1 cây thép hộp nặng bao nhiêu kg ? – Đơn trọng thép hộpCách tính trọng lượng thép hộp mạ kẽmBảng trọng lượng thép hộp theo nhà máy
Bạn đang tìm hiểu về trọng lượng thép hộp. Bạn muốn biết 1 cây thép hộp nặng bao nhiêu kg ? công thức tính trọng lượng thép hộp chính xác và nhanh chóng nhất. Bạn cần bảng tra chi tiết trọng lượng thép hộp…
Trong phạm vi bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn giải quyết các vấn đề trên. Hy vọng sẽ có nhiều thông tin bổ ích và đáng giá đối với bạn.
Đang xem: Cách tính trọng lượng thép hộp
Trọng lượng thép hộp là thông số thể hiện cân nặng của 1 mét thép hộp hoặc cân nặng của 1 cây thép hộp.
Ví dụ: thép hộp 40×80 x 1.2 mm có trọng lượng 13.24 kg/cây ( khoảng 2.207 kg/mét)
Trọng lượng thép hộp có ý nghĩa quan trọng, giúp các kỹ sư, nhà thầu…tính toán nhanh khối lượng thép hộp cần dùng hoặc tính trọng lượng thép hộp trong kết cấu xây dựng, nội thất hoặc trong sản phẩm…
Barem thép hộp là bảng tra cứu những đặc tính cơ bản của thép hộp như: trọng lượng, tiết diện, độ dày, bán kính quán tính, mô men kháng uốn
Barem thép hộp giúp tra cứu các thông tin cơ bản về trọng lượng thép hộp một cách nhanh chóng và chính xác.
Chi tiết quy cách thép hộp mới nhất từ các nhà máy
Đơn trọng thép hộp được hiểu là trọng lượng tiêu chuẩn của một cây thép hộp( theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008), được các nhà máy áp dụng làm tiêu chuẩn trong sản xuất. Hay có thể hiểu hoặc gọi Đơn trọng thép hộp là trọng lượng lý thuyết của một cây thép hộp.
Ví dụ: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1651-2:2008) một cây thép hộp 50×50, độ dày 1.5 mm có đơn trọng là 2, 23 kg/1cây.
Xem thêm: Cách Giải Bài Toán Tính Nhanh Lớp 2 : Các Phép Tính Trong Phạm Vi 1000
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất (tất cả nhà máy)
Trọng lượng thép hộp các loại vuông, tròn, chữ nhật, oval…được tính theo từng công thức cụ thể. Bạn có thể theo dõi phía dưới (có bảng tra trọng lượng chi tiết)
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông theo lý thuyết:
P = 4 x Chiều rộng cạnh (mm) × độ dày × chiều dài (m) × 0,00785
Chú ý: hằng số 0,00785 là mật độ thép
Ví dụ: thép hộp vuông 40 mm x 1.2 ly x 6 m ( chiều dài cây thép)
Tính toán trọng lượng: P = 4 x 40 x 1.2 x 6 x 0,00785 = 9,04 kg/cây
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông chi tiết
Các thông số chi tiết nhất về thép hộp đen, mạ kẽm
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật theo lý thuyết:
P = 2 x ( Chiều rộng cạnh + chiều dài cạnh) × độ dày × chiều dài (m) × 0,00785
Chú ý: hằng số 0,00785 là mật độ thép
Ví dụ: thép hộp vuông 30×60 mm x 1.2 ly x 6 m ( chiều dài cây thép)
Tính toán trọng lượng: P = 2 x ( 30 + 60 ) x 1.2 x 6 x 0,00785 = 10,174 kg/cây
Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật chi tiết
Mọi thứ bạn cần biết về thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm
Công thức tính trọng lượng ống thép lý thuyết:
P = (Đường kính – độ dày ống) × Độ dày ống (mm) × chiều dài (m) × 0,02466
Ví dụ: ống thép phi 114 mm (đường kình) × 4 mm (độ dày của ống) × 6 m (chiều dài)Tính toán: ( 114 – 4 ) × 4 × 6 × 0,02466 = 65.102kg
Bảng trọng lượng ống thép tròn
Bảng giá ống thép mạ kẽm hòa phát
Công thức tính trọng lượng thép hộp oval theo lý thuyết:
P = <(2*a + 1,14159*b – 3,14159*s) * 7,85*s > / 1000
Trong đó: a, b : kích thước cạnh ; s : độ dày cạnh.
Bảng tra trọng lượng thép hộp oval chi tiết
Công thức trính trọng lượng thép hộp chữ D lý thuyết:
P = <(2*a + 1,5708*b – 4*s) * 7,85*s > / 1000
Trong đó: a, b : kích thước cạnh ; s : độ dày cạnh.
Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ D
Bảng trọng lượng thép hộp hòa phát: vuông, chữ nhật, oval
Bảng trọng lượng ống thép tròn đen, tôn mạ kẽm
Bảng báo giá thép hộp Hòa Phát mới nhất
Bảng tra trọng lượng thép hộp hoa sen chữ nhật
Bảng tra trọng lượng thép hộp hoa sen vuông
Bảng tra trọng lượng ống thép hoa sen
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen mới nhất
Xin vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có bảng quy cách trọng lượng của từng nhà máy sản xuất thép hộp cụ thể.
Xem thêm: Tham Luận Đổi Mới Phương Pháp Dạy Học Ở Tiểu Học, Tham Luận Đổi Mới Phương Pháp Dạy Học Nhằm
Một bó thép hộp bao nhiêu cây hay còn gọi là quy cách bó thép của các nhà máy đều tuân theo các quy định chung, song mỗi nhà máy cũng có như quy chuẩn riêng. Dưới đây là quy cách bó thép chung cơ bản, bạn có thể tham khảo. Để có bảng quy cách của nhà máy riêng biệt, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh:
Số lượng cây trên 1 bó là 100 với sắt hộp vuông quy cách từ 12 đến 30 mmSố lượng cây trên 1 bó là 25 với sắt hộp vuông quy cách từ 38 đến 90 mmSố lượng cây trên 1 bó là 50 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 10×20 đến 30×60 mmSố lượng cây trên 1 bó là 20 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 40×80 đến 45×90 mmSố lượng cây trên 1 bó là 18 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 50×100 đến 60×120 mmSố lượng cây trên 1 bó là 50 với sắt hộp chữ D quy cách 20×40 mmSố lượng cây trên 1 bó là 20 với sắt hộp chữ D quy cách 45×85 mm
Trọng lượng của mỗi bó thép hộp sẽ khác nhau tùy vào kích thước, độ dày…Để tính trọng lượng của từng bó theo kích thước, ta áp dụng công thức sau:
Pb = Pc * M
Pb: trọng lượng mỗi bóPc: trọng lượng mỗi câyM: số lượng cây mỗi bó
Ví dụ: Thép hộp 40×80 x 1.2 ly x 6 mét ta có công thức tính trọng lượng cụ thể như sau:
Trọng lượng mỗi cây thép = Pc = (40 + 80 ) x 2 x 1.2 x 6 x 0,00785 = 49,04 kg/cây
Số lượng cây mỗi bó là: M = 32 cây
Trọng lượng mỗi bó thép 40×80 = Pb = Pc x M = 49,04 x 32 = 1.569 kg / bó
Như vậy chúng tôi đã trình bày những thông tin chi tiết nhất về trọng lượng thép hộp các loại: vuông, tròn, chữ nhật, oval…Đồng thời có công thức tính cũng như có bảng tra trọng lượng thép hộp chi tiết để quý khách dễ dàng tra cứu.