Trong nền kinh tế hiện nay ngành công nghiệp phát triền mạnh.Công nghiệp hóa hiện đại hóa nền kinh tế.Trong đó ngành cơ khí được xem là ngành chủ lực của nền công nghiệp. Đối với sinh ngành cơ khí sau khi ra trường được trang bị đầy đủ kiến thức để góp phần vào xây dựng nền kinh tế nước nhà ngày càng phát triển mạnh.Nhất là ngành công nghiệp, trong xu thế công nghiệp hóa hiện đại hóa như hiện nay. Đối với em là sinh viên khoa cơ khí trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.Hồ Chí Minh. Đã và đang học tập tại trường. Được sự tận tình chỉ bảo của các thầy cô giáo trong khoa,cung cấp cho em nhiều kiến thức để khi ra trường có thể áp dụng vào công việc thực tiễn góp một phần vào sự phát triển của nền công nghiệp nước ta. Trong quá trình học tập tại trường, em được nghiên cứu nhiều môn học, từ lý thuyết đến thực hành.Trong đó có môn ‘Đồ Án Chi Tiết Máy’.Là một môn quan trọng của ngành cơ khí mà mỗi sinh viên cơ khí ai cũng phải làm. Đối với riêng cá nhân em, khi nhận được đề tài đồ án chi tiết máy: “ Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít ”. Còn gặp rất nhiều khó khăn bước đầu nhưng được sự tận tình chỉ bảo của các thầy cô trong khoa, giúp em tự tin hơn để hoàn thành đồ án một cách tốt nhất.Trong đó có cô Hồ Thị Mỹ Nữ là giáo viên hướng dẫn cho em làm đồ án chi tiết máy. Được sự hướng dẫn tận tình của cô đã giúp em có được vốn kiến thức để hoàn thành đồ án một cách tốt nhât. Qua thời gian làm việc cùng cô Hồ Thị Mỹ Nữ em thấy kiến thức chuyên ngành cơ khí của mình được cải thiện lên rất nhiều. Tuy nhiên đây là lần đầu được tính toán thiết kế nên vẫn còn những điểm thiếu sót, em mong được sự giúp đỡ và góp ý của các thầy cô để kiến thức của em được cải thiện tốt hơn. Em xin chân thành cảm ơn sự tận tình giúp đỡ của cô Hồ Thị Mỹ Nữ để em được hoàn thành tốt môn học này. Phạm Quang Kiên 6. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 6 Yêu cầu đồ án: I. Thiết kế một hệ thống truyền động dựa trên các kiến thức đã học: – Tính toán công suất, số vòng quay, tỉ số truyền – Tính toán các bộ truyền – Phân tích lực, tính toán độ bền trục, then, lựa chọn dạng ổ thích hợp II. Tập thuyết minh, 1 bản vẽ A0 + 1 bản vẽ A3 thực hiện trên AutoCAD. Thời gian làm việc 3 ca, tải trọng như hình vẽ Các thông số đã cho: P = 4,3(kW) n = 27(v/p) Thời gian làm việc : Lh= 16000h Làm việc : 3 ca Sơ đồ phân bố tải trọng 7. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 7 I . TÍNH ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG 1.Chọn động cơ a. Chọn hiệu suất của hệ thống  Hiệu suất truyền động : ???? = ???? ???????? ???? ???????? ???? ???????? ???? ???? ???? ???????? 4 = 0,99.0,96.0,82.0.9.0,994 = 0,67 + Với ???? ???????? = 0,99 : Hiệu suất nối trục đàn hồi ???? ???????? = 0,96 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng ???? ???????? = 0,82 : Hiệu suất bộ truyền trục vít ( z1=2 ) ???? ???? = 0,9 : Hiệu suất bộ truyền xích để hở ???? ???????? = 0,99 : Hiệu suất một cặp ổ lăn b. Tính công suất cần thiết  Công suất tính toán 8. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 8 ???????? = ???????????? = ???? √ ( ????1 ???? ) 2 ????1 + ( ????2 ???? ) 2 ????2 + ( ????3 ???? ) 2 ????3 ????1 + ????2 + ????3 = 4.3 √( ???? ???? ) 2 0,2???? + ( 0,9???? ???? ) 2 0,5???? + ( 0,7???? ???? ) 2 0,3???? 0,2???? + 0,5???? + 0,3???? = 3,73(????????)  Công suất cần thiết ???????????? = ???????? ???? = 3.73 0,67 = 5,57 (???????? ) c. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ  Số vòng quay trên trục công tác ???? ???????? = 27(vòng/phút)  Chọn sơ bộ tỷ số của hệ thống (tra bảng 2.4, trang 21,sách (1)) ???? ????ℎ = ????ℎ ???? ???? =60. 2= 120 uh là tỉ số truyền của HGT bánh răng trục vít uh=6090 -ux là tỉ số truyền của bộ truyền xích : ux=25  Số vòng quay sơ bộ của động cơ ???? ???????? = ???? ????????.???? ???????? = 27.120 = 3240 (vòng/phút) – Chọn số vòng quay sơ bộ của động cơ ???? ???????? = 3000 ( vòng/ phút ) d. Chọn động cơ điện  Động cơ điện có thông số phải thỏa mãn :  { ????đ???? ≥ ???????????? = 5,57 (kW) ????đ???? ≈ ???? ???????? = 3000(vòng/phút)  Tra bảng P.13 trang 236, Tài liệu (1) ta chọn  Động cơ 4A112M2Y3{ ????đ???? = 7,5 (kW) ????đ???? = 2922 (vòng/phút) 2. Phân phối tỉ số truyền  Tỷ số truyền chung của hệ chuyển động ???? ????ℎ = ????đ???? ???? ???????? = 2922 27 = 108 9. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 9 – Ta có : uch = uh . ux ( 1) – Tỉ số truyền của bộ truyền xích chọn sơ bộ: ???? ???? = 2,5 (tra bảng 2.4, trang 21,sách <1> ) ???? ???????? = ???? ????ℎ ???? ???? = 108 2,5 = 43,2 ???? ???????? = ???? ????ℎ ???? ???? ???? ???????? = 108 2,5.20 = 2,16 – Mà .u u utvh br  (2) Để chọn ubr ta dựa vào hình 3.25<1> ( trang 48) . Vì là cặp bánh răng thẳng nên ta chọn C = 0,9. Dựa vào uh = 43,2 , gióng lên ta có ubr = 2 . Thay lại công thức ( 2) ta được: ???? ???????? = ????ℎ ???? ???????? = 43,2 2 = 21,6 – Ta chọn utv = 22, uh = 45 – Thay vào công thức (1) ta có tỉ số truyền của xích ???? ???? = 108 45 = 2,4 3. Xác định công suất, momen và số vòng quay trên các trục a. Phân phối công suất trên các trục ????3 = ???????????? ???? ???????? ???? ???? = 4,3 0,99.0,9 = 4,826(????????) ????2 = ????3 ???? ???????? ???? ???????? = 4,826 0,99.0,82 = 5,945(????????) ????1 = ????2 ???? ???????? ???? ???????? = 5,945 0,99.0,96 = 6,255(????????) ????đ???? = ????1 ???? ???????? ???? ???????? = 5,425 0,99.0,99 = 6,382(????????) b. Tính toán số vòng quay trên các trục ????1 = ????đ???? = 2922 (vòng/phút) 10. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 10 ????2 = ????1 ???? ???????? = 2922 2,16 = 1352,778 (vòng/phút) ????3 = ????2 ???? ???????? = 1352,778 22 = 61,49 (vòng/phút) ????4 = ????3 ???? ???? = 61,49 2,4 = 25,62 (vòng/phút) c. Tính toán Momen xoắn trên các trục ????đ???? = 9,55. 106 ????đ???? ????đ???? = 9,55. 106 6,382 2922 = 20858,35(????????????) ????1 = 9,55.106 ????1 ????1 = 9,55.106 6,255 2922 = 20443,28 (????????????) ????2 = 9,55.106 ????2 ????2 = 9,55.106 5,945 1352,778 = 41969 (????????????) ????3 = 9,55.106 ????3 ????3 = 9,55.106 4,826 30,062 = 1385506,48 (????????????) ???????????? = 9,55.106 ???????????? ???? ???????? = 9,55.106 4,3 27 = 1512962,96 (????????????) d. Bảng thông số kĩ thuật Trục Thông số Động cơ I II III Công tác Công suất P (kW) 6,382 6,255 5,945 4,826 4,3 Tỷ số truyền u 1 2 22 2,4 Số vòng quay n (vòng/phút) 2922 2922 1352,778 61,49 25,62 Momen xoắn T (Nmm) 20858,35 20443,28 41969 1385506,48 1512962,96 II. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY. 1. Thiết kế bộ truyền bánh răng 11. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 11 Các thông số bộ truyền bánh răng u1 = 2 P1 = 6,255 kW P2 = 5,945 kW n1 = 2922 vòng/phút, n2 = 1352,778 vòng/phút T1 = 20443,28 N.mm, T2 = 41969 N.mm a. Chọn vật liệu: – Vì công suất trên bánh dẫn P1 = 6,255 không quá lớn . Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế, thuận tiện trong việc gia công chế tạo , ở đây ta chọn vật liệu làm các bánh răng như nhau Với )1510(21  HBHB Cụ thể chọn vật liệu là thép 45 tôi cải thiện Bánh răng nhỏ ( bánh 1 ) : HB1 = 241…285 có ???? ???? = 850 ???????????? ????????ℎ1 = 580 ???????????? Chọn HB1=250 Bánh răng lớn ( bánh 2 ) : HB2 = 192…240 ???? ???? = 750 ???????????? ????????ℎ2 = 450 ???????????? Chọn HB2=235 b. Ứng suất cho phép  .Ứng suất tiếp xúc cho phép<σH> và ứng suất uốn cho phép <σF> Theo công thức 6.1 và 6.2<1> HLxHvRHHH KKZZS …).(>< lim 0   FLFCxFsRFFF KKKYYS ...).(>< lim 0   Trong đó: ZR -hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt răng làm việc Zv - hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng KxH – hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng YR – hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt răng 12. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 12 YS –hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập chung ứng suất KxF –hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn. Trong tính thiết kế, ta lấy sơ bộ 1.. 1..   xFSR xHVR KYY KZZ KFC – hệ số xét đến ảnh hưởng của đặt tải, do tải một chiều nên KFC=1 Vậy các công thức trên trở thành . <σH>= (σHlim 0 /sH). KHL (6.1) <σF>=( σFlim 0/sF). KFL (6.2) SH, SF –hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn. Tra bảng 6.2 <1> ta có : σHlim 0 = 2.HB+70 , sH = 1,1 σFlim 0 =1,8.HB , sF =1,75 lim 0 lim 0 ; FH  -Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép ứng với chu kì cơ sở Ta có )(57070250.270.2 1lim 0 lim 0 31 MPaHBHH   )(450250.8,1.8,1 1lim 0 lim 0 31 MPaHBFF   )(54070235.270.2 2lim 0 lim 0 42 MPaHBHH   )(423235.8,1.8,1 2lim 0 lim 0 42 MPaHBFF   . KHL, KFL – hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ và chế độ tải trọng của bộ truyền, xác định theo công thức 6.3 và 6.4<1>: Hm HE HO HL N N K  Fm FE FO FL N N K  13. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 13 mH, mF – bậc của đường cong mỏi khi thử về độ bền tiếp xúc và uốn. Vì HB < 350: mH = 6, mF = 6. NHO, NFO – số chu kì ứng suất khi thử về độ bền tiếp xúc và uốn. 4,2 .30 HBHNHO   .10.71,1250.30 74,2 1 HON .10.47,1235.30 74,2 2 HON NFO = 4.106. ( Đối với tất cả các thép ) NHE, NFE – số chu kì thay đổi ứng suất tương đương. Do tải trọng thay đổi nên ta có: Từ công thức 6.7<1>         ii i HE tn T T cN .60 3 max c – số lần ăn khớp trong một vòng quay (c =1) ni- số vòng quay trục thứ j trong 1 phút ở chế độ thứ i ti – thời gian làm việc ở chế độ thứ i Ih= ti – Tổng số giờ làm việc (thời hạn phục vụ) . Ih=16000h         ii i HE tn T T cN .60 3 max Ta có n1 = 2922( vòng/phút ) , n2 = 1352,778( vòng/phút ) . ???? ????????2 = 60.1 2922 22 . 16000.<13 .0,2 + 0,93 .0,5 + 0,73 0,3> = 8,51.107 ???? ????????2 ≥ ???? ????????2 = 1,626.107  ???? ????????2 = 1 Mà ???? ????????1 = ???? ????????2 . ????1 = 3,94. 107 . 2 = 7,88. 107 ???? ????????1 ≥ ???? ????????1 = 1,71.107 14. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 14  ???? ????????1 = 1 Từ công thức 6.1<1> ta có: < ???? ????1 > = 570 1,1 = 518,2 < ????????????> < ???? ????2 > = 540 1,1 = 490,9 < ????????????> Do bộ truyền sử dụng bánh răng thẳng → <σH>= min < <σH1>, <σH2> > = 490,9 (MPa). Do tải trọng thay đổi : Từ công thức 6.8<1>         ii i FE tn T T cN .60 6 max Ta có c =1, n1 = 2992 (v/ph) ≥ n2→ NFE1 ≥ NFE2 ????????????2 = 60.1 2922 22 .16000.<16 .0,2 + 0,96 .0,5 + 0,76 . 0,3> = 6,39. 107 ????????????2 ≥ ???? ????????2 = 4. 106  ???? ????????2 = 1 ????????????1 ≥ ????????????2 ≥ ???? ????????2 = 4.106.  ???? ????????1 = 1 Từ công thức 6.2<1> ta có: < ???? ????1 > = 450 1,75 = 257,1 < ????????????> < ???? ????2 > = 423 1,75 = 241,7 < ????????????> Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải: Theo công thức 6.13<1> chH  .8,2>< max  15. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 15 ><1260450.8,2><>< ><1624580.8,2><>< max4max2 max3max1 MPa MPa HH HH     .Ứng suất uốn cho phép khi quá tải: Theo công thức 6.14<1> >< F 1max= >< F 3max=0,8 ch1=0,8.580=464 MPa >< F 2max= >< F 4max=0,8 ch2=0,8.450=360 MPa Xác định các thông số của bộ truyền Các thông số cơ bản của bộ truyền.  Xác định sơ bộ khoảng cách trục Theo công thức 6.15a<1> ta có: ???? ???? = ???? ????.(???? + 1)√ ????1. ???? ???????? < ???? ???? >2. ????. ba 3 Với Ka : Hệ số phụ thuộc vật liệu Theo bảng 6.5<1>, ta có Ka = 49,5 ba , Theo bảng 6.6<1> tacó ba =0,4. Theo công thức 6.16<1> ta có  153,0  ubabd  = 0,53.0,4.( 2 +1) = 0,636 HK : hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng trên chiều rộng vành răng. Theo bảng 6.7<1>, với bd =0,636  HK = 1,03 Thay vào công thức 6.15a ta có ???? ???? = 49,5 (2 + 1). √ 20443,28.1,03 490,9 2.2.0,4 3 ???? ???? = 70,95 mm Lấy aw = 80 mm ( Theo TC SEV229-75 sách <1> trang 99)  Đường kính vòng lăn bánh răng nhỏ dw1: 16. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 16 ???? ????1 = 2???? ???? ????1 + 1 = 2.80 2 + 1 = 53,33 (????????)  Các thông số ăn khớp.  Xác định môđum m = (0,01 ÷ 0,02)aw = (0,01 ÷ 0,02).80 = 0,8 ÷ 1,6 Theo tiêu chuẩn bảng 6.8<1> ta chọn m = 1,5  Xác định số răng Theo công thức 6.19<1> Số răng bánh nhỏ là: ????1 = 2???? ???? ????( ???? + 1 ) = 2.80 1,5.(2 + 1) = 35,56 mm Chọn z1 = 35 Theo công thức 6.20<1> z2 = u.z1 = 2.35 = 70 Số răng tổng : Zt = z1 + z2 = 35 + 70 =105 răng  Xác định đường kính chia ????1 = ????????1 cos ???? = 1,5.35 ????????????0 = 52,5 ???????? ????2 = ????????2 cos ???? = 1,5.70 cos 0 = 105????????  Xác định đường kính đỉnh răng ???? ????1 = ????1 + 2( 1 + ????1 − ∆????) ???? = 52,5 + 2( 1 + 0 − 0). 1,5 = 55,5???????? ???? ????2 = ????2 + 2( 1 + ????2 − ∆????) ???? = 105 + 2( 1 + 0 − 0). 1,5 = 108????????  Xác định đường kính đáy răng ???? ????1 = ????1 − ( 2,5 − 2????1 ) ???? = 52,5 − (2,5 − 0). 1,5 = 48,75???????? ???? ????2 = ????2 − ( 2,5 − 2????2 ) ???? = 105 − (2,5 − 0). 1,5 = 101,25????????  Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc Theo công thức 6.33<1> ???? ???? = ???? ???? ???? ???? ???????? √ 2????1 ???? ????(???? ± 1) ???? ???? ???????? ???? 2 ≤ < ???? ???? > 17. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 17 Trong đó : ZM : Hệ số cơ tính của vật liệu . Tra bảng 6.5<1> ta có : Vật liệu là thép có ZM = 274 MPa1/3 ZH : hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc ZH = √ 2 cos βb sin 2atw b – Góc nghiêng răng trên mặt trụ cơ sở ( Bánh răng thẳng ) Với : tan βb = cos at .tan β = 0 ( do β = 0) ∝tw= arc cos (a. cos ∝t aw ) ( bảng 6.11<1>) Với ∝t= arctan(tan ∝ / cos β) = arctan(tan 20° / cos 0°) = 20° ( ∝ = 20°vì theo TCVN 1065-71 , bảng 6.11<1>) ???? ????1 = ????1 cos ∝ = 52,5.cos 20 = 49,33???????? ???? ????2 = ????2 cos ∝ = 105.cos 20 = 98,67???????? – Khoảng cách trục chia a = 0,5m(z1 + z2 ) = 0,5.1,5.(35 + 70) = 78,75mm  ∝tw= arc cos(78,75. cos 20/80) = 22°20′ ZH = √ 2 cos βb sin 2 ∝tw = √ 2. cos 0 sin 2.22°20′ = 1,687 ???????? :ℎệ số sự trùng khớp của răng ???????? = √ 4 − ???? ???? 3 Với : ( theo công thức 6.38b<1>) ???? ???? = <1,88 − 3,2.( 1 ????1 + 1 ????2 )> . cos ???? = <1,88 − 3,2 ( 1 35 + 1 70 ) cos 0> = 1,7429 Suy ra : 18. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 18 ???????? = √ 4 − ???? ???? 3 = √ 4 − 1,7429 3 = 0,867 KH : là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc Theo công thức 6.39<1> : ???? ???? = ???? ???????? ???? ???????? ???? ???????? HK : hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng trên chiều rộng vành răng. Theo bảng 6.7<1>, với bd = 0,636  HK = 1,03 ???? ???????? : Là hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp . Đối với bánh răng thẳng ???? ????????=1 – Vận tốc vòng : ???? = ???????? ????1 ????1 60000 = 3,14.53,33.1445 60000 = 4,033( ???? ????⁄ ) → ????ℎọ???? ????ấ???? ????ℎí????ℎ ????á???? 8 ???? ????????: Hệ số kể đến tải trọng động trong vùng ăn khớp ???? ???????? = 1 + ???? ???? ???? ???? ???? ????1 2????1 ???? ???????? ???? ???????? ( ????ô???????? ????ℎứ???? 6.41<1>) Trong đó : ???? ???? = ???? ????. ????0. ????. √ ???? ???? ???? Tra bảng 6.15 và 6.16 ta có : ???? ???? = 0,006 ????0 = 56 Suy ra : ???? ???? = ???? ????. ????0. ????.√ ???? ???? ???? = 0,006.56.4,033. √ 80 2 = 8,57 ≤ ???? ???????????? = 380 ( vmax = 380 do tra bảng 6.17<1>) bw : chiều rộng vành răng ???? ???? = ???? ????  ???????? = 80. 0,4 = 32mm 19. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 19 ???? ???????? = 1 + 8,57.32.53,33 2.20443,28.1,03.1 = 1,35  KH = 1,03.1.1,35 = 1,39 Theo công thức 6.33 ???? ???? = 274.1,687.0,867.√ 2.20443,28.1,39.(2 + 1) 32.2.53,332 = 387,87 ????????????  Tính ứng suất tiếp xúc cho phép     XHRvHH ZZZ  RZ : hệ số xét đến nhám bề mặt răng Cấp chính xác động học là 8, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt độ nhám Ra = 2,5 ÷ 1,25 μm Tra bảng ta được RZ = 0,95 Zv = 0,85.v0,1 = 0,85. 4,0330,1 = 0,977 Ta có : ???? ????1 = 55,5 < ???? ????2 = 108???????? < 700???????? ( Trang 91<1> )  ZxH = 1  < ???? ???? > = 490,9.0,977.0.95.1 = 455,63 > ???? ???? = 387,87 Mpa Vật liệu làm bánh răng thỏa điều kiện về tiếp xúc .  Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn – Để đảm bảo độ bền uốn cho răng : Công thức 6.43<1> ???? ????1 = 2????1 ???? ???? ???????? ???????? ????????1 ???? ???? ???? ????1 ???? ≤ < ???? ????1 > Với : ???????? = 1 ???? ???? = 1 1,7429 = 0,574 Vì là bánh răng thẳng nên ???????? = 1 Dựa vào bảng 6.18<1> với zv1 = 35 , zv2 = 70 ta có YF1 = 3,7 ; YF2 = 3,61 Với : ???? ???? = ???? ???????? ???? ???????? ???????????? KF : hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng trên chiều rộng vành răng. 20. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 20 Theo bảng 6.7<1>, với bd =0,636  ???? ???????? = 1,08 ???? ???????? : Là hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp . Đối với bánh răng thẳng ???? ????????=1 – Vận tốc vòng : ???? = ???????? ????1 ????1 60000 = 3,14.53,33.1445 60000 = 4,033( ???? ????⁄ ) → ????ℎọ???? ????ấ???? ????ℎí????ℎ ????á???? 8 ???? ????????: Hệ số kể đến tải trọng động trong vùng ăn khớp ???? ???????? = 1 + ???? ???? ???? ???? ???? ????1 2????1 ???? ???????? ???? ???????? ( ????ô???????? ????ℎứ???? 6.41<1>) Trong đó : ???? ???? = ???? ????. ????0 . ????. √ ???? ???? ???? Tra bảng 6.15 <1> và 6.16 <1> ta có : ???? ???? = 0,016 ????0 = 56 Suy ra : ???? ???? = ???? ????. ????0 . ????.√ ???? ???? ???? = 0,016.56.4,033. √ 80 2 = 22,85 ≤ ???? ???????????? = 380 ( vmax = 380 do tra bảng 6.17<1>) bw : chiều rộng vành răng ( tra bảng 6.6<1> để tìm  ???????? ) ???? ???? = ???? ????  ???????? = 80. 0,4 = 32 mm ???? ???????? = 1 + 22,85.32.53,33 2.20443,28.1,08.1 = 1,88  KF = 1,08.1.1,88= 2,03 Công thức 6.43<1> 21. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 21 ???? ????1 = 2.20443,28.1,9788.0,574.1.3,7 32.53,33.1,5 = 67,12 ???????????? Theo công thức 6.44<1> : ???? ????2 = ???? ????1 ????????2 ????????1 = 67,12.3,61 3,7 = 65,49 ???????????? Mà ta lại có : < ???? ????1 > = 257,1 ???????????? > ???? ????1 < ???? ????2 > = 241,7 > ???? ????2 Vậy điều kiện bền uốn được thỏa mãn .  Kiểm nghiệm răng về quá tải . Ta có : ???? ???????? = ???? ???????????? ???? = 2,2 ( ???????????? ????ả???????? ????????3<1>) – Ứng suất tiếp xúc cực đại ???? ???????????????? = ???? ????√???? ???????? = 387,87. √2,2 = 575,3???????????? < < ???? ???? >2???????????? = 1260 Ứng suất uốn cực đại ???? ????1???????????? = ???? ????1 ???? ???????? = 67,12.2,2 = 147,664 < 257,1???????????? ???? ????2???????????? = ???? ????2 ???????????? = 65,49.2,2 = 144,08 < 241,7???????????? Vậy các điều kiện được thỏa mãn  . Bảng thống kê các thông số của bộ truyền bánh răng . Thông số Kích thước 1.Số răng Z1=35 Z2=70 2.Khoảng cách trục chia. a = 78,75mm. 3.Khoảng cách trục. aW = 80 mm. 4.Đướng kính chia. d1=52,5mm. d2=105mm. 5.Đường kính đỉnh răng da1=55,5mm 22. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 22 da2=108mm 6.Đường kính đáy răng df1=48,75mm df2=101,25mm 7.Đường kính cơ sở db1=49,33 mm db2=98,67mm 8.Góc prôfin góc ∝= 20° 9.Góc prôfin răng ∝ ????= 20°. 10.Góc ăn khớp ∝ ????????= 22°20′ 11.Hệ số trùng khớp ngang ????∝ = 1,7429 12.Hệ số dịch chỉnh X1 = 0mm X2 = 0mm. 13.Chiều rộng răng bW = 32mm. 14.Tỉ số truyền. u = 2 15.Góc nghiêng răng  = 00. 16.Mô đun m=1,5 2. Thiết kế bộ truyền trục vít Các thông số của bộ truyền trục vít: u2 = 22 P2 = 5,945 kW, P3 = 4,826 kW n2 =1352,778 vòng/phút; n3 = 61,49 vòng/phút T2 =41969 Nmm; T3 = 1385506,48 Nmm. a. Chọn vật liệu: Tính sơ bộ vận tốc trượt theo công thức 7.1<1> : ???????? = 4,5 .10−5 . ????2 √????2 3 = 4,5. 10−5 .1352,778. √41969 3 = 2,12????/???? vs < 5 m/s. Sử dụng đồng thanh không thiếc ЬpЖH 10-4-4 để chế tạo bánh vít có σb= 600 MPa, σch = 200 MPa. ( Bảng 7.1<1>) Sử dụng thép C45 để chế tạo trục vít, tôi bề mặt đạt độ cứng HRC45. 23. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 23 B .Ứng suất tiếp xúc cho phép<σH> và ứng suất uốn cho phép <σF>  Ứng suất tiếp xúc cho phép Theo bảng 7.2<1>, với bánh vít làm bằng đồng thanh không thiếc ЬpЖH10-4-4. Ta có : < ???? ???? > = 220 ????????????  Ứng suất uốn cho phép Theo công thức 7.6<1> ta có:     FLFOF K.  Trong đó  FO : ứng suất uốn cho phép với 106 chu kỳ Bộ truyền quay 1 chiều, theo công thức 7.7<1> ta có:   )(160200.08,0600.25,008,0.25,0 MPachbFO   KFL: hệ số tuổi thọ. Theo công thức 7.9<1> ta có: 9 6 10 FE FL N K  Với FEN =                 t t T T t u n tn T T i m i ii i .6060 9 3 3 2 2 3 9 max3 3 => NFE =   6999 10.96,233,0.7,05,0.9,02,01.16000 22 778,1352 .60  => 7,0 10.96,23 10 9 6 6 FLK Vậy     FLFOF K.  = 160.0,7 = 112 (MPa)  Ứng suất cho phép khi quá tải Theo công thức 7.14<1>, ta có:    MPachH 400200.2.2max      MPachF 160200.8,0.8,0max   b. Xác định các thông số của bộ truyền  Các thông số cơ bản của bộ truyền.  Khoảng cách trục Với u2 = 22 , chọn z1 = 2 => z2 = u2.z1 = 22.2 = 44 (răng) Chọn sơ bộ q = 0,3.z2 = 0,3.44 = 13,2 Theo bảng 7.3<1>, chọn q = 16 T3 = 1385506,48 Nmm 24. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 24 Chọn sơ bộ KH = 1,2 Theo công thức 7.16<1> ta có:     3 3 2 2 22 170 q KT z qza H H          => aω2 =    mm6,190 16 2,1.1385506,48 220.44 170 .1644 3 2        Chọn aω2 =190 mm.  Mođum dọc trục vít Theo công thức 7.17<1>: m2 = 3,6 5,1244 190.22 2 2     qz a Theo tiêu chuẩn chọn m2 = 6,3 Khi đó      mmqz m a 189 2 1644.3,6 2 2 2 2    Lấy aω2 = 190 mm, khi đó hệ số dịch chỉnh là: x =      mmzq m a 15,044165,0 3,6 190 .5,0 2 2 2  thoả mãn điều kiện -0,7 < x < 0,7 b. Kiểm nghiệm răng bánh vít  Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc  Tính lại vận tốc trượt Theo công thức 7.20<1>:     cos.60000 22nd vs  Với dω2 = m2(q + 2x) = 6,3 (16 + 2.0,15) = 102,69 (mm) γω = arctg '1 7 15,0.216 2 2     arctg xq z Do đó:  smvs /32,7 7cos.60000 778,1352.69,102.14,3    Theo bảng 7.6<1>, với vs = 7,32 (m/s), chọn cấp chính xác cho bộ truyền trục vít là cấp 7. Với vs = 7,32 m/s, cấp chính xác 7, tra bảng 7.7<1> ta được KHv = 1,1 Theo công thức 7.24<1> 25. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 25              max3 3 3 2 11 T Tz K m H  Với θ : hệ số biến dạng trục vít. Theo bảng 7.5<1>, Với z1 = 2, q = 16 tra được θ =190 T3m: mômen xoắn trung bình trên trục vít Vậy:   001,13,0.7,05,0.9,02,0.11 190 44 1 3       HK Theo công thức 7.23<1>: KH = KHvKHβ = 1,1.1,001= 1,1011 Theo công thức 7.19<1> ta có:  MPa q KT a qz z H H 74,55 16 1011,1.48,1385506 190 1644 44 170170 3 3 3 3 3 2 2                  => H < < H > = 220(MPa) Vậy bộ truyền thoả mãn điều kiện độ bền tiếp xúc.  Kiểm nghiệm độ bền uốn Theo công thức 7.26<1>  F n FF F mdb KYT   222 3.4,1 Trong đó – mn2 = m2cosγ: môdum pháp của răng bánh vít Với γ = arctg o arctg q z 12,7 16 21  => mn2 = 6,3cos7,12 =6,25 b2 : chiều rộng vành răng bánh vít Theo bảng 7.9<1> ta có b2 ≤ 0,75da1 = 0,75(q +2)m = 0,75.18.6,3 = 85,05 Lấy b2 = 72 mm d2 = m2 z2 = 6,3.44 = 277 (mm) YF : hệ số dạng răng. Theo bảng 7.8<1> với 45 12,7cos 44 cos 33 2   z zv Tra được YF = 1,48 KF = KFv.KFβ = KHv.KHβ = 1,1011 Vậy:    MPaFF 2,11636,25 25,6.277.72 1011,1.48,1.48,1385506.4,1   Vậy bộ truyền thoả mãn điều kiện bền uốn 26. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 26 Các thông số cơ bản của bộ truyền -Khoảng cách trục aω = 190 mm -Hệ số đường kính q = 16 -Tỉ số truyền u2 = 22 -Số ren trục vít, răng bánh vít z1 = 2; z2 = 44 -Hệ số dịch chỉnh bánh vít x = 0,15 mm -Góc vít γ = 7,12o -Chiều dài phần cắt ren trục vít b1 = (11 + 0,06.44).6,3 = 85,932 (mm) -Modum m2 = 6,3 -Chiều rộng bánh vít b2 = 72 mm -Đường kính vòng chia d1 = qm2 = 16.6,3 = 101 (mm) d2 = m2z2 = 6,3.44 = 277 (mm) -Đường kính vòng đỉnh da1 = d1 + 2m = 101 + 2.6,3 = 114 mm da2 = m(z2 + 2 + 2x ) = 6,3.(44 + 2 + 2.0,15) = 292 (mm) -Đường kính vòng đáy df1 = m(q – 2,4)=6,3.(16–2,4)=85,68 (mm) df2 = m(z2 -2,4 + 2x) =6,3.(44 – 2,4 + 2.0,15) = 263,97 (mm) -Đường kính ngoài bánh vít daM2 =da2+1,5m=292+1,5.6,3 =301,45 (mm) c. Tính nhiệt Bộ truyền lắp thêm quạt nguội ở đầu trục vít. Vậy theo 7.32<1>, diện tích thoát nhiệt cần thiết của hộp giảm tốc là:        odtqt ttKK P A      3,01..7,0 1.1000 2 Với: –  : hệ số kể đến sự giảm nhiệt sinh ra trong một đơn vị thời gian Theo công thức 7.30<1>: 16,1 3,0.7,05,0.9,02,0.1 1 1     P tP t ii ck  - : hệ số kể đến sự thoát nhiệt qua đáy hộp, lấy  = 0,25 –

: nhiệt độ cao nhất cho phép của dầu, lấy

= 90o -to: nhiệt độ môi trường, lấy to = 20o -Ktq: hệ số toả nhiệt phần bề mặt hộp được quạt Với n2 = 1352,778 vòng/phút => Ktq = 24 -Kt = 13 W/m2.oC -η: hiệu suất bộ truyền. Theo công thức 7.22<1> 27. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 27   67,0 87,212,7 12,7 95,0    tg tg o  Vậy:         2 3,1 2090.16,1.24.3,025,01.13.7,0 945,5.67,01.1000 mA     3. Thiết kế bộ truyền ngoài Ta có bảng thông số của bộ truyền u = 2,4 P3 = 4,826 kW n3 = 61,49 vòng/phút a. Chọn loại xích Do vận tốc thấp, tải trọng trung bình nên ta dùng xích con lăn. b. Xác định các thông số của bộ truyền xích  Chọn loại xích Với u = 2,4 , theo bảng 5.4<1> ta chọn z1 = 25 là số răng đĩa xích nhỏ z2 = u.z1 = 2,4. 25 = 60 (răng) Từ công thức 5.3<1> ta có Pt = P.k.kz.kn Với Pt : công suất tính toán P: công suất cần truyền, P = 4,826 kW kz : hệ số răng, ta có kz = 1 25 25 1 01  z z , kn: hệ số vòng quay kn = 1 01 z z , với n01 = 50 vòng/phút 81,0 49,61 50  nk Theo công thức 5.4<1> K= k0.ka.kbt.kđ.kc.kđc Với k0 : hệ số kể đến ảnh hưởng vị trí bộ truyền, chọn k0=1 ka: hệ số kể đến khoảng cách trục, chọn ka = 1 (a = 50p) kđc: hệ số kể đến ảnh hưởng của lực căng xích chọn cách điều chỉnh bằng con lăn căng xích kđc=1,1 kbt: hệ số kể đến ảnh hưởng bôi trơn, dùng cách bôi trơn nhỏ giọt, môi trường làm việc có bụi, chọn kbt = 1,3 kđ: hệ số kể đến tải trọng động, bộ truyền làm việc êm, chọn kđ = 1 kc: hệ số kể đến chế độ làm việc bộ truyền, bộ truyền làm việc 2 ca, kc=1,25 K = 1.1.1,1.1,3.1.1,25 = 1,79 28. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 28 Vậy Pt = 4,826.1,79.1.0,81= 7 (kW) Theo bảng 5.5<1>, với n01 = 50 vòng/phút, chọn bộ truyền xích 1 dãy có bước xích p = 38,1 mm thoả mãn điều kiện bền mòn Pt <

= 10,5 (kW).  Khoảng cách trục a= 40p = 40.38,1 = 1524 (mm) Theo công thức 5.12<1>, số mắt xích x   a pzzzz p a 2 2 1221 42 2      x   15244 1,382560 2 6025 1,38 1524.2 2 2      = 123,276 Lấy số mắt xích chẵn xc = 124 Chiều dài xích : L = p.xc = 38,1.124 = 4724,4mm Theo công thức 5.13<1>, tính lại khoảng cách trục: a                      2 122 21 21 25,0 24  zz zzx zz x p cc                      2 2 2560 260255,0124 2 6025 124 4 1,38  =1538 (mm) Để xích không phải chịu lực căng quá lớn, giảm a một lượng ∆a = 0,003a = 0,003.1538 = 4,614 (mm) Vậy a = 1533 mm.  Số lần va đập của xích Theo ct 5.14<1>, ta có số lần va đập I của bản lề xích trong 1 giây: i = 83,0 124.15 49,61.25 15 11  x nz Theo bảng 5.9<1>, với p = 38,1 thì = 20 Vậy i < c. Tính kiểm nghiệm xích về độ bền mòn Theo công thức 5.15<1> ta có ???? = ???? ????đ ???????? + ????0 + ???????? Theo bảng 5.2<1>, với xích con lăn 1 dãy có p = 38,1 thì tải trọng phá huỷ Q = 127 kN, khối lượng 1m xích q = 5,5 kg kđ : hệ số tải trọng động. Do  %140 T Tmm kđ = 1,2. 29. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 29 v= )/(98,0 60000 49,61.1,38.25 60000 31 sm pnz  Ft: lực vòng, Ft =  N v P 5,4924 98,0 826,4 10001000  Fv: lực căng do lực li tâm sinh ra Ta có Fv = qv2 = 5,5.0,982 =5,28 (N) F0 : lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động gây ra với F0 = 9,81kfqa trong đó kf: hệ số phụ thuộc độ võng f của xích, lấy kf = 4 F0 = 9,81.4.5,5.1,533 = 330,85 (N) Vậy ???? = ???? ????đ ???????? + ????0 + ???????? = 127000 1,2.4924,5 + 330,85 + 5,28 = 20,33 Theo bảng 5.10<1> với n01= 50 vòng/phút có = 7 Vậy s > : bộ truyền xích đảm bảo đủ bền. d. Đường kính đĩa xích Theo công thức 5.17<1> ta có: d1 = 1 sin z p  , d2 = 2 sin z p   d1=  25 sin 1,38  304 (mm), d2= 728 60 sin 1,38   (mm) Vậy đường kính vòng chia của đĩa dẫn d1 =304 mm, đĩa bị dẫn d2 = 728 mm. Theo bảng 14.4b<1> ta có: Đường kính vòng đỉnh răng của: + Đĩa dẫn:???? ????1 = ????.(0,5 + cot ???? ????1 ) = 38,1.(0,5 + cot ???? 25 ) = 136,4 + Đĩa dẫn: da2 = p(0,5 + cotg 1,57 60 cot5,01,38) 2         g z mm Đường kính vòng đáy răng của: + Đĩa dẫn: df1 = d1 – 2r + Đĩa dẫn: df2 = d2 – 2r Với r = 0,5025dl + 0,05. Theo bảng 5.2<1> tra được dl = 22,23  r = 0,5025.22,23 + 0,05 = 11,22 (mm) Do đó: df1 = 304 – 11,22.2 = 281,56 (mm) df2 = 728 – 11,22.2 = 705,56 (mm). 30. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 30  Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc Theo công thức 5.18<1>:    H đ vđđTr H Ak EFkFk     . 47,0 Ft : lực vòng, Ft = 4924,5 N Fvđ : lực va đập trên m dãy xích Fvđ = 13.10-7.n3.p3.m Fvđ = 13.10-7.61,49. 38,13.1 = 4,42 (N) E = 2 21 21. EE EE  . Vật liệu dùng thép có E = 2,1.105 (Mpa) kđ : hệ sô tải trọng động, kđ = 1 kr : hệ số kể đến số răng đĩa xích, với z1 = 28 kr = 0,42 kd = 1 (do chỉ sử dụng 1 dãy xích) Theo bảng 5.12<1>, với p = 38,1 có A = 395 mm2 Vậy:    MPaH 540 1.395 10.1,242,42,1.5,4924.42,0 47,0 5    Như vậy dùng thép 45 tôi cải thiện, đạt độ rắn HB210, ứng suất tiếp xúc cho phép là  H = 600 Mpa. e. Xác định lực tác dụng lên trục Theo công thức 5.20<1>: Fr = kx.Ft Bộ truyền đặt nằm nghiêng góc β< 40o, chọn kx = 1,15 Vậy Fr = 1,15.4924,5 = 5663,175 (N) 31. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 31 III. THIẾT KẾ TRỤC, LỰA CHỌN Ổ LĂN VÀ KHỚP NỐI 1. Sơ đồ phân tíchlực chung 32. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 32 2. Thiết kế trục Vì tải trọng trung bình nên ta chọn vật liệu là thép C45 thường hóa và tôi cải thiện cho cả bả trục có ???? ???? = 600 ????????????, ứng suất xoắn cho phép < ????> = 12 ÷ 20 ???????????? a. Tính các lực tác dụng lên trục do chi tiết quay – Bộ truyền bánh răng trụ ( theo Công thức 10.1<1>) Lực vòng: Ft1 = Ft2 = 2T1 dw1 = 2.20443,28 53,33 = 767 (N) Lực hướng tâm: Fr1 = Fr2 = Ft1 tgαtw cosβ = 767. tg22°22′ cos0 = 316 (N) Lực dọc trục: Fa1 = Fa2 = Ft1tgβ = 767.tg0 = 0(N) – Bộ truyền bánh vít – trục vít ( theo Công thức 10.2<1>) ???? ???????? = ???? ???????? = ???????? ???? ???? ???? = ????. ???????????????????? ???????????? = ???????????? ( ????) ???? ???????? = ???? ???????? = ???? ???????? ????????( ???? ∓ ????) + Vì trục vít chủ động nên ta chọn dấu “ + “, Ma sát nhỏ nên ????????3 = ????????4 = ????????3 ????????γ = 303.tg7°12′ = 38 (N) ???? ???????? = ???? ???????? = ???? ???????? ???????? ∝= ????????????. ???????????????? = ????????????(????) b. Thiết kế trục 1  Tính sơ bộ đường kính trục Động cơ 4A112 có đường kính trục là ddc = 32 mm, do đó theo công thức kinh nghiệm lấy đường kính trục 1 là ????1 = (0,8 ÷ 1,2) ???? ???????? = (0,8 ÷ 1,2). 32 = (25,6 ÷ 38,4) ???????? Ta chọn d1 = 30 mm Với d1 = 30 mm, theo bảng 10.2<1>, ta chọn sơ bộ chiều rộng ổ lăn cho trục 1 là b01 = 19 mm. 33. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 33  Sơ đồ tính chiều dài các đoạn trục l l b k h k k l bm12 m13 13 0 3 n 2 1 11 l13 l 12  Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực Dựa vào bảng 10.3<1> và 10.4<1> ta tính được khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực như sau: Từ công thức 10.10<1>,10.11<1>,10.13<1> ta có: Chiều dài mayơ nửa khớp nối: lm12 = (1,4÷2,5)d1 = (1,4÷2,5).30 = 42 ÷ 75. Chọn lm12 = 50 mm Chiều dài mayơ bánh răng trụ: lm13 = (1,2÷1,5)d1 = (1,2÷1,5).30 = 36 ÷ 45. Chọn lm13 = 40 mm Khoảng côngxôn trên trục 1: lc12 = 0,5(lm12 + b01) + k3 + hn = 0,5.(50 + 19) + 15 +15 = 64,5 mm Khoảng cách từ ổ trục đến bánh răng thứ nhất là: l13 = 0,5(lm13 + b01) + k1 + k2 = 0,5(40 + 19) + 10 + 10 = 49,5 mm Với: k3 là khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ, lấy k3 = 15 mm. hn là chiều cao nắp ổ và đầu bulông, lấy hn = 15 mm. Theo bảng 10.4<1> ta có: l12 = lc12 = 64,5 mm 34. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 34 l11 = 2l13 = 2.49,5 = 99 mm  Xác định phản lực tại các gối đỡ: F F F F F F F y1 x1 r1 t1 x2 y2k Kí hiệu các lực khớp và ổ trục như hình vẽ Momen tính toán ???????? = ????. ???????????? = 2.20858,35 = 41716,7 ???????????? (tra bảng 16.1, trang 58, <2> với xích tải k = 2) Tra bảng 16.10a, trang 69, <2> ta có Momen xoắn cho phép: = 63 Nm Đường kính ngoài: D =100 mm Đường kính tâm lổ chốt D0 = 71 mm  Lực do bộ truyền ngoài Lực nối trục: ???????? = (0,2 ÷ 0,3) 2????đ???? ????0 = (0,2 ÷ 0,3) 2.20858,35 71 = (117,5 ÷ 176,3) ???????? Ta chọn ???????? = 153 ???? Ta có phương trình cân bằng lực và mômen Xét mặt phẳng zOy: ∑ ???????? = 0 ↔ −????????2.99 + ????????1 . 49,5 = 0 ↔ ????????2 = 158(????) ∑ ???? ???? = 0 ↔ ????????1.99 − ????????1 .49,5 = 0 ↔ ????????1 = 158(????) Xét mặt phẳng xOz: 35. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 35 ∑ ???????? = 0 ↔ −????????.64,5 − ????????1 .49,5 + ????????2 .99 = 0 ↔ ????????2 = 483 (????) ∑ ???? ???? = 0 ↔ −????????.163,5 + ????????1.49,5 − ????????1. 99 = 0 ↔ ????????1 = 131 (????) Biểu đồ Momen: 36. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 36  Xác định đường kính các đoạn trục Mômen uốn tương đương tại các tiết diện trục 1 là: Theo ct 10.15<1>, 10.16<1> ta có:       075,0 3077528,20443.75,0239277821 75,0 2026928,20443.75,098690 75,0 1770428,20443.75,00075,0 2 13 2 13 2 1313 222 2 12 2 12 2 1212 22 2 11 2 11 2 1111 2222 10 2 10 2 1010       TMMM Nmm TMMM Nmm TMMM NmmTMMM yxtđ yxtđ yxtđ yxtđ Từ công thức 10.17<1> ta có:   3 1,0  tđM d  Vật liệu là thép 45 có σb = 600 MPa, đường kính trục sơ bộ là d1 = 30 mm, theo bảng 10.5<1> có <σ> = 63 MPa Do đó ta có:       0 97,16 63.1,0 30775 7,14 63.1,0 20269 1,14 63.1,0 17704 13 3 12 3 11 3 10     d mmd mmd mmd Xuất phát từ yêu cầu về công nghệ, lắp ghép và độ bền, ta chọn đường kính các đoạn trục 1 như sau: d10 = 30 mm, d12 = 38 mm, d11 =d13 = 35 mm  Kiểm nghiệm  Kiểm nghiệm về độ bền mỏi 37. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 37 Dựa vào biểu đồ mômen trục 1, ta kiểm nghiệm tại tiết diện 12 là tiết diện nguy hiểm của trục 1 Theo công thức 10.19<1>, trục thoả mãn về bền mỏi nếu: Trong đó : sσ là hệ số an toàn chỉ xét riêng đến ứng suất pháp sτ là hệ số an toàn chỉ xét riêng đến ứng suất tiếp : hệ số an toàn cho phép ( =1,5…2,5) Theo công thức 10.20<1>, 10.21<1> ta có: mad mad k s k s               1 1 Với σ-1 , τ-1 : giới hạn mỏi uốn và mỏi xoắn ứng với chu kỳ đối xứng Trục làm bằng thép 45 có σb = 600 MPa. Do đó: σ-1 = 0,436.σb = 0,436.600 = 261,6 MPa τ-1 = 0,58.σ-1 = 0,58.261,6 = 151,73 MPa σa,τa : biên độ của ứng suất pháp và ứng suất tiếp σm,τm : trị số ứng suất trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp Do trục quay, theo công thức 10.22<1> ta có: 0,max  ma W M  Theo bảng 10.6<1> ta có:     d tdbtd W d tdbtd W o 216 232 2 11 3 2 11 3       Theo bảng 9.1<1> với d12 = 38 mm, tra được then có t1 = 5 mm, b = 10 mm Do đó:          MPa W M mmW mmW a o 39,5 4671 239277821 10058 38.2 5385.10 16 38. 4671 38.2 538.5.10 32 38. 22 3 23 3 23             Trục quay 1 chiều, ứng suất thay đổi theo chu kỳ mạch động => τm = τa = 02,1 10058.2 28,20443 2  oW T  s ss ss s    22   38. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 38   , : hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi. Theo bảng 10.7<1> tra được: 0;05,0    :, dd KK  hệ số. theo công thức 10.25<1>, 10.26<1> ta có: y x d y x d K K K K K K K K 1 1             Theo bảng 10.8<1>, 10.9<1> chọn được: Kx = 1,06 (trục gia công trên máy tiện với Ra = 2,5..0,63) Ky = 1 ( không tăng bền bề mặt) :,   hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục. Theo bảng 10.10 ta có: 78,0;85,0    Kσ, Kτ : hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn, xoắn Theo bảng 10.12<1>, dùng dao phay ngón ta tra được: Kσ =1,76; Kτ = 1,54 Bánh răng lắp trên trục theo kiểu lắp 6 7 k H , theo bảng 10.11<1> tra được:    K = 2,06;    K = 1,64 Ta lại có: 97,1 78,0 54,1 07,2 85,0 76,1         K K Do vậy ta chọn    K = 2,07;    K = 1,97 Vậy ta có: 03,2 1 106,197,1 13,2 1 106,107,2       d d K K   39. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 39              3,73 002,1.03,2 73,151 8,22 0.05,039,5.13,2 6,261   s s =>  ss    8,21 8,223,73 8,22.3,73 22 Do vậy trục 1 thoả mãn điều kiện về hệ số an toàn. c. Thiết kế trục 2  Tính sơ bộ đường kính trục Theo công thức 10.9<1> dk   3 2,0  kT  Chọn vật liệu làm trục là thép 45 có σb = 600 MPa, <τ> = 12..20 MPa Do đó: d2 24 15.2,0 41969 3  Chọn sơ bộ d2 = 30 mm Theo bảng 10.2<1>, ta chọn sơ bộ chiều rộng ổ lăn cho trục 2 là b02 = 19 mm  Sơ đồ tính chiều dài các đoạn trục 40. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 40 l k k l l l m22 1 2 22 21 23  Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực Dựa vào bảng 10.13<1> và 10.14<1> ta tính được khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực như sau: Từ công thức 10.10<1>,10.11<1>,10.13<1> ta có: Chiều dài mayơ bánh răng trụ: lm22 = (1,2÷1,5)d2 = (1,2÷1,5).30 = 36 ÷ 45. Chọn lm12 = 40 mm Khoảng cách từ bánh răng đến ổ trục là: l22 = 0,5(lm22 + b02) + k1 + k2 = 0,5.(40+ 19) +10 +10 = 49,5mm Theo bảng 10.14<1> ta có: l21 = (0,9..1)daM2 = (0,9..1)301,45 = 271,3..301,45. Lấy l21 = 300 mm l23 =  mm l 150 2 21  41. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 41  Xác định phản lực tại các gối đỡ: Kí hiệu các lực như hình vẽ ????3 = ????????3. ????1 2 = 303.101 2 = 15302 ???????????? Xét mặt phẳng zOy: ∑ ???????? = 0 ↔ ????????4 = 96 (????) ∑ ???? ???? = 0 ↔ ????????3 = 474 (????) Xét mặt phẳng xOz: ∑ ???????? = 0 ↔ ????????4 = 146 (????) ∑ ???? ???? = 0 ↔ ????????3 = 875 (????) Biểu đồ momen : 42. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 42  Xác định đường kính các đoạn trục 2 Mômen tương đương tại các tiết diện trục 2 là: Theo công thức 10.15<1>, 10.16<1> ta có: 222 75,0 TMMM yxtđ  Vậy:  NmmMtđ 3634641969.75,00 2 20  43. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 43  NmmMtđ 5483841969.75,03796715642 222 21   NmmMtđ 5994441969.75,02176742408 222 22  023 tđM Từ công thức 10.17<1>:   3 1,0  tđM d  Thép 45 có σb = 600 MPa, đường kính sơ bộ trục 2 là d2 = 30 mm, theo bảng 10.5<1> có   = 63 MPa. Do đó ta có:       0 19,21 63.1,0 59944 57,20 63.1,0 54838 94,17 63.1,0 36346 23 3 22 3 21 3 20     d mmd mmd mmd Xuất phát từ yêu cầu về công nghệ, lắp ghép và độ bền, ta chọn đường kính các đoạn trục 2 như sau: d20 = 28 mm, d21 =d23 = 30 mm, d22 = 34mm d. Thiết kế trục 3  Tính sơ bộ đường kính trục Theo công thức 10.9<1> dk   3 2,0  kT  Chọn vật liệu làm trục là thép 45 có σb = 600 MPa, <τ> = 12..20 MPa Do đó: d3 3,77 15.2,0 48,1385506 3  Chọn sơ bộ d3 = 80 mm Theo bảng 10.2<1>, ta chọn sơ bộ chiều rộng ổ lăn cho trục 3 là b03 = 39 mm 44. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 44  Sơ đồ tính chiều dài các đoạn trục b k l k h k l l l l 32 31 33 0 1 m32 1 n 3 m33  Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực Dựa vào bảng 10.13<1> và 10.14<1> ta tính được khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực như sau: Từ công thức 10.10<1>,10.11<1>,10.13<1> ta có: Chiều dài mayơ bánh vít: lm32 = (1,2÷1,8)d3 = (1,2÷1,8).80 = 96 ÷ 144. Chọn lm32 = 100 mm Chiều dài mayơ đĩa xích: lm33 = (1,2÷1,5)d3 = (1,2÷1,5).80 = 96 ÷ 120. Chọn lm33 = 100 mm Khoảng côngxôn trên trục 3 từ đĩa xích tới ổ là: lc33 = 0,5(lm33 + b03) + k3 + hn = 0,5.(100+ 39) +15 +15 = 99,5mm Theo bảng 10.14<1> ta có: l32 = 0,5(lm32 + b03) + k1 + k2 = 0,5.(100+ 39) +10 +10 = 89,5mm 45. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 45 l31 = 2.l32 = 2.89,5 = 179 mm l33 = l31 + lc33 = 179 + 99,5 = 278,5 mm  Xác định phản lực tại các gối đỡ: Bộ truyền xích đặt nằm nghiêng góc β = 300 Lực tác dụng lên trục của bộ truyền xích là: FX = 5663,175 N             NFF NFF XXy XXx 2864 2 1 .572830sin. 4961 2 3 .175,566330cos. Kí hiệu các lực như hình vẽ ????4 = ????????4. ????2 2 = 38.277 2 = 5263 ???????????? ???????? = 5663,175 ???? Xét mặt phẳng zOy: ∑ ???????? = 0 ↔ ????????6 = 8896 (????) ∑ ???? ???? = 0 ↔ ????????5 = 3067 (????) Xét mặt phẳng xOz: ∑ ???????? = 0 ↔ ????????6 = 152 (????) ∑ ???? ???? = 0 ↔ ????????5 = 152 (????) Ta có biểu đồ mômen : 46. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 46  Xác định đường kính các đoạn trục Mômen tương đương tại các tiết diện trục 3 là: Theo công thức 10.15<1>, 10.16<1> ta có: 222 75,0 TMMM yxtđ  Vậy: 030 tđM  NmmMtđ 123095748,1385506.75,013604274497 222 31   NmmMtđ 132142648,1385506.75,090553575 222 32   NmmMtđ 119988448,1385506.75,0 2 33  Từ công thức 10.17<1>: 47. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 47  1,0 tđM d  Thép 45 có σb = 600 MPa, đường kính sơ bộ trục 3 là d3 = 80 mm, theo bảng 10.5<1> có   =48 MPa. Do đó ta có:      mmd mmd mmd d 99,62 48.1,0 1199884 05,65 48.1,0 1321426 53,63 48.1,0 1230957 0 3 33 3 32 3 31 30     Xuất phát từ yêu cầu về công nghệ, lắp ghép và độ bền, ta chọn đường kính các đoạn trục 3 như sau: d30 = d32 = 65 mm , d31 =70 mm, d33 = 58 mm  Kiểm nghiệm  Kiểm nghiệm về độ bền mỏi Dựa vào biểu đồ mômen trục 3, ta kiểm nghiệm tại tiết diện 31 và 32 là tiết diện nguy hiểm của trục 3. Theo công thức 10.19<1>, trục thoả mãn về bền mỏi nếu:  s ss ss s    22   Trong đó sσ là hệ số an toàn chỉ xét riêng đến ứng suất pháp sτ là hệ số an toàn chỉ xét riêng đến ứng suất tiếp Theo công thức 10.20<1>, 10.21<1> ta có: mad mad k s k s               1 1 Với σ-1 , τ-1 : giới hạn mỏi uốn và mỏi xoắn ứng với chu kỳ đối xứng Trục làm bằng thép 45 có σb = 600 MPa. Do đó: σ-1 = 0,436.σb = 0,436.600 = 261,6 MPa 48. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 48 τ-1 = 0,58.σ-1 = 0,58.261,6 = 151,73 MPa σa,τa : biên độ của ứng suất pháp và ứng suất tiếp σm,τm : trị số ứng suất trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp Do trục quay, theo công thức 10.22<1> ta có: 0,max  ma W M            2 2 2 1 1 1 W M W M a a   Theo bảng 10.6<1> tại tiết diện trục có lắp 1 then     d tdbtd W d tdbtd W o 216 232 2 11 3 2 11 3       Theo bảng 9.1<1>, d31 =70 mm, tra được then có t1 = 7,5 mm, b = 20 mm Do đó:        3 23 1 3 23 1 63163 70.2 5,7705,7.20 16 70. 29489 70.2 5,7705,7.20 32 70. mmW mmW o         Tại tiết diện trục lắp ổ lăn có 16 32 3 3 d W d W o                 3 3 20 3 3 2 67348 16 70. 33674 32 70. mmW mmW   Do đó ta có:              4,16 33674 90553575 32,9 29489 13604274497 22 2 2 2 22 1 1 1 W M W M a a   49. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 49 Trục quay 1 chiều, ứng suất thay đổi theo chu kỳ mạch động => τm = τa = oW T 2            3,10 67348.2 48,1385506 2 97.10 63163.2 48,1385506 2 20 3 232 10 3 131 W T W T am am     , : hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi. Theo bảng 10.7<1> tra được: 0;05,0    :, dd KK  hệ số. theo công thức 10.25<1>, 10.26<1> ta có: y x d y x d K K K K K K K K 1 1             Theo bảng 10.8<1>, 10.9<1> chọn được: Kx = 1,06 (trục gia công trên máy tiện với Ra = 2,5..0,63) Ky = 1 ( không tăng bền bề mặt) :,   hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục. Theo bảng 10.10 ta có: 71,0;73,0 2121    Kσ, Kτ : hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn, xoắn Theo bảng 10.12<1>, dùng dao phay ngón ta tra được: Kσ =1,76; Kτ = 1,54 Bánh răng lắp trên trục theo kiểu lắp 6 7 k H , theo bảng 10.11<1> tra được: 21      KK  = 2,52; 21      KK  = 2,03 Ta lại có: 17,2 71,0 54,1 41,2 73,0 76,1 21 21             KK KK Do vậy ta chọn 50. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 50 21      KK  = 2,52; 21      KK  = 2,05 Vậy ta có: 11,2 1 106,105,2 58,2 1 106,152,2 11 21       dd dd KK KK   98,6 03,10.11,2 73,151 56,6 097,10.11,2 73,151 18,6 05,0.04,16.58,2 6,261 88,10 05,0.032,9.58,2 6,261 222 1 2 111 1 1 22 1 2 11 1 1                         mad mad mad mad k s k s k s k s                 =>                  ss ss 63,4 98,618,6 98,6.18,6 62,5 56,688,10 56,6.88,10 22 2 22 1 Do vậy trục 3 thoả mãn điều kiện về hệ số an toàn. 3. Chọn then Ta có bảng các kích thước của then chọn tại các tiết diện trục: ` Tiết diện Đường kính trục b x h t1 t2 r1 r2 10 30 8 x 7 4 2,8 0,16 0,25 12 38 10 x 8 5 3,3 0,25 0,4 20 28 8 x 7 4 2,8 0,16 0,25 31 70 20 x 12 7,5 4,9 0,25 0,4 33 58 16 x 10 6 4,3 0,25 0,4 Then chọn phải thoả mãn điều kiện cắt và dập theo công thức 9.1<1> và 9.2<2>: 51. GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY SVTH: PHẠM QUANG KIÊN Trang 51      c t c d t d bdl T thdl T       2 2 1 Trong đó: :, cd  ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán, MPa d: đường kính trục, mm, xác định được khi tính trục T: mômen xoắn trên trục, Nmm lt: chiều dài then b,h,t: các kích thước của then <d>: ứng suất dập cho phép, MPa <c>: ứng su??

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Đồ án