Diện Tích Tiếp Nhiệt Lò Hơi Đốt Than, Tính Diện Tích Bề Mặt Nóng Của Nồi Hơi

Chọn liên kết Quyết định chi trả cổ tức năm 2019 BIÊN BẢN ĐHĐ CỔ ĐÔNG VÀ QUYẾT NGHỊ HĐQT TÀI LIỆU HỌP ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN 2020 Biên bản ĐH Đồng Cổ Đông Năm 2019 Nghị Quyết họp Đại hội đồng Cổ Đông năm 2019 Thông báo mời họp Đại hội đồng Cổ Đông năm 2019 Thông báo về việc phát tài liệu Đại Hội đồng Cổ Đông năm 2019 Thông báo tạm ứng tiền cổ tức đợt I năm 2018 Nghị quyết và Biên bản họp ĐH đồng CĐ năm 2016 Chương trình và tài liệu đại hội đồng cổ đông năm 2016 Thông báo mời họp đại hội đồng cổ đông năm 2016 Quyết định triệu tập đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2016 Báo cáo tài chính tóm tắt năm 2015 Nghị Quyết số 83 của HĐQT Quy chế nội bộ về quản trị Công ty Biên Bản đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 Nghị Quyết ĐH đồng Cổ đông thường niên năm 2018 Nghị Quyết số 74 của HĐQT Nghị Quyết số 73 HĐQT Báo cáo tài chính tóm tắt toàn công ty Thông báo nhận tài liệu dự Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 Chốt danh sách triệu tập dự đại hội đồng cổ đông năm 2018 Quyết định triệu tập, Thông báo mời họp, chương trình ĐH đồng cổ đông thường niên năm 2018 Báo cáo Công tác quản trị, điều hành DN, kết quả SXKD năm 2017-Chỉ tiêu nhiệm vụ SXKD năm 2018 Báo cáo Ban kiểm soát Công ty trình Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 Dự thảo Phương án phân chia lợi nhuận và mức chi trả thù lao cho TV HĐQT và BKS trình ĐH đồng CĐ thường niên 2018 Tờ trình vv thông qua phương án góp vốn điều lệ theo đăng ký kinh doanh Quyết định chi trả cổ tức đợt I năm 2017 Nghị Quyết Đại hội đồng cổ đông năm 2017 Biên bản Đại Hội đồng cổ đông thường niên năm 2017 Điều lệ Công ty CP Nồi Hơi Việt Nam Nội tuyến Lò than ống nước (dạng E) Nội tuyến Lò than ống nước (dạng E) Thông báo về việc sử dụng LOGO và hình ảnh công ty CP Nồi Hơi Việt Nam Nội tuyến Lò than hạ áp (ống lửa dạng D) – Dùng bình cấp nước trung gian Nội tuyến Lò than hạ áp (ống lửa dạng D) – Dùng bơm hơi
Chọn liên kết Công ty P & B Viglacera Công ty Cổ phần kinh doanh Gạch ốp lát Viglacera Công ty Cổ phần Thương mại Viglacera Công ty Cổ phần Viglacera Vân Hải Công ty Cổ phần Viglacera Hạ Long Công ty Cổ phần Viglacera Từ Sơn Công ty Cổ phần Đầu tư và Xuất nhập khẩu Viglacera Công ty Cổ phần Viglacera Thăng Long Công ty Liên doanh Kính nổi Việt Nam Công ty Cổ phần Viglacera Tiên Sơn Công ty Cổ phần Kính Đáp Cầu Công ty Sen vòi Viglacera Công ty Đầu tư phát triển Hạ tầng Viglacera Công ty Cổ phần Viglacera Hà Nội Trường Cao đẳng nghề Viglacera Viglacera Land

1. Nồi hơi đốt than ống nước ba-lông ngang (Nồi hơi đốt than ống nước dạng E:)

Đặc điểm kỹ thuật:

– Kiểu ống nước tuần hoàn tự nhiên.

Đang xem: Diện tích tiếp nhiệt lò hơi

– 2 ba-lông bố trí theo chiều ngang.

– Ghi tĩnh.

– Cấp than, thải xỉ: thủ công.

– Hiệu suất lò: 75 – 78%.

– Nhiên liệu đốt: Than cục, than cám, củi…

Thông số

Đơn vị

Mã hiệu nồi hơi

LT0.75/10E

LT1/10E

LT1.5/10E

LT2/10E

LT2.5/10E

Năng suất sinh hơi

kg/h

750

1000

1500

2000

2500

Áp suất làm việc(1)

bar

8

10

10

10

10

Nhiệt độ hơi bão hòa

oC

175

183

183

183

183

Diện tích tiếp nhiệt

kg/h

25

30

53

80

90

Suất tiêu hao nhiên liệu(2)

m3

85

125

185

250

320

Thể tích chứa hơi

m3

0.12

0.26

0.35

0.45

0.53

Thể tích chứa nước

m3

0.98

1.05

1.95

2.53

2.87

Kích thước nồi hơi(3)

Dài

m

2.65

2.65

3.35

3.60

3.60

Rộng

m

1.20

1.45

2.20

2.40

3.00

Cao

m

2.50

2.50

2.70

3.00

3.00

2. Nồi hơi đốt than ống nước ba-lông dọc (Nồi hơi đốt than ống nước dạng KE:)

Đặc điểm kỹ thuật:

– Kiểu ống nước tuần hoàn tự nhiên.

– 2 ba-lông bố trí theo chiều dọc.

– Ghi tĩnh, ghi lật.

Xem thêm: Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 58 Tập 2 Câu 1, 2, 3, 4, 5

– Cấp than: Cơ giới (máy rải than) hoặc thủ công.

– Hiệu suất lò: > 74%

– Nhiên liệu đốt: Than cục, than cám, củi…

Thông số

Đơn vị

Mã hiệu nồi hơi

LT3/10KE

LT4/10KE

LT5/10KE

LT6/10KE

LT7/10KE

LT8/10KE

Năng suất sinh hơi

kg/h

3000

4000

5000

6000

7000

8000

Áp suất làm việc(1)

bar

10

10

10

10

10

10

Nhiệt độ hơi bão hòa

oC

183

183

183

183

183

183

Diện tích tiếp nhiệt

kg/h

92.5

123.5

154

186.4

217.5

230

Suất tiêu hao nhiên liệu(2)

m3

365

125

610

740

850

970

Thể tích chứa hơi

m3

1.55

1.65

1.85

2.05

2.21

2.42

Thể tích chứa nước

m3

4.20

4.52

5.56

6.60

7.58

8.12

Kích thước nồi hơi(3)

Dài

m

4.45

5.11

5.88

6.21

6.45

6.75

Rộng

m

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

Cao

m

4.20

4.20

4.20

4.20

4.20

4.20

3. Nồi hơi đốt than kiểu đứng

Đặc điểm kỹ thuật:

– Kiểu ống lửa đứng.

– Ghi tĩnh.

– Cấp than, thải xỉ: Thủ công

– Hiệu suất lò: 67 ~ 70%

– Nhiên liệu đốt: Than cục, than cám, củi…

Thông số

Đơn vị

Mã hiệu nồi hơi

LT0.05/2D

LT0.1/5D

LT0.15/4D

LT0.2/7D

LT0.3/7D

LT0.5/8D

Năng suất sinh hơi

kg/h

50

100

150

200

300

500

Áp suất làm việc(1)

bar

2

5

4

7

7

8

Nhiệt độ hơi bão hòa

oC

133

158

151

170

170

175

Diện tích tiếp nhiệt

kg/h

3.0

3.5

6.0

12.0

17.5

28.0

Suất tiêu hao nhiên liệu(2)

m3

6.5

13

19

25

38

62

Thể tích chứa hơi

m3

0.04

0.06

0.16

0.18

0.22

0.29

Thể tích chứa nước

m3

0.09

0.12

0.42

0.61

0.67

0.84

Kích thước nồi hơi(3)

Đường kính

m

0.60

0.78

0.81

0.94

1.03

1.13

Cao

m

1.65

1.65

2.22

2.30

2.50

2.60

*
*
*

Ghi chú:

(1)Áp suất làm việc trên đây là của nồi hơi tiêu chuẩn. Áp suất làm việc khác theo đơn đặt hàng.

(2)Suất tiêu hao nhiên liệu tính theo than cục 5a (Hòn Gai – Cẩm Phả) có nhiệt trị toàn phần khô: 7900kcal/kg.

(3)Kích thước của bản thể lò hơi (không bao gồm thiết bị phụ và ống khói)

Trên đây là các thông số các nồi hơi đốt than tiêu chuẩn.

Các nồi hơi có thông số khác sẽ được cung cấp theo đơn đặt hàng.

Xem thêm: Khóa Học Giao Tiếp Tiếng Nhật Online Tốt Nhất Dành Cho Người Mới Bắt Đầu

* Thông tin và hình ảnh thuộc về Công ty CP Nồi Hơi Việt Nam.
Trang chủ Giới thiệu Quan hệ cổ đông Sản phẩm Dịch vụ Tin tức Tài liệu Chứng chỉ Liên hệ
Công ty cổ phần nồi hơi Việt Nam

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Diện tích