Công Thức, Cách Tính Khối Lượng Thép Vuông Đặc, Trọng Lượng Thép Vuông Đặc 6, 8,10,14,16,18

Trong cuộc sống nhu cầu tính khối lượng thép là rất cần thiết nhưng thực tế các loại thép thường có hình dạng cồng kềnh nên việc xác định khối lượng của thép bằng cách dùng cân là rất khó khăn. Kim Khí Sài Gòn sẽ giúp các bạn tính được tương đối chính xác khối lượng các loại thép thông dụng qua các công thức sau đây

Đang xem: Cách tính khối lượng thép vuông đặc

Công thức tính khối lượng của vật bất kỳ

Khối lượng = Khối lượng riêng × Thể tích

Ký hiệu

m(Kg) = D(Kg/m³) × V(m³)

Trong đó:

m: Khối lượngD: Khối lượng riêngV: Thể tích

Trong thực tế mỗi loại thép có thành phần khác nhau nên khối lượng riêng hay còn gọi là tỉ trọng thép sẽ khác nhau nhưng nó luôn là một hằng số cố định ứng với mỗi loại thép.

Xem thêm: Đồ Án Tốt Nghiệp Cấp Nước Đô Thị, Đồ Án Thiết Kế Cấp Thoát Nước Chọn Lọc

Do đó để tính được khối lượng mỗi loại thép với các hình dạng khác nhau chúng ta chỉ cần tính được thể tích của chúng.

*

Công thức tính khối lượng thép

Áp dụng công thức trên ta có các cách tính khối lượng thép carbon các loại phổ biến hiện nay như sau:

Công thức tính khối lượng thép tấm

m(Kg) = 7.85 × T(mm) × W(mm) × L(mm)

Trong đó:

T: Độ dày tấm thépW: Độ rộng tấm thépL: Chiều dài tấm thép7.85: Khối lượng riêng thép tấm (tỉ trọng của thép tấm)

Lưu ý: Các loại thép đặc hình chữ nhật, thanh lập là cũng có chung hình dạng này, nên đây cũng là công thức tính khối lượng thanh lập là và thép đặc chữ nhật

*

Thép tấm

Công thức tính khối lượng thép ống tròn

m(Kg) = 7.85 × 0.003141 × T(mm) × × L(mm)

Trong đó:

m: Khối lượng ống thép cần tínhT: Độ dày ống thépL: Chiều dài ống thépO.D: Đường kính ngoài ống thép7.85: Khối lượng riêng thép ống (tỉ trọng thép ống)0.003141: Hệ số π (Hệ số pi)

*

Thép ống tròn

Công thức tính khối lượng thép hộp vuông

m(kg) = 7.85 × 4 × A(mm) × T(mm) × L(mm)

Trong đó:

m: Khối lượng thép hộp vuông cần tínhT: Độ dày của thépL: Chiều dài ống thépA: chiều dài cạnh7.85: Khối lượng riêng thép hộp vuông (tỉ trọng thép hộp vuông)0.003141: Hệ số π (Hệ số pi)

*

Thép hộp vuông

Công thức tính khối lượng thép hộp chữ nhật

m(kg) = 7.85 × 2 × A(mm) + 2 × B(mm) × T(mm) × L(mm)

Trong đó:

m: Khối lượng thép hộp chữ nhật muốn tínhT: Độ dày của thépL: Chiều dài ống thépA: Chiều dài cạnhB: Chiều rộng cạnh7.85: Khối lượng riêng thép hộp chữ nhật (tỉ trọng thép hộp chữ nhật)

*

Thép hộp chữ nhật

Công thức tính khối lượng thép tròn đặc

m(kg) = 7.85 × 0.003141 × <0.5 × D(mm)>² × L(mm)

Trong đó:

m: Khối lượng thép tròn đặc muốn tínhL: Chiều dàiD: Đường kính7.85: Khối lượng riêng thép tròn đặc (tỉ trọng thép tròn đặc)0.003141: Hệ số π (Hệ số pi)

*

Thép tròn đặc

Công thức tính khối lượng cây thép vuông đặc

m(kg) = 7.85 × W(mm) × W(mm) × L(mm)

Trong đó:

m: Khối lượng thép vuông đặc cần tínhW: Độ rộng thépL: Chiều dài thép7.85: Khối lượng riêng thép đặc vuông (tỉ trọng thép vuông đặc)

*

Thép vuông đặc

Cách tính khối lượng thép không gỉ(inox), sắt, đồng, nhôm, kẽm, chì

*

Thép không gỉ (Inox)

Để tính khối lượng của các kim loại nói trên ta vẫn áp dụng công thức m = D × V và chỉ cần sử dụng giá trị khối lượng riêng tương ứng với các kim loại đó. Để sử dụng cách tính khối lượng nói trên mời các bạn tham khảo bảng tra khối lượng riêng một số kim loại ở nhiệt độ 0 °C và áp suất 760mm Hg:

Xem thêm: Cách Tìm Kiếm Dữ Liệu Trong Excel : Rất Dễ, Ai Cũng Làm Được

Kim LoạiKhối lượng riêng(g/cm³)
Sắt 7.874
Nhôm 2.7
Kẽm 7
Đồng 8.9
Chì 11.3
Inox 201, 202, 301, 302, 303, 304(L), 305, 321 7.93
Inox 309S, 310S, 316(L), 347 7.98
Inox 405, 410, 420 7.75
Inox 409, 430, 434 7.7

Qua bài viết trên Kim Khí Sài Gòn hi vọng sẽ giúp các bạn nắm được cách tính khối lượng thép một cách nhanh và chính xác. Để được tư vấn, hỗ trợ các bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi:

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Cách tính