Top 52 Đề Thi Ôn Tập Cuối Năm Toán Lớp 3 Năm 2020, 50 Đề Ôn Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 2

50 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, luyện giải đề, củng cố kiến thức Toán học để chuẩn bị thật tốt cho bài thi học kỳ II sắp tới đạt kết quả cao. Từ đó, cũng nắm được các dạng toán, bài tập thường gặp để khi làm bài thi không còn bỡ ngỡ nữa.

Đang xem: đề thi ôn tập

Bên cạnh đó, còn giúp các thầy cô giáo tham khảo, ra đề thi cho học sinh của mình. Mỗi ngày chỉ cần luyện giải 1 hoặc 2 đề là các em sẽ thành thạo các dạng bài tập, để hoàn thành bài thi của mình xuất sắc nhất. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm 39 bài Toán nâng cao lớp 2, để đạt điểm 9, 10 dễ dàng hơn.

Đề ôn thi học kì 2 lớp 2 môn Toán

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 1

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

a. 562; 625; 652

b. 625; 562; 652

c. 652; 625; 562

B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:

a. 265

b. 257

c. 297

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a. 38m + 27m = 65m

b.1m = 10dm

c. 16cm : 4 = 12cm

d.1000m = 10km

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..

b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

Bài 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

Bài 5. Số ?

Bài 6. Điền dấu >, ………………………………………………

b. 764 – 357………………………………………………

Bài 8. Tìm x:

a. 400 + x = 200 x

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

b. 295 – x = 180

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

Bài 9. Tìm hình tam giác

Hình bên có ………. hình tam giác.

Viết tên các hình tam giác đó:

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

Bài 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?

Bài giải:

…………………………………………….. ……………………………………………..

…………………………………………….. ……………………………………………..

…………………………………………….. ……………………………………………..

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 2

Bài 1: (1 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

a) 216; 217; 228; ……….; …………..;

b) 310; 320; 330; ……….; ……………;

Bài 2: (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:

A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81

B. 93, 81,72, 39, 37, 28

1m = ………dm

2m 6 dm = ……..dm

519cm = …….m…….cm

14m – 8m = …………

Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

84 + 19……………………………………………… 62 – 25………………………………………………

536 + 243………………………………………………

Xem thêm: Lý Thuyết Diện Tích Xung Quanh Của Hình Hộp Chữ Nhật Chuẩn Nhất

879 – 356………………………………………………

Bài 6: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu

*

số ô vuông.

Bài 7: (1 điểm) Tìm x:

a) x : 4 = 8

…………………………………………………………………………………………………………………

b) 4 x

*

= 12 + 8

…………………………………………………………………………………………………………………

Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

Bài giải:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?

Bài giải:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 3

Bài 1: Nối số thích hợp với ô trống: (1 điểm)

a) 40

52 + 27……………………………………………… 54 – 19………………………………………………

33 + 59……………………………………………… 71 – 29………………………………………………

Bài 3: Tìm X (2 điểm)

a) X – 29 = 32

…………………………………………………………………………………………………………………

b) X + 55 = 95

…………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) 5 dm = ……. cm

40 cm = ……. dm

b) 1m = ……… cm

60 cm = …….. dm

Bài 5: (2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Bài 6 (1 điểm).

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 4

Bài 1: Tính nhẩm (2đ)

2 x 6 = … 3 x 6 =…

15 : 3 = … 24 : 4 =…

27 : 3 =… 20 : 4 =…

4 x 7 =… 5 x 5 =…

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ)

96-48 59+27

………. ……….…….… ..……..…….… ..……..

Bài 3: Tính (2đ)

5 x 4 +15=……………………….

7 giờ + 8 giờ=…………………..

30 : 5 : 3 =………………………

Xem thêm: Mẫu Văn Bản Theo Nghị Định 30 /2020, Một Số Biểu Mẫu Văn Bản Theo Nghị Định 30/2020/Nđ

24km : 4=………………………

Bài 4: Tìm x (1đ)

X x 5 =35

….……………………

….……………………

….……………………

x + 15 = 74

….……………………

….……………………

….……………………

Bài 5: Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (2 điểm)

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ?

Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Bài 7: Điền số?

1dm = ….…cm

1m = ……. mm

10dm = ….m

10mm = ….cm

1m = ……. dm

1cm = …….mm

1000m = ….km

1km = ……. m

10cm = ….dm

1000mm = ……m

 Bài 8: Điền dấu (+, -, x, 🙂 vào ô trống để được phép tính đúng:

4   5   2 = 10

3   5   15 = 30

Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Đề thi