Lớp 1-2-3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
IT
Bộ đề tổng hợp Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 & Học kì 2 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức gồm các đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp bạn đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 4.
Đang xem: đề thi anh văn lớp 4 học kỳ 1
Tải xuống
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 1
Thời gian: 45 phút
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. Sunday B. Birthday C. Saturday D. Wednesday
2. A. school B. go C. come D. have
3. A. December B. October C. Australia D. March
4. A. cook B. skip C. skate D. can
Exercise 2: Chọn đáp án đúng
1. My father often …………..to work at 7:30.
A. go B. gos C. goes D. going
2. We usually ………….. English on Monday.
A. have B. has C. to have D. haves
3. He can …………. the piano very well.
A. play B. playing C. to play D. plays
4. Lili and Alan …………. homework at 7 o’clock.
A. do B. dos C. does D. to do
5. Her friends like ………….. after school.
A. going B. having C. skating D. getting
6. Nam …………….TV at 3p.m every day.
A. watch B. watchs C. watches D. watching
Exercise 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. very/ can/ brother/ high/ My/ jump.
___________________________________________________________.
2. What/ he/ have/ today/ does/ subject?
___________________________________________________________?
3. Math/ When/ have/ we/ do?
___________________________________________________________?
4. from/ I/ Monday/ go to/ to/ Friday/ school/ primary.
___________________________________________________________.
Exercise 4: Gạch chân và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau
1. He can plays the piano. | ______________________ |
2. Where do you from? | ______________________ |
3. It are on the fifth of April. | ______________________ |
4. Do you have History in Thursday? | ______________________ |
Exercise 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Cô ấy là một học sinh.
___________________________________________________
2. Anh ấy đến từ nước Mỹ.
___________________________________________________
3. Cảm ơn bạn rất nhiều.
___________________________________________________
4. Hôm nay là thứ mấy?
___________________________________________________
Đề thi Tiếng Anh 4 Cuối học kì 1
Thời gian: 45 phút
Question 1: Chọn từ khác loại
1.
Xem thêm: Việt Bài Văn Nghị Luận Về Trò Chơi Điện Tử Là Món Tiêu Khiển Hấp Dẫn Lớp 8
A. about B. where C. how D. who
2. A. collect B. read C. do D. like
3. A. Art B. Music C. subject D. History
4. A. blue B. puppet C. purple D. red
Question 2: Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau
1. She is ______________ a dictation.
2. Women’s Day is in _________________.
3. I have __________________ today.
4. They _____________ for a walk yesterday.
Question 3: Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống
happy England friend dance club |
This is my new (1) ______________. Her name is Linda. She is from (2) ______________. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music (3) ______________. She is (4) ______________ there.
Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
1. She don’t like playing badminton. | _____________________ |
2. Sandy is an pupil at Hong Bang primary school. | _____________________ |
3. We have English in Friday. | _____________________ |
4. My birthday is on the twenty of December. | _____________________ |
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. a/ fly/ want/ I/ to/ kite/.
____________________________________________________
2. They/ school/ yesterday/ went/ to.
____________________________________________________
3. When/ birthday/ your/ is/?
____________________________________________________
4. can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/.
____________________________________________________
5. Monday/ has/ on/ Tom/ PE/.
____________________________________________________
6. doing/ What/ they/ are/?
____________________________________________________
Đề thi Cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4
Thời gian: 45 phút
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. writerB. musicianC. factoryD. singer
2. A. riceB. timeC. vegetableD. milk
3. A. marketB. wishC. haveD. play
4. A. fat B. worker C. tall D. slim
Exercise 2: Nối cột A với cột B
1. It’s ten o’clock. 2. It’s half past seven. 3. It’s a quarter to six. 4. It’s one a.m. 5. It’s a quarter past twelve. 6. It’s three o’clock. 7. It’s half past eight. Xem thêm: Khóa Học Kỹ Năng Hùng Biện, Giúp Bạn Thành Công Vượt Bậc 8. It’s nine o’clock.a. 1 a.m. |
b. 10:00 c. 8:30 d. 5:45 e. 9:00 f. 12:15 g. 3:00 h. 7:50 |
Write your answer here:
Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống