diện tích huyện thanh chương

Danh mục

1 Huyện Thanh Chương1.0.1 Tổng quan Huyện Thanh Chương1.0.1.1 Bản đồ Huyện Thanh Chương1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thanh Chương1.1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Thanh Chương10Xã Cát Văn15Xã Đồng Văn14Xã Hạnh Lâm12Xã Ngọc Lâm15Xã Ngọc Sơn14Xã Phong Thịnh13Xã Thanh An15Xã Thanh Chi14Xã Thanh Đồng10Xã Thanh Đức9Xã Thanh Dương13Xã Thanh Giang9Xã Thanh Hà17Xã Thanh Hoà9Xã Thanh Hưng12Xã Thanh Hương11Xã Thanh Khai12Xã Thanh Khê10Xã Thanh Lâm23Xã Thanh Liên16Xã Thanh Lĩnh11Xã Thanh Long14Xã Thanh Lương11Xã Thanh Mai15Xã Thanh Mỹ15Xã Thanh Ngọc10Xã Thanh Nho12Xã Thanh Phong18Xã Thanh Sơn17Xã Thanh Thịnh14Xã Thanh Thủy12Xã Thanh Tiên13Xã Thanh Tùng11Xã Thanh Tường9Xã Thanh Văn9Xã Thanh Xuân17Xã Thanh Yên10Xã Võ Liệt18Xã Xuân Tường101.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Nghệ An1.2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893Thị xã Cửa Lò 432xx90 70.39827,82.531Thị xã Thái Hoà 448xx127 59.962 135,1444Huyện Anh Sơn 442xx246 99.358 603165Huyện Con Cuông 4430x – 4434×127 64.2401.744,537Huyện Diễn Châu 434xx458 266.447 305,9871Huyện Đô Lương 441xx371 183.584 354,3 518Huyện Hưng Nguyên445xx255 110.451159,2694Huyện Kỳ Sơn 444xx192 69.524 2.095,133Huyện Nam Đàn 446xx329 149.826 293,9510Huyện Nghĩa Đàn 437xx321 130.140 617,848211Huyện Nghi Lộc 433xx458 184.148348,1529Huyện Quế Phong 4405x – 4409×162 62.1291.895,433Huyện Quỳ Châu 4400x – 4404×137 53.179 1.057,656350Huyện Quỳ Hợp 439xx278 116.554941,7124Huyện Quỳnh Lưu 435xx533 279.977 437,6287640Huyện Tân Kỳ 438xx290 129.031725,6178Huyện Thanh Chương447xx519 248.952 1.128,9065220Huyện Tương Dương 4435x – 4439152 72.4052.811,926Huyện Yên Thành 436xx4891.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ1.3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốTỉnh Hà Tĩnh45xxx – 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²Tỉnh Nghệ An43xxx – 44xxx46xxxx – 47xxxx23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²Tỉnh Thanh Hoá40xxx – 42xxx44xxxx – 45xxxx23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Đang xem: Diện tích huyện thanh chương

Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương là huyện miền núi tỉnh Nghệ An. Đông giáp huyện Nam Đàn và huyện Đô Lương. Tây giáp huyện Anh Sơn và Lào.

Xem thêm: Cách Thành Phần Cơ Bản Của Máy Tính, Access Denied

Xem thêm: Chia Sẻ Cách Tính Vật Liệu Xây Dựng Khi Xây Nhà Cấp 4 Rõ Ràng Chi Tiết Nhất

Bắc giáp huyện Anh Sơn và Đô Lương. Nam giáp huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh và Lào.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Thanh Chương

Bản đồ Huyện Thanh Chương Đền với Thanh Chương du khách có thể ghé thăm đền Bạch Mã, miếu Nhân Thành và nổi tiếng là đình Võ Liệt, bên cạnh đó còn có những thắng cảnh nổi tiếng như khe Bò Đái, thác Muỗi và các làng nghề nổi tiếng của huyện.

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thanh Chương

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Thanh Chương10Xã Cát Văn15Xã Đồng Văn14Xã Hạnh Lâm12Xã Ngọc Lâm15Xã Ngọc Sơn14Xã Phong Thịnh13Xã Thanh An15Xã Thanh Chi14Xã Thanh Đồng10Xã Thanh Đức9Xã Thanh Dương13Xã Thanh Giang9Xã Thanh Hà17Xã Thanh Hoà9Xã Thanh Hưng12Xã Thanh Hương11Xã Thanh Khai12Xã Thanh Khê10Xã Thanh Lâm23Xã Thanh Liên16Xã Thanh Lĩnh11Xã Thanh Long14Xã Thanh Lương11Xã Thanh Mai15Xã Thanh Mỹ15Xã Thanh Ngọc10Xã Thanh Nho12Xã Thanh Phong18Xã Thanh Sơn17Xã Thanh Thịnh14Xã Thanh Thủy12Xã Thanh Tiên13Xã Thanh Tùng11Xã Thanh Tường9Xã Thanh Văn9Xã Thanh Xuân17Xã Thanh Yên10Xã Võ Liệt18Xã Xuân Tường10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358603165Huyện Con Cuông
4430x – 4434×127
64.2401.744,537Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447305,9871Huyện Đô Lương
441xx371
183.584354,3518Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.5242.095,133Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826293,9510Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140617,848211Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529Huyện Quế Phong
4405x – 4409×162
62.1291.895,433Huyện Quỳ Châu
4400x – 4404×137
53.1791.057,656350Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977437,6287640Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178Huyện Thanh Chương447xx519
248.9521.128,9065220Huyện Tương Dương
4435x – 4439152
72.4052.811,926Huyện Yên Thành
436xx489

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốTỉnh Hà Tĩnh45xxx – 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²Tỉnh Nghệ An43xxx – 44xxx46xxxx –
47xxxx23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²Tỉnh Thanh Hoá40xxx – 42xxx44xxxx –
45xxxx23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Bắc Trung Bộ

 

 

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Diện tích