Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1
Đang xem: Cuso4 koh phương trình ion rút gọn
Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của cácphản ứng sau:a) FeSO4 + NaOH
b) NaNO3 + CuSO4c) HClO + KOH
d) FeS ( r ) + HCl
FeSO4 +2NaOH =>Fe(OH)2 +Na2SO4
Fe2+ +2OH- =>Fe(OH))2
NaNO3 + CuSO4 khong phan ung
HClO+KOH =>KClO+H2O
HClO+OH-=>ClO- +H2O
FeS +2HCl =>FeCl2 +H2S
FeS +2H+ =>Fe2+ +H2S
a) FeSO4 + 2 NaOH(
ightarrow)Fe(OH)2+Na2SO4Fe2++2OH-(
ightarrow)Fe(OH)2b) NaNO3 + CuSO4(không phản ứng)c)HClO + KOH (
ightarrow) KClO+H2OHClO + OH-(
ightarrow) ClO-+H2Od) FeS ( r ) + HCl (
ightarrow) H2S +FeCl2FeS ( r ) + H+(
ightarrow) H2S +Fe2+
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau:FeS(r) + 2HCl
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau:HClO + KOH
Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch các cặp chất sau:FeSO4 + NaOH (loãng)
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau:NaF + HCl
Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :
a) Fe2(SO4)3+ NaOH
b) NH4Cl + AgNO3
c) NaF + HCl
d) MgCl2+ KNO3
e) FeS (r) + HCl
g) HClO + KOH
Phương trình phân tứ và ion xảy ra trong dung dịch :
a) Fe2(SO4)3+ 6NaOH → 2Fe(OH)3↓ + 3Na2SO42Fe3++ 3SO42-+ 6Na++ 6OH-→ 2Fe(OH)3↓+6Na++ 3SO42-Fe3++ 3OH-→ Fe(OH)3↓
b) NH4Cl + AgNO3→ NH4NO3+ AgCl↓NH4+ Cl-+ Ag++ NO3-→ NH4++ NO3-+ AgCl↓Cl-+ Ag+→ AgCl↓
c) NaF + HCl → NaCl + HF↑Na++ F-+ H++ Cl-→ Na++ Cl-+ HF↑F-+ H+→ HF↑
d) Không có phản ứng xảy ra
e) FeS(r) + 2HCl → FeCl2+ H2S ↑FeS(r) + 2H++ 2Cl- → Fe2++ 2Cl- + H2S↑FeS(r) + 2H+ → Fe2+ + H2S↑
g) HClO + KOH → KClO + H2OHClO + K++ OH-→ K++ CIO-+ H2OHClO + OH-→ CIO-+ H2O.
Đúng 0
Bình luận (0)
Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch các cặp chất sau:NaHCO3 + HCl
Lớp 11 Hóa học
1
0
Gửi Hủy
NaHCO3+ HCl → NaCl + H2O + CO2↑
H++ HCO3-→ H2O + CO2↑
Đúng 0
Xem thêm: Diện Tích Khu Công Nghiệp Ngọc Hồi Diện Tích 3200M2, 2 Tầng, Mặt Tiền 40M
Bình luận (0)
viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau : a) Fe2(SO4)3+ NaOH ; b) NH4Cl + AgNO3 ; c) NaF + HCl ; d) MgCl2+ KNO3 ; e) FeS(rắn)+ HCl ; f) HClO + KOH
Lớp 11 Hóa học Chương 1. Sự điện li
0
0
Gửi Hủy
viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau : a) Fe2(SO4)3+ NaOH ; b) NH4Cl + AgNO3 ; c) NaF + HCl ; d) MgCl2+ KNO3 ; e) FeS(rắn)+ HCl ; f) HClO + KOH
Lớp 11 Hóa học Chương 1. Sự điện li
1
0
Gửi Hủy
Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :
a) Fe2(SO4)3+ 6NaOH -> 3Na2SO4+ 2Fe(OH)3
b) NH4Cl + AgNO3->AgCl + NH4NO3
c) NaF + HCl ->NaCl + HF
d) MgCl2+ 2KNO3-> 2KCl + Mg(NO3)2
e) FeS(rắn)+ 2HCl -> FeCl2+ H2S
f) HClO + KOH ->ko có PTHH
Đúng 0
Bình luận (0)
viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau : a) Fe2(SO4)3+ NaOH ; b) NH4Cl + AgNO3 ; c) NaF + HCl ; d) MgCl2+ KNO3 ; e) FeS(rắn)+ HCl ; f) HClO + KOH
Lớp 11 Hóa học Chương 1. Sự điện li
1
0
Gửi Hủy
a/ Fe2(SO4)3 + 6NaOH—-> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
Fe3+ + 3OH- —–> Fe(OH)3
b/ NH4Cl + AgNO3 ——> AgCl + NH4NO3
Cl- + Ag+ —–> AgCl
c/ NaF + HCl —–> HF + NaCl
F- + H+——> HF
d/ khong xay ra
e/ FeS + 2HCl —–> FeCl2 + H2S
FeS + 2H+——> Fe2++ H2S
f/ HClO + KOH —–> KClO + H20
HClO + OH——> ClO-+ H2O
Đúng 0
Xem thêm: giải vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 139
Bình luận (0)
lingocard.vn