MỤC LỤC VĂN BẢN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 911/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổngcục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích đất có rừng: 14.491.295ha, trong đó:
a) Rừng tự nhiên: 10.255.525 ha.
Đang xem: Diện tích rừng việt nam năm 2018
b) Rừng trồng: 4.235.770 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩnđể tính tỷ lệ che phủ toàn quốc là 13.785.642 ha, tỷ lệ che phủ là 41,65%.
(Chitiết số liệu tại phụ biểu 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp saukhi công bố hiện trạng rừng:
1. Tổng cục Lâm nghiệp
a) Thiết lập cơ sở dữ liệu tài nguyênrừng quốc gia theo quy định tại Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 4năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quychế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp.
b) Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụngcơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trên phạm vi toàn quốc và của từng địa phương.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phốtrực thuộc Trung ương
a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp (huyện,xã), thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của LuậtLâm nghiệp.
Xem thêm: phương trình điều chế thuốc nổ
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng đểtriển khai thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững hàngnăm; cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo.
c) Đối với các địa phương có diệntích rừng tự nhiên giảm trong năm 2018, làm rõ nguyên nhân, xem xét trách nhiệmcác tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâmnghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc (để b/c); – Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); – VP TƯ Đảng (để b/c); – VP Chính phủ (để b/c); – VP Quốc hội (để b/c); – Bộ trưởng (để b/c); – Các Thứ trưởng Bộ NN&PTNT; – Các Bộ: KHĐT, TC, TNMT, QP, CA; – HĐND; UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ; – Các đơn vị thuộc Bộ; – Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ; – Lưu: VT, TCLN. Xem thêm: bất phương trình lớp 10 toanmath |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hà Công Tuấn |
Biểu 01: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘCTRUNG ƯƠNG
(Kèmtheo Quyết định số 911/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Vùng |
Tỉnh |
Diện tích có rừng (ha) |
Rừng tự nhiên (ha) |
Rừng trồng (ha) |
Tỷ lệ che phủ (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Toàn quốc |
14.491.295 |
10.255.525 |
4.235.770 |
41,65 |
Tây Bắc |
Tổng |
1.704.168 |
1.530.833 |
173.335 |
44,57 |
Lai Châu |
445.275 |
427.222 |
18.053 |
49,29 |
|
Điện Biên |
381.593 |
374.003 |
7.589 |
39,75 |
|
Sơn La |
619.830 |
587.707 |
32.123 |
43,51 |
|
Hòa Bình |
257.471 |
141.901 |
115.570 |
51,50 |
|
Đông Bắc |
Tổng |
3.903.648 |
2.353.991 |
1.549.658 |
56,02 |
Lào Cai |
361.107 |
268.339 |
92.768 |
54,81 |
|
Yên Bái |
464.151 |
245.603 |
218.548 |
63,00 |
|
Hà Giang |
459.165 |
373.911 |
85.253 |
56,50 |
|
Tuyên Quang |
422.473 |
233.205 |
189.267 |
65,00 |
|
Phú Thọ |
171.717 |
48.584 |
123.133 |
39,61 |
|
Vĩnh Phúc |
33.497 |
11.951 |
21.546 |
24,38 |
|
Cao Bằng |
367.897 |
348.269 |
19.628 |
54,43 |
|
Bắc Kạn |
371.904 |
274.743 |
97.162 |
72,56 |
|
Thái Nguyên |
187.364 |
76.486 |
110.878 |
46,48 |
|
Quảng Ninh |
370.381 |
122.759 |
247.623 |
54,65 |
|
Lạng Sơn |
533.078 |
293.539 |
239.539 |
62,43 |
|
Bắc Giang |
160.348 |
56.602 |
103.746 |
37,64 |
|
Bắc Ninh |
566 |
566 |
0,65 |
||
Sông Hồng |
Tổng |
82.544 |
45.678 |
36.867 |
6,02 |
TP Hải Phòng |
13.874 |
8.995 |
4.879 |
8,49 |
|
Hải Dương |
9.028 |
2.241 |
6.787 |
5,20 |
|
Hưng Yên |
– |
– |
– |
0,00 |
|
TP Hà Nội |
19.637 |
7.584 |
12.053 |
5,52 |
|
Hà Nam |
5.427 |
4.133 |
1.295 |
6,27 |
|
Nam Định |
3.059 |
3.059 |
1,82 |
||
Thái Bình |
4.172 |
4.172 |
2,23 |
||
Ninh Bình |
27.347 |
22.725 |
4.623 |
19,30 |
|
Bắc Trung Bộ |
Tổng |
3.103.601 |
2.222.455 |
881.146 |
57,65 |
Thanh Hóa |
633.163 |
393.101 |
240.062 |
53,03 |
|
Nghệ An |
992.414 |
783.700 |
208.714 |
58,01 |
|
Hà Tĩnh |
328.300 |
217.694 |
110.606 |
52,22 |
|
Quảng Bình |
585.208 |
472.950 |
112.258 |
67,40 |
|
Quảng Trị |
253.465 |
142.830 |
110.635 |
50,10 |
|
T.Thiên Huế |
311.051 |
212.180 |
98.871 |
57,34 |
|
Duyên Hải |
Tổng |
2.410.141 |
1.563.540 |
846.601 |
49,27 |
TP Đà nẵng |
62.820 |
43.701 |
19.119 |
46,66 |
|
Quảng Nam |
680.603 |
464.310 |
216.292 |
58,64 |
|
Quảng Ngãi |
334.279 |
109.994 |
224.285 |
49,62 |
|
Bình Định |
383.095 |
216.873 |
166.222 |
54,88 |
|
Phú Yên |
231.445 |
127.981 |
103.464 |
43,43 |
|
Khánh Hòa |
247.100 |
177.069 |
70.031 |
45,80 |
|
Ninh Thuận |
144.621 |
136.781 |
7.840 |
42,34 |
|
Bình Thuận |
326.179 |
286.831 |
39.348 |
40,30 |
|
Tây Nguyên |
Tổng |
2.557.322 |
2.206.975 |
350.347 |
46,01 |
Kon Tum |
616.828 |
545.782 |
71.046 |
62,25 |
|
Gia Lai |
632.193 |
543.626 |
88.567 |
40,80 |
|
Lâm Đồng |
536.680 |
453.929 |
82.751 |
54,00 |
|
Đắk Lắk |
512.854 |
457.643 |
55.211 |
38,46 |
|
Đắk Nông |
258.767 |
205.996 |
52.772 |
39,15 |
|
Đông Nam Bộ |
Tổng |
486.719 |
257.707 |
229.012 |
19,44 |
Đồng Nai |
184.528 |
123.581 |
60.947 |
29,00 |
|
Bà Rịa V.Tàu |
28.204 |
16.335 |
11.869 |
13,60 |
|
TP HCM |
36.637 |
14.101 |
22.536 |
17,48 |
|
Bình Dương |
10.267 |
1.809 |
8.458 |
3,21 |
|
Bình Phước |
160.636 |
56.128 |
104.508 |
22,79 |
|
Tây Ninh |
66.447 |
45.753 |
20.694 |
16,00 |
|
Tây Nam Bộ |
Tổng |
243.152 |
74.347 |
168.805 |
5,26 |
Long An |
22.562 |
838 |
21.724 |
4,30 |
|
Đồng Tháp |
6.092 |
6.092 |
1,54 |
||
Tiền Giang |
2.641 |
2.641 |
0,98 |
||
Bến Tre |
4.198 |
1.016 |
3.182 |
1,55 |
|
Vĩnh Long |
– |
||||
Trà Vinh |
9.006 |
2.961 |
6.045 |
3,68 |
|
TP Cần Thơ |
– |
||||
Hậu Giang |
3.075 |
3.075 |
1,54 |
||
Sóc Trăng |
11.084 |
1.988 |
9.096 |
2,80 |
|
Bạc Liêu |
4.720 |
1.864 |
2.856 |
1,80 |
|
An Giang |
13.681 |
1.135 |
12.546 |
3,31 |
|
Kiên Giang |
70.546 |
52.635 |
17.912 |
10,66 |
|
Cà Mau |
95.547 |
11.911 |
83.636 |
18,30 |
Ghichú: các tỉnh: Bình Thuận, Đồng Nai, Bến Tre chưa báo cáo hiện trạng rừng năm2018, số liệu được tổng hợp từ hiện trạng rừng năm 2017.