Trọng Lượng Thép Tròn, Thép Ống : Cách Tính Trọng Lượng Thép Cuộn

Bảng tra trọng lượng riêng của thép như thép tròn, thép cuộn, thép vằn sẽ thể hiện chi tiết từng thông số cụ thể, giúp bạn dễ dàng nhận biết và tính toán chính xác hơn khi sử dụng. Hãy cùng Khoan Cọc Nhồi An Phú Mỹ theo dõi chi tiết ngay sau đây. 

 

Thép là một vật liệu rất được ưa chuộng hiện nay, bởi vì sự chắc chắn và không rỉ sét của thép được đánh giá cao hơn nhiều so với nhôm và sắt, vì thế thép có giá thành cao hơn so với các chất liệu khác.

Đang xem: Cách tính trọng lượng thép cuộn

 

Chính vì thế nhiều cơ sở thiếu uy tín đã lợi dụng sự thiếu hiểu biết của người dùng đã làm giả, nhái các thương hiệu thép nổi tiếng với chất lượng kém rất nhiều so với thép chính hãng. 

 

Ngoài các logo nhãn hiệu, thông số kỹ thuật bên ngoài, chúng ta cũng cần dựa vào trọng lượng riêng của thép để chọn lựa. Bảng tra trọng lượng riêng của thép tròn hoặc thép cuộn, thép vằn mà Khoan Cọc Nhồi An Phú Mỹ chia sẻ hôm nay sẽ giúp bạn cũng cố được khả năng phân biệt hàng thật hàng giả về thép khi chọn lựa.

Bảng tra trọng lượng riêng của thép mới nhất

Đường kính

Thiết diện

(mm2)

Đơn trọng

(Kg/m)

Thép cuộn

Thép tròn

Thép vằn

5.5

   

23.76

0.187

7

   

38.48

0.302

9

   

63.62

0.499

10

10

10

78.54

0.617

13

13

 

132.7

1.04

16

16

16

201.1

1.58

 

18

18

254.5

2

 

22

22

380.1

2.98

 

25

25

490.9

3.85

 

30

30

706.9

5.55

 

32

35

40

32

35

40

804.2

962.1

1256

6.31

7.55

9.86

Sơ lược về trọng lượng riêng và khối lượng riêng của thép

Nhiều người sẽ bị nhầm lẫn giữa hai đơn vị này vì thế chúng ta cần phân biệt rõ hai khái niệm trọng lượng và khối lượng.

 

*

 

 

Khối lượng của thép hay tất các các vật liệu khác có đơn vị là Kg (Kilogam), còn về trọng lượng thì nó có một đơn vị riêng đó là Kn. Mối quan hệ giữa hai khái niệm này đó chính là Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng * 9,81.

 

Bên cạnh đó, khối lượng riêng còn được hiểu theo khái niệm đó là khối lượng trên một đơn vị thể tích.

Công thức tính trọng lượng riêng của thép

Trong lĩnh vực xây dựng thì trọng lượng riêng của thép được tính theo công thức sau:

Trọng lượng riêng của thép = 7850*chiều dài*diện tích mặt cắt ngang

 

Trong đó:

+ 7850: Khối lượng riêng của thép (kg/m3)

+ Chiều dài: là chiều dài của mỗi dây thép (m)

+ Diện tích mặt cắt ngang phụ thuộc vào hình dáng và độ dày của dây thép (m2)

 

*

 

 

Hoặc bạn cũng có thể áp dụng theo công thức này:

P = (m/V)*9,81 

Trong đó: 

+ m: khối lượng của thép (Kg)

+ V: thể tích của vật được làm bằng thép (m3)

+ 9,81: Hằng số lực hút của trái đất lên thép

Tính trọng lượng riêng của một số loại thép xây dựng khác

Cách tính trọng lượng riêng của thép tấm

Trọng lượng thép tấm(kg) = Độ dày (mm) * Chiều rộng (mm) * Chiều dài (mm) * 7.85 (g/cm3).

Xem thêm: hướng dẫn Mẫu Điếu Văn Đơn Giản, hướng dẫn Mẫu Điếu Văn Đọc Trong Tang Lễ

 

Cách tính trọng lượng riêng của thép ống

Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 * Độ dày (mm) * Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} * 7.85 (g/cm3) * Chiều dài (mm).

 

Cách tính trọng lượng thép hộp vuông

Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = <4 * Độ dày (mm) * Cạnh (mm) – 4 * Độ dày (mm) * Độ dày (mm)> * 7.85(g/cm3) * 0.001 * Chiều dài(m).

 

*

 

Cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = <2 * Độ dày (mm) * {Cạnh 1mm + Cạnh 2mm} – 4 * Độ dày(mm) * Độ dày (mm)> * 7.85 (g/cm3) * 0.001 * Chiều dài(m).

 

Cách tính trọng lượng thanh lá

Trọng lượng thanh lá (kg) = 0.001 * Chiều rộng (mm) * Độ dày (mm) * 7.85 (g/cm3) * Chiều dài(m).

Xem thêm: Trình Tự Và Câu Hỏi Ôn Tập Đồ Án Tổ Chức Thi Công, Câu Hỏi Bảo Vệ Đồ Án Tổ Chức Thi Công

 

Cách tính trọng lượng cây đặc vuông

Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 * Đường kính ngoài (mm) * Đường kính ngoài (mm) * 7.85 (g/cm3) * Chiều dài (m).

 

*

 

Như vậy là Khoan Cọc Nhồi An Phú Mỹ vừa chia sẻ đến bạn một số thông tin về bảng tra trọng lượng riêng của thép

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Cách tính