ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP BÁNH RĂNG TRỤC VÍT BÁNH VÍT, TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O30, THIẾT KẾ BÁNH RĂNG TRỤC VÍT BÁNH VÍT, hộp giảm tốc TRỤC VÍT BÁNH VÍT, thuyết minh hộp giảm tốc
Mục lục |
|||
Tr Phần 1:Chọn Động Cơ |
4 |
||
1-Xác dịnh công suất cần thiết |
4 |
||
2-Xác định số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện |
5 |
||
3-Chọn động cơ điện |
5 |
||
Phần 2:Phân Phối Tỉ Số Truyền |
6 |
||
1-Xác định tỉ số truyền của hệ thống dẫn động |
6 |
||
2-Phâp phối tỉ số truyên của hệ dẫn động cho các bộ truyền |
6 |
||
3-Xác định công suất mômen và số vòng quay trên các trục |
6 |
||
Phần 3:Thiết Kế Các Bộ Truyền |
8 |
||
I-Chọn vật liệu |
8 |
||
II-Xác định ứng suất cho phép |
8 |
||
III-Tính bộ truyền cấp nhanh |
10 |
||
1-Xác định sơ bộ khoảng cách trục |
10 |
||
2-Xác định thông số ăn khớp mô đun |
10 |
||
3-Kiểm nghiệm răng về độ bền tiép xúc |
10 |
||
4-Kiểm nghiệm răng về dộ bền uốn |
12 |
||
5-Kiểm nghiệm răng về quá tải |
13 |
||
6-Các thông số và kích thước bộ truyền |
14 |
||
IV-Tính bộ truyền cấp chậm |
15 |
||
1-Xác định sơ bộ khoảng cách trục |
15 |
||
2-Xác định thông số ăn khớp mô đun |
15 |
||
3-Kiểm nghiệm răng về độ bền tiép xúc |
16 |
||
4-Kiểm nghiệm răng về dộ bền uốn |
17 |
||
5-Kiểm nghiệm răng về quá tải |
19 |
||
6-Các thông số và kích thước bộ truyền |
19 |
||
V-Tính bộ truyền ngoài |
20 |
||
1-Chọn loại xích |
20 |
||
2-Xác định các thông của xích và bộ truyền |
20 |
||
3-Tính kiểm nghiệm xích về độ bền. Đang xem: đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít |
22 |
||
4-Tính đường kính đĩa xích |
23 |
||
5-Xác định lực tác dụng lên trục |
25 |
||
Phần 4:Thiết Kế Trục Và Then |
26 |
||
I-Chọn Vật Liệu |
26 |
||
II-Xác định sơ bộ đường kính trục, khoảng cách giữa các gối đỡtrục. |
26 |
||
1-Xác định chiều rộng mayơ |
27 |
||
2-Xác định chiều dài giữa các ổ |
27 |
||
III-Tính lực tác dụng trong các bộ truyền |
29 |
||
1-Bộ truyền cấp nhanh |
29 |
||
2-Bộ truyền cấp chậm |
30 |
||
VI-Tính chính xác trục |
32 |
||
1-Tính trục 1 |
32 |
||
2-Tính trục 2 |
38 |
||
3-Tính trục 3 |
44 |
||
V- Chọn mối ghép |
49 |
||
VI-Tính mối ghép then |
49 |
||
VII-Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi |
50 |
||
Phần 5:Chọn ổ Lăn |
52 |
||
I-Tính trục 1 |
52 |
||
1-Chọn loại ổ lăn |
52 |
||
2-Chọn cấp chính xác |
52 |
||
3-Tính kiểm nghiệm khả năng tảI của ổ |
52 |
||
II-Tính trục 2 |
54 |
||
1-Chọn loại ổ lăn |
54 |
||
2-Chọn cấp chính xác |
54 |
||
3-Tính kiểm nghiệm khả năng tải của ổ |
54 |
||
III-Tính trục 3 |
55 |
||
1-Chọn loại ổ lăn |
55 |
||
2-Chọn cấp chính xác |
56 |
||
3-Tính kiểm nghiệm khả năng tải của ổ |
56 |
||
Phần 6:Nối Trục Đàn Hồi |
57 |
||
Phần 7:Tính Kết Cấu Vỏ Hộp Giảm Tốc |
59 |
||
1-Chọn bề mặt lắp ghép giữa lắp và thân |
59 |
||
2-Xác địn các kích thước cơ bản của vỏ hộp |
59 |
||
3-Cửa thăm |
61 |
||
4-Nút thông hơi |
61 |
||
5-Nút tháo dầu |
62 |
||
6-Que thăm dầu |
62 |
||
7-Chốt định vị |
62 |
||
Phần 8:BôI Trơn Hộp Giảm Tốc |
63 |
||
1-Bôi trơ trong hộp |
63 |
||
2-Bôi trơn ngoài hộp |
63 |
||
3-Bôi trơ ổ lăn |
63 |
||
Phần 9:Chọn Các Kiểu Lắp |
65 |
||
Phần 10:Phương Pháp Lắp Ráp Hộp Giảm Tốc |
68 |
||
1-Phương pháp lắp ráp các tiết máy trên trục |
68 |
||
2-Phương pháp điều chỉnh sự ăn khớp bộ truyền |
68 |
||
3-Phương pháp điều chỉnh sự ăn khớp ổ lăn |
68 |
||
Phần 1 : Chọn động cơ dẫn động.
Xác định công suất cần thiết, Số vũng quay sơ bộ của động cơ điện, Chọn quy cách động cơ.
1, Xác định công suất động cơ :
– công suất cần thiết được xác định theo công thức PTrong đó: Pct Là công suất cần thiết trên trục động cơ (kW).
P Là cụng suất tớnh toỏn trờn mỏy trục cụng tỏc (kW).
Xem thêm: Khóa Học Của Richdadloc – Học Online Cùng Giảng Viên Richdadloc
h Là hiệu suất truyền động
– Hiệu suất truyền động: h = hol4. hbr . hđ . htv . hkn …
Trong đó:
hol = 0,995 : Là hiệu suất một cặp ổ lăn
hbr = 0,97 : Hiệu suất của một bộ truyền bánh răng
hđ = 0,95 : Hiệu suất của bộ truyền đai
htv = 0,75 : Hiệu suất bộ truyền trục vớt
hkn = 1 : Hiệu suất của nối trục
Thay số: h = 0,9954 . 0,97. 0,95. 0,75 .1 = 0,677 (1)
– Tớnh pt : Pt = (kw) (2)
Trong đó: F = 8000 ( N ) : Lực kéo băng tải
V = 0.6 m/S : Vận tốc băng tải
Từ (1) và (2) ta cú:
Pct = …= 7,09 (kw)
2, Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ :
nlv = =57,3 (v/p)
Theo bảng 2 – 2 trang 32 sách TK CTM, Ta chọn sơ bộ:
Tỷ số truyền bánh răng 1 cấp: ibr = 4Bộ truyền đai thang : iđ = 2
– Số vũng quay sơ bộ của động cơ:
n = n . ut =nlv .ibr.iđ =57,3.4.2 = 458,4 (v/p)
Trong đó: n Là số vũng quay đồng bộ
n Là số vũng quay của trục mỏy cụng tỏc ở đây là trục của băng tải quay
u Là tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống
3, Chọn quy cách động cơ.
Động cơ được chọn phải thỏa món điều kiện:
Pđc>Pct ; nđc» nsb
Theo bảng phụ lục 2P Trang 322 Sách TK CTM , ta chọn được động cơ có:
Kiểu động cơ : A02 – 51 – 4Cụng suất động cơ : 7,5 (Kw)Vận tốc quay: 1460 (v/p)Xác định tỷ số truyền động U của toàn hệ thống và phân phối tỷ số truyền cho từng bộ phận của hệ thống dẫn động,lập bảng công suất,momen xoắn,số vũng quay trờn cỏc trục.
– Xác định tỷ số truyền u của hệ thống dẫn động
ut =
Trong đó: n Là số vũng quay của động cơ
n Là số vũng quay của trục băng tải
Thay số ut = = 25,48 (v/p)
– Phân phối tỷ số truyền hệ dẫn động u cho các
Chọn ud = 2 theo tiờu chuẩn => u = = =12,74
Đây là hộp giảm tốc báng răng trụ 2 cấp với uh = 12,74
Mà Uh=U1.U2 trong đó : u1 – tỉ số truyền bộ truyền cấp nhanh
u2 – tỉ số truyền bộ truyền cấp chậm
Theo bảng 3.1 trang 43 – “ Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí ” ta có :
u1 = 10
u2 = 1.27
Tớnh lại ud theo u1, u2 ta cú
– Xác định công suất, mômen và số vòng quay trên các trục.
Dựa vào Pct và sơ đồ hệ thống dẫn động, có thể tính được công suất, mômen và số vòng quay trên các trục, phục vụ các bước tính toán thiết kế các bộ truyền, trục và ổ.
Xem thêm: Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1 Bài 80 Trang 91, Bài 80 : Chia Cho Số Có Ba Chữ Số (Tiếp Theo)
Ta cú : Pct = 7,09 (kW)
nđc = 1460 (vòng/phút)
Tính toán đối với trục 1 ta được :
P1 = Pct.hol.hđ = 7,09.0,995.0,95 = 6,70 (kW)
(vòng/phút)
(Nmm)
Tính toán đối với trục 2 ta được :
P2 = P1.hol.h (vũng/phỳt)
bv = 6,70.0,995.0,75 = 5(kW)
(Nmm)
Tính toán đối với trục 3 ta được :
P3= P2.hol.hbr = 5.0,995.0,97 = 4,8(kW)
(vòng/phút)
(Nmm)
trong đó : Pct – công suất cần thiết trên trục động cơ
uđ – tỉ số truyền của bộ truyền đai
u1, u2 – tỉ số truyền cấp nhanh và cấp chậm trong hộp giảm tốc hai cấp
Kết quả tính toán được ghi thành bảng như sau :
BẢNG 1 : CÔNG SUẤT – TỈ SỐ TRUYỀN – SỐ VÒNG QUAY – MOMEN
Trục Thông số |
Động cơ |
I |
II |
III |
|
Cụng suất P, kW |
7,09 |
6,70 |
5 |
4,8 |
|
Tỉ số truyền u |
2 |
10 |
1,27 |
||
Số vòng quay n, vòng/phút |
1460 |
730 |
73 |
57,48 |
|
Mômen xoắn T, Nmm |
87,65.103 |
654,1.103 |
797,49.103 |
…………………………………………………………………………………..