Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 58 trang )
Đang xem: đồ án bê tông cốt thép 2 hcmut
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2
CÔNG TRÌNH NHÀ DÂN DỤNG THẤP TẦNG
GVHD: Th.S Võ Bá Tầm
SVTH: Lê Hải Đăng
MSSV: 1410857
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
1
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
Mục lục
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
2
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
SỐ LIỆU BAN ĐẦU:
– Sơ đồ: I
– Bê tông sử dụng: B20, ,
– Thép: CI, CII
– Hoạt tải tiêu chuẩn: =200 daN/,
Phần 1: Thiết kế sàn.
1.1
1.1.1
•
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN SÀN, DẦM
Chọn sơ bộ tiết diện sàn:
Chọn sàn theo công thức :
Trong đó:
D = (0.8 ÷ 1.4) phụ thuộc vào tải trọng.
m = (30 ÷ 35) cho bản loại dầm với L là nhịp bản.
m = (40 ÷ 45) cho bản kê bốn cạnh với L là nhịp theo phương cạnh ngắn.
•
•
•
Theo TCVN 5574 – 2012:
Do trong mặt bằng sàn tầng điển hình, sàn chủ yếu là việc theo 2 phương
dạng bản kê bốn cạnh, vì vậy chọn các hệ số như sau:
D = 1 (Hoạt tải tiêu chuẩn nhỏ)
m = 40 (Bản kê bốn cạnh)
Chọn chiều dày sàn: .
Để kiểm soát việc tính toán nội lực và cốt thép cho từng ô sàn, các ô sàn được ký
hiệu như sau:
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
3
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
S1
S1
4500
1
S4
S4
S1
S1
4500
2
S2
3
S2
S3
S2
6500
S3
S2
S1
4500
4
S1
6500
A
4500
B
1400
S4
4500
C
5
6500
E
D
Hình 1-1
1.1.2
Chọn sơ bộ tiết diện dầm:
Tiết diện dầm chính và dầm phụ được chọn giống nhau cho các tầng, kích thước
tiết diện dầm được chọn sơ bộ theo:
•
Chiều cao tiết diện dầm chính:
•
Trong đó: L chiều dài nhịp dầm
Bề rộng của dầm:
Bảng: Xác định tiết diện dầm
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
4
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
Chiều cao tính
toán
281 – 375
406 – 542
88 – 117
Chiều cao
chọn
400
400
200
Bề rộng tính
toán
133 – 200
133 – 200
67 – 100
Bề rộng
chọn
300
300
100
Do chiều cao mỗi tầng là 3.6 (m) và yêu cầu thông thoáng của tầng nhà nên
ta chọn chiều cao dầm tối đa là 400 (mm), đối với dầm nhịp lớn thì ta tăng
bề rộng của dầm.
4500
DD1
4500
DD1
DD1
DD2
6500
DD2
4
4500
DD1
DD2
DD3
DD3
4500
B
3
DD1
DD1
6500
A
2
DD2
DD1
DD1
DD1
DD2
DD2
DD1
DD1
1
4500
C
1400
DD2
DD3
DD1
DD1
DD2
DD2
DD2
DD1
DD1
DD1
DD1
DD3
DD3
1400
DD1
DD1
DD1
4500
DD3
4500
DD2
1400
DD1
•
Chiều dài
dầm L (m)
4.5
6.5
1.4
DD3
Tên
dầm
DD1
DD2
DD3
5
6500
D
E
Hình 1-2
1.2
LẬP SƠ ĐỒ TÍNH
Từ kết quả chọn sơ bộ, ta có tỷ số giữa chiều cao tiết diện dầm và chiều dày
sàn lớn hơn 3, ô bản đổ có liên kết 4 cạnh ngàm với dầm.
Xét một bản ngàm bốn cạnh với quy ước , chịu tải trọng phân bố đều trên
toàn bộ mặt bản như hình vẽ.
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
5
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
L2
L1
Hình 1-3
Khi bản làm việc chủ yếu theo phương cạnh ngắn, cơ sở tính toán tương tự
dầm. Cắt một dải bản có bề rộng b = 1 m theo phương cạnh ngắn (phương
l1), sơ đồ tính xác định như hình a.
Khi bản làm việc theo cả 2 phương, cắt một dải bản có bề rộng b = 1 m
theo 2 phương xác định như hình b.
L1
b2=1m
L2
L2
q
L2
b1=1m
b=1m
L1
q
q
L1
L1
b
a
Hình 1-4
Bảng: Phân loại sàn
KÝ HIỆU
SÀN
S4
L1
L2
L2/L1
LOẠI Ô BẢN
1.4
4.5
3.2
Bản dầm
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
6
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
S1
S2
S3
4.5
4.5
6.5
4.5
6.5
6.5
1.0
1.4
1.0
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
1.3
•
Các lớp cấu tạo sàn:
Hình 1-5
Bảng: Xác định tải trọng
Vị trí
Sàn
Tĩnh tải ()
Tiêu chuẩn
Tính toán
3.51
3.881
Hoạt tải
Tiêu chuẩn
2.000
Tính toán
2.400
Bảng: Tổ hợp tải trọng
Vị trí
Sàn
1.4
1.4.1
Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán
()
()
5.51
6.281
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Đối với sàn dạng bản kê 4 cạnh:
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
7
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
•
Tính toán theo sơ đồ đàn hồi: Tra các bảng phụ lục.
MI
MII
M2
M1
MII
MI
L2
b2=1m
b1=1m
L1
Hình 1-6
•
Tổng tải trọng lên toàn bản:
q – tải trọng phân bố đều trên mỗi mét vuông (kN/m2);
– nhịp tính toán theo 2 phương, lấy từ trục tới trục, là cạnh ngắn.
Momen dương ở giữa bản theo hai phương:
Momen âm dọc theo các cạnh bản:
Trong đó: i – ký hiệu ô bản đang xét
Ký tự 1,2 chỉ phương đang xét theo phương
Bảng : Nội lực ô sàn loại bản kê bốn cạnh tính theo sơ đồ đàn hồi:
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
8
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
Số
hiệu
ô
sàn
Cạnh
dài L2
(m)
Cạnh
ngắn L1
(m)
S1
4.5
4.5
S2
6.5
4.5
S3
6.5
6.5
1.4.2
•
m91
m92
k91
k92
1.00 0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
1.44 0.0209
0.0101
0.0450
0.0226
1.00 0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
Hoạt
tải
ptt
Tĩnh
tải
gtt
P=( gtt + ptt).
L1. L2
daN/m2
daN/m2
240
388.1
12719.0
240
388.1
183719
240
388.1
26537.2
M1
M2
MI
MII
(daN.m)
228
228
530
530
384
186
826
416
475
475
1107
1107
Đối với sàn dạng bản dầm:
Tính theo sơ đồ dẻo: Bản dầm S4
Hình 1-7
1.4.3
Kiểm tra lại bằng phần mềm SAFE:
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
9
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
1.4.3.1
Mô hình một sàn điển hình bằng phần mềm SAFE 12. Từ kết quả tính theo
phương pháp phần tử hữu hạn so sánh với kết quả theo phương pháp tính tay
về nội lực của các ô sàn.
Mô hình tính toán:
Mô hình tính toán trong SAFE được mô phỏng như hình:
Hình 1-8
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
10
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
Hình 1-9
1.4.3.2
•
•
Tính toán trong phần mềm SAFE 12.2:
Chia các ô sàn thành từng dải có bề rộng 1 m để xuất kết quả kiểm tra như
hình bên dưới.
Kiểm tra nội lực sàn theo tải trọng tính toán
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
11
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
•
Chia dãy với bề rộng 1m trên gối và nhịp:
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
12
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
•
Xuất nội lực trong nhịp dầm (Momen)
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
13
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
14
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
•
Xuất nội lực trên gối (Momen)
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
15
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
Bảng so sánh kết quả
Ô sàn
S1
S2
S3
S4
Momen
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
MA
M1
MB
Tính tay
(daNm)
228
228
530
530
384
186
826
416
475
475
1107
1107
102
102
0
Tính SAFE
(daNm)
448
438
701
759
549
494
1053
759
898
880
1137
1057
463
131
27
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
16
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
Nhận xét:
Từ kết quả trên, ta nhận thấy nội lực giữa phương pháp tính tay và phương
pháp phần tử hữu hạn chênh lệch nhau lớn. Có thể giải thích như sau:
Với phương pháp tính tay:
Tính theo sơ đồ đàn hồi nhận được moment âm trên các cạnh ngàm
thường quá lớn so với moment giữa bản. Đó là do việc đã dùng các giả
thiết vật liệu hoàn toàn đàn hồi và ngàm là tuyệt đối, những giả thiết
không hoàn toàn sát với thực tế.
Với phương pháp phần tử hữu hạn:
Việc mô hình mặt bằng kiến trúc theo điều kiện làm việc thực tế cho kết
quả đáng tin cậy và hợp lý hơn phương pháp tính tay chỉ xét riêng lẻ từng ô
bản.
Do đó kết quả tính toán bằng SAFE sẽ được sử dụng để tính thép.
1.5
1.5.1
1.5.1.1
TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO SÀN
Tính cốt thép
Đặc trưng vật liệu:
– Bê tông B20:
– Thép: Chọn thép CI đối với , thép CII đối với
Loại thép
)
(MPa)
CI
225
225
175
210000
CII
280
280
225
210000
– Giả thuyết lớp bê tông bảo vệ cho sàn
– Xác định hệ số nếu không thỏa điều kiện này, phải tăng tiết diện hoặc cấp độ
bền bê tông.
– Nếu thỏa điều kiện trên, tính hệ số:
– Diện tích cốt thép yêu cầu:
– Tính hàm lượng cốt thép:
– Kiểm tra lại giá trị a giả thuyết sau khi chọn cốt thép.
Kí hiệu ô
sàn
S1
Momen Giá trị
momen
(kNm)
�
(mm)
M1
4.48
85
0.054
M2
4.38
85
0.053
MI
7.01
85
0.084
0.05
5
0.05
4
0.08
Chọn
thép
ø a
241
235
383
0.2
8
0.2
8
0.4
8
8
1
20
0
20
0
20
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
As
chọ
n
252
252
393
17
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
8
S2
S3
S4
1.6
1.6.1
MII
7.59
85
0.091
M1
5.49
85
0.066
M2
4.94
85
0.059
MI
10.53
85
0.127
MII
7.59
85
0.091
M1
8.98
85
0.108
M2
8.8
85
0.106
MI
11.37
85
0.137
MII
10.57
85
0.127
M1
4.63
85
0.056
M2
1.31
85
0.016
MI
0.27
85
0.003
MII
0.27
85
0.003
0.09
6
0.06
8
Xem thêm: Bài Tập Mệnh Đề Quan Hệ Rút Gọn, Cách Rút Gọn Mệnh Đề Quan Hệ
0.06
1
0.13
6
0.09
6
0.11
5
0.11
2
0.14
8
0.13
7
0.05
7
0.01
6
0.00
3
0.00
3
417
297
266
591
417
498
487
642
593
249
69
14
14
5
0
0
0.4
9
0.3
5
0.3
1
0.7
0
0.4
9
0.5
9
0.5
7
0.7
6
0.7
0
0.2
9
0.0
8
0.0
2
0.0
2
8
12
5
10
0
10
0
12
5
12
5
10
0
10
0
12
5
12
5
20
0
20
0
20
0
20
0
6
6
1
0
8
8
8
1
0
1
0
8
6
6
6
402
283
283
628
402
503
503
628
628
252
142
142
142
KIỂM TRA THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ 2.
Kiểm tra hình thành vết nứt
– Nội lực được xác định tương tự như mục 1.4 nhưng thay bằng tải trọng tiêu
chuẩn..
– Ta chọn ô bản số 3 để kiểm tra võng nứt vì ô bản có nội lực và nhịp lớn nhất.
– Tải trọng tiêu chuẩn:
Số
hiệu
ô
sàn
Cạnh
dài L2
(m)
Cạnh
ngắn L1
(m)
m91
m92
k91
k92
Hoạt
tải
ptt
Tĩnh
tải
gtt
daN/m2
daN/m2
P=( gtt + ptt).
L1. L2
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
M1
M2
MI
MII
(daN.m)
18
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
S3
–
6.5
6.5
1.00 0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
Mômen cực hạn gây nứt:
200
351
23279.75
416.7
416.7
970.77
970.77
M crc = Rbt , ser × W pl
–
Trong đó:
2( I bo + α I so + α I so” )
W pl =
+ Sbo
h−x
–
Với:
I bo , I so , I so” :
lần lượt là mômen quán tính đối với trục trung hòa của diện tích
vùng bê tông chịu nén, diện tích cốt thép chịu kéo, diện tích cốt thép chịu
nén.
Sbo :
–
Mômen tĩnh đối với trục trung hòa của vùng bê tông chịu kéo.
Vị trí trục trung hòa x được xác định theo công thức:
Sbo” + α S so” − α S so =
h−x
Abt
2
b × x2
S =
2
”
bo
S so” = As” (h0 − x)
S so = As (h0 − x )
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
19
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
Abt = b(h − x )
–
Với
Sbo” , S so” , Sso
lần lượt là mô men tĩnh đối với trục trung hòa của diện tích vùng
bê tông chịu nén, diện tích cốt thép chịu nén và diện tích cốt thép chịu kéo
a. Xét tại giữa nhịp:
– Vì tính ở nhịp nên không có cốt thép ở vùng nén:
As” = 0
.
– Thép ϕ8 thuộc loại CI có Es = 21 MPa.
– Bê tông B20 đóng rắn tự nhiên có Eb = 27MPa.
– Vị trí trục trung hòa:
–
Mômen kháng uốn:
I so” = 0
–
Mômen cực hạn gây nứt:
–
Điều kiện chống nứt:
Không xuất hiện vết nứt.
– Vị trí trục trung hòa:
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
20
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
b × ( h − x)
S =
; S so” = As” ( h0 − x ); S so = As (h0 − h + x ); Abt = b × x
2
2
”
bo
2
3bh
bh
bx 2 − α ( As” + As ) +
x+
+ α h0 ( As” − As ) + α As h = 0
2
2
⇒ x = 4.785 cm.
–
Mômen kháng uốn:
b × ( h − x)
100 × 5.2153
I bo =
=
= 4727.6 cm 4
3
3
3
Sbo =
bx 2 100 × 4.7852
=
= 1144.8 cm3
2
2
–
Mômen cực hạn gây nứt:
–
Điều kiện chống nứt:
Xuất hiện vết nứt ở gối, cần kiểm tra bề rộng vết nứt.
1.6.2 Kiểm tra võng
•
Độ cong do tác dụng ngắn hạn của tải trọng:
1
M1
=
r1 ϕbl Eb I red
; với
ϕbl = 0.85
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
21
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
•
Độ cong do tác dụng dài hạn của tải trọng:
Trong đó:
ϕb 2 = 3.0
ϕb 2 = 2.0
: Độ ẩm không khí <40%
: Độ ẩm không khí 40-75%
ϕb 2 = 2.0 × 0.8 = 1.6
•
Độ cong toàn phần:
2.1.1.
a)
: Độ ẩm không khí > 75%
1 1 1
= +
r r1 r2
Tính độ cong trên những đoạn có xuất hiện vết nứt:
Độ cong giữa nhịp do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng
ξ
•
M 2ϕb 2
1
=
r2 ϕbl Eb I red
Tính
ξ
của cấu kiện chịu uốn:
Mc
:
x
1
=
1
+
h0 β + 5(δ + λ )
10 µα
Trong đó:
β = 1.8
: Bê tông nặng;
Mc
δ= 2
bh0 Rb.ser
υ = 0.45
E
α= s
Eb
;
;
A
µ= s
bh0
α
) A “s
ϕ f = 2ν
bh0
(
;
;
h”
λ = ϕ f 1 − f ÷
2h0
•
•
Tính
Ared = (ϕ f + ξ )bh0
Tính z tiết diện chữ nhật:
ψ s = 1.25 − ϕls
Rbt .serW pl
Mc
ξ2
z = 1 −
h0
2(ϕ f + ξ )
≤ 1.0
; với
ϕls = 1.1
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
22
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
•
b)
Độ cong:
ψb
1 M c ψs
=
+
÷
r1 h0 z Es As υ Eb Ab.red
Độ cong ở giữa nhịp do tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn
Các công thức tương tự như trên, thay giá trị
c)
Mc
bằng
M dhc
:
c
M dh
Độ cong ở giữa nhịp do tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn
c
M dh
:
Các công thức cũng tương tự như trên.
Trong đó:
υ = 0.1
: Độ ẩm không khí <40%
υ = 0.15
: Độ ẩm không khí 40-75%
υ = 0.15 / 0.8 = 0.1875
d)
e)
: Độ ẩm không khí > 75%
1 1 1 1
= − +
r r1 r2 r3
Độ cong toàn phần:
Tính độ võng của dầm ở tiết diện giữa nhịp:
1
f = β ÷L2
r
L1 = L2 = 4.5m < 6m ⇒ < f > =
L
450
=
= 2.25cm
200 200
Ở đây nhịp sàn là
2.1.2. Tính bề rộng vết nứt (nếu cấu kiện bị nứt):
acrc = δϕlη
σs
.20.(3.5 − 100 µ ) 3 d
Es
Trong đó:
δ = 1.0
ϕl = 1.0
: Cấu kiện chịu uốn
: Tác dụng ngắn hạn của tải trọng
ϕl = 1.6 − 15µ
: Tác dụng dài hạn của tải trọng (bê tông nặng)
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
23
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
Hệ số
σs =
η = 1.0
M
As Z
: Cốt thép có gờ;
η = 1.3
: Cốt thép tròn trơn
; E: Ứng suất và môđun đàn hồi của cốt thép chịu kéo tại tiết
diện có vết nứt.
∑n d
d=
∑n d
i
2
i
i
i
: Đường kính tương đương của cốt thép chịu kéo (đơn vị
mm)
Bề rộng khe nứt ngắn hạn
acrc1 = acrc.1t − acrc.1d + acrc 2 ≤ < acrc1 > = 0.4mm
Trong đó:
acrc.1t
: Bề rộng khe nứt do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng
acrc.1t
: Bề rộng khe nứt ban đầu do tải trọng thường xuyên và tải trọng dài
hạn tác dụng ngắn hạn
acrc 2
: Bề rộng khe nứt dài hạn do tác dụng dài hạn của tải trọng thường
xuyên và dài hạn.
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
24
Đồ án Bê tông cốt thép 2 – GVHD: ThS Võ Bá Tầm
Tuy nhiên, ta có thể tính toán độ võng dựa vào phầm SAFE:
Độ võng của sàn
Phấn 2: Thiết Kế Khung.
2.1 CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT
– Theo Mục 2.5.4 TCXD 198:1997: Độ cứng đơn vị và cường độ của kết cấu
nhà cao tầng được thiết kế đều hoặc thay đổi giảm dần lên phía trên, tránh thay
đổi đột ngột. Độ cứng của kết cấu ở tầng trên không nhỏ hơn 70% độ cứng của
kết cấu ở tầng dưới kề nó.
– Tính sơ bộ tiết diện cột thông qua ước lượng tổng tải trọng đứng tác dụng lên
cột. Được xác định như sau:
; N=mqF
Trong đó:
k = 1.2÷1.5 – Hệ số kể đến tác động của tải ngang, phụ thuộc vị trí cột;
N – Lực nén tác dụng lên cột;
LÊ HẢI ĐĂNG – MSSV:1410857
25
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 pot 128 2 71
Giáo trình Bê Tông Cốt Thép I Đại học bách khoa 235 1 1
đồ án bê tông cốt thép 2 77 675 2
Đồ án bê tông cốt thép 1 trường ĐH Bách Khoa Hồ Chí Minh 59 3 37
thuyết minh Đồ án Bê tông cốt thép 2 43 682 1
đồ án bê tông cốt thép 2 94 467 0
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 112 363 2
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép 2 60 615 0
đồ án Bê Tông cốt thép 2 mẫu 49 3 10
Xem thêm: Dạng 3(0) Cân Bằng Phương Trình Al Hno3, Al + Hno3 → Al(No3)3 + No + H2O
Thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2 36 1 3