Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.2 KB, 62 trang )
Đang xem: Cách tính khối lượng cấp phối đá dăm
ĐỒ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG ÔTÔ
– Độ dốc ngang của lề gia cố là : 2%
– Độ dốc ngang của mặt là : 2%
– Kết cấu mặt đường là :
+ Bê tông nhựa chặt 12,5 dày 5 cm
+ Bê tông nhựa chặt 19 dày 8cm
+ Cấp phối đá dăm loại I dày 15 cm
+ Đá dăm tiêu chuẩn dày 36 cm
2.2 Khối lượng từng lớp mặt đường của tuyến
2.2.1 Khối lượng thi công một ca
Khối lượng thi công đắp lề đất:
Bảng 2.1 khối lượng thi công lề đất trong một ca
STT
Hạng mục
cơng tác
Cách tính
Hệ số Đơn
Khối
rải
vị
lượng
1
Đắp lề lớp 1
(1,46+1,19)*0,18*2/2*100
1,3
m3
62,01
2
Đắp lề lớp 2
(1,19+0,92)*0,18*2/2*100
1,3
m3
3
Đắp lề lớp 3
(0,695+0,92)*0,15*2/2*100
1,3
m3
4
Đắp lề lớp 4
(0,5+0,695)*0,13*2/2*100
1,3
m3
47,268
31,492
5
20,195
5
Hệ số rải sẽ được lấy chính xác từ đoạn thi cơng thử
Khối lượng thi công lớp đá dăm tiêu chuẩn :
NGUYỄN VĂN CHUNG – ĐƯỜNG BỘ K54
Page 9
ĐỒ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG ÔTÔ
– Định mức cốt liệu thô và vật liệu chèn dùng cho lớp đá dăm nước tùy theo
trường hợp sử dụng được tra theo bảng 2-8 nếu khơng có chiều dày giống bảng
2-8 thì nội suy
Bảng 2.2 Khối lượng thi cơng các lớp móng đá dăm tiêu chuẩn trong một ca
Diện tích mặt đường
STT
Hạng mục cơng tác
trong 1 ca
(m2)
1
Rải cấp phối đá dăm tiêu chuẩn lớp 1 lớp
2
móng dưới dày 18 cm
Rải cấp phối đá dăm tiêu chuẩn lớp 2 lớp
3
4
móng dưới đá, dày 18 cm
Vật liệu chèn bằng đá xay lớp 1 dày
18cm
Vật liệu chèn bằng đá xay lớp dày 18cm
Khối lượng
(m3)
8×100
180
8×100
180
8×100
26,4
8×100
26,4
Bảng 2.3 khối lượng thi công các lớp móng CPĐD trong một ca
Cách tính
Chiều
Chiều
Vận
Hệ
Bề
Hạng
dày
rộng 2
tốc thi
số
rộng
Đơn
mục
lớp
bên lê
cơng
rải
lòng
vị
cơng tác
(cm)
gia cố
(m/ca)
đường
(1)
(m)
(2)
(3)
(4)
(m)
(5)
15
1
100
1,3
7
ST
T
Khối lượng thi công
trong 1 ca
((1).(2+5)(3).(4))/100
Thi công
lớp cấp
1
phối đá
m3/ca
156
dăm loại
1
Lưu ý : Hệ số rải được chọn theo tham khảo khi thi cơng đường Láng –Hòa Lạc. Để
chính xác cần phải thi cơng đoạn thí điểm
Tra định mức vật tư trong xây dựng 1776
NGUYỄN VĂN CHUNG – ĐƯỜNG BỘ K54
Page 10
ĐỒ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG ƠTƠ
AD.23215 Bê tơng nhựa hạt thơ dày 7cm có 16,26 Tấn trên 100 m 2 mặt đường
AD.23223 Bê tông nhựa hạt trung dày 5 cm có 11,87 Tấn trên 100 m2 mặt
đường
=> vậy ta có khối lượng bê tông nhựa (đã hao hụt trong khâu thi công) thi
công trong 1ca là :
Bảng 2.4 khối lượng thi công các lớp mặt trong một ca
STT Hạng mục công tác
1
2
3
Chiều
dày
Khối lượng
trên một 1 m2
mặt đường
Tưới nhựa thấm
tông nhựa chặt C19
Thi công lớp bê
tông nhựa chặt
8
mặt đường
trong 1 ca
Đơn vị
Khối lượng
(100m2)
1
8
Kg
800
18,58 (Tấn)
8
Tấn
148,64
8
Tấn
94,96
bám
Thi cơng lớp bê
Diện tích
5
C12,5
11,87
(Tấn)
2.3 Các chỉ tiêu kỹ thuật của vật liệu thi công
2.3.1 Đá dăm tiêu chuẩn
Các yêu cầu theo TCVN 9504:2012 LỚP KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
NƯỚC- THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU.
2.3.1.1 Yêu cầu đối với vật liệu làm đá dăm nước
a) Cốt liệu thô
NGUYỄN VĂN CHUNG – ĐƯỜNG BỘ K54
Page 11
ĐỒ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG ƠTƠ
Cốt liệu thơ dùng trong lớp đá dăm nước phải được xay (nghiền) từ đá tảng, đá
núi. Không được dùng đá xay từ đá mác-nơ, sa thạch sét, di ệp thạch sét. Không
được dùng đá xay từ cuội, sỏi sông suối.
-Đá phải đồng đều, sắc cạnh, không lẫn các hạt mềm, yếu, phong hóa. Đá phải
sạch và khơng lẫn cỏ rác.
-Các chỉ tiêu cơ lý của cốt liệu thơ xay từ các loại đá gốc nói trên phải th ỏa mãn
các quy định ở Bảng 2-5.
Bảng 2.5 Các chỉ tiêu cơ lý quy định cho cốt liệu thô dùng cho lớp đá dăm
nước
Quy định
Các chỉ tiêu cơ lý
Lớp móng dưới
Phương pháp thử
Cường độ nén của đá gốc, Mpa
TCVN 7572-10:2006
(Căn cứ chứng chỉ thí
nghiệm của nơi sản
xuất đá dăm)
– Đá mác ma, biến chất
≥ 80
– Đá trầm tích
≥ 60
Độ hao mòn khi va đập trong máy
Los Angeles, %
≤ 40
TCVN 7572-12:2006
Lượng hạt thoi dẹt, %
≤ 20
TCVN 7572-13:2006
Hàm lượng hạt mềm yếu, phong
hóa, %
≤ 15
TCVN 7572-17:2006
Hàm lượng chung bụi, bùn sét, %
≤2
TCVN 7572-8:2006
Cốt liệu thô dùng cho lớp đá dăm nước được phân làm 3 loại có kích cỡ ch ọn s ử
dụng loại 2 để thi công và phạm vi sử dụng được quy định trong Bảng 2-6.
Bảng 2-6 Phân loại, phạm vi sử dụng và yêu cầu về kích cỡ cốt liệu
thô dùng cho lớp đá dăm nước
Số hiệu
phân loại
Kích cỡ
đá, mm
Độ dày đầm
nén một lớp,
cm
Kích thước
lỗ sàng
vng, mm
Phần trăm
lọt sàn
theo khối
lượng, %
Phạm vi
sử dụng
Loại 2
63 đến
18
75
100
Dùng làm
NGUYỄN VĂN CHUNG – ĐƯỜNG BỘ K54
Page 12
ĐỒ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG ƠTƠ
37,5
63
90 – 100
50
35 – 70
37,5
0 – 15
19
0–5
lớp móng
dưới
CHÚ THÍCH: Độ dày đầm nén chỉ được thi cơng khi có trách nhiệm lu lèn
phù hợp
b) Vật liệu chèn
Thành phần hạt của vật liệu chèn phải phù hợp với quy định tại Bảng 2-7
Bảng 2-7 Yêu cầu về kích cỡ và thành phần hạt của vật liệu chèn dùng để
thi công lớp đá dăm nước
Phân loại vật
liệu chèn
Loại A
Kích cỡ vật liệu
chèn, mm
Kích thước lỗ sàng Phần trăm lọt sàn
vng, mm
theo khối lượng, %
9,5
12,5
100
9,5
85 – 100
4,75
10 – 30
0,15
0 – 10
-. Cốt liệu thô loại 2 dùng kết hợp với vật liệu chèn loại A
– Định mức cốt liệu thô và vật liệu chèn dùng cho lớp đá dăm nước tùy theo
trường hợp sử dụng được quy định tại bảng 2-8. Khi chiều dày lớp đá dăm nước
khác với chiều dày quy định tại bảng 2-8 thì được tính nội suy.
Bảng 2-8 Định mức cốt liệu thô loại 2 và vật liệu chèn dùng để thi cơng
lớp móng dưới/ móng trên/ lớp mặt đường bằng đá dăm nước dày 12 cm
diện tích 10 m2
Cốt liệu thơ
Loại cốt
liệu
Kích cỡ,
mm
Vật liệu chèn
Lượng đá,
m3
NGUYỄN VĂN CHUNG – ĐƯỜNG BỘ K54
Page 13
Loại và
kích cỡ
Vật liệu chèn
bằng đá xay
ĐỒ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG ƠTƠ
Lượng đá, m3
mm
làm lớp móng
dưới/ móng trên
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Loại 2
63 đến 37,5
1,45 1,56
Loại A 9,5
0,20 0,22
c) Nước.
-Nước sử dụng để thi công lớp đá dăm nước phải là nước sạch, không lẫn bụi
bẩn, bùn rác, cây cỏ. Tổng lượng nước dùng để tưới vào đá dăm trong q trình
thi cơng thường từ 8 đến 10 L/m2 tùy thuộc vào độ ẩm của đá và điều kiện thời
tiết ẩm ướt hay hanh khô.
2.3.2 cấp phối đá dăm
Theo qui định thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm của mặt đường
ơ tơ TCVN8859-2011 thì vật liệu cấp phối phải thỏa mãn các chỉ tiêu sau :
a) Thành phần hạt :
Bảng 2.9 – Thành phần hạt của cấp phối đá dăm
Tỷ lệ lọt sàng, % theo khối lượng
CPĐD có
Kích cỡ mắt
sàng vng,
cỡ hạt danh định Dmax = 25 mm
mm
37,5
NGUYỄN VĂN CHUNG – ĐƯỜNG BỘ K54
100
Page 14
ĐỒ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG ƠTƠ
25
79 ÷ 90
19
67 ÷ 83
9,5
49 ÷ 64
4,75
34 ÷ 54
2,36
25 ÷ 40
0,425
12 ÷ 24
0,075
2 ÷ 12
– Việc lựa chọn loại CPĐD (theo cỡ hạt danh định có đường kính lớn
nhất Dmax quy ước) phải căn cứ vào chiều dày thiết kế của lớp móng và phải
được chỉ rõ trong hồ sơ thiết kế kết cấu áo đường và chỉ dẫn kỹ thuật của
cơng trình :
+ Cấp phối loại Dmax = 25 mm thích hợp dùng cho lớp móng trên.
b) Các chỉ tiêu cơ lý của CPĐD.
Bảng 2.10 – Chỉ tiêu cơ lý của vật liệu CPĐD
Chỉ tiêu
Cấp phối đá
Phương pháp thử
dăm
Loại I
≤ 35
1. Độ hao mòn Los-Angeles của
cốt liệu (LA), %
2. Chỉ số sức chịu tải CBR tại độ
TCVN 7572-12 :
2006
≥ 100
22TCN 332-06
3. Giới hạn chảy (WL) 1), %
≤ 25
TCVN 4197:1995
4. Chỉ số dẻo (IP) 1), %
≤ 6
TCVN 4197:1995
≤ 45
–
chặt K98, ngâm nước 96 h, %
5. Tích số dẻo PP 2)
(PP = Chỉ số dẻo IP x % lượng
lọt qua sàng 0,075 mm)
NGUYỄN VĂN CHUNG – ĐƯỜNG BỘ K54
Page 15
ĐỒ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG ÔTÔ
6. Hàm lượng hạt thoi dẹt 3), %
≤ 18
7. Độ chặt đầm nén (Kyc), %
≥ 98
TCVN 7572 – 2006
22 TCN 333 06
(phương pháp IID)
1)
Giới hạn chảy, giới hạn dẻo được xác định bằng thí nghiệm với thành
phần hạt lọt qua sàng 0,425 mm.
2)
Tích số dẻo PP có nguồn gốc tiếng Anh là Plasticity Product
3)
Hạt thoi dẹt là hạt có chiều dày hoặc chiều ngang nhỏ hơn hoặc b ằng
1/3 chiều dài; Thí nghiệm được thực hiện với
các cỡ hạt có đường kính lớn hơn 4,75 mm và chiếm trrn 5 % khối
lượng mẫu;
Hàm lượng hạt thoi dẹt của mẫu lấy bằng bình quân gia quyền
của các kết quả đã xác định cho từng
cỡ hạt.
2.3.3 Nhựa thấm bám
Tưới trên mặt các lớp móng khơng dùng nhựa đường tưới nhựa lỏng đông đặc
vừa MC30 (TCVN 8818-1:2011) nhiệt độ tưới 450C với tỷ lệ 1 lít/m2.Thời gian thi
công sau khi tưới thấm bám là 1 ngày
2.3.4 Bê tông nhựa
Theo qui định thi công và nghiệm thu lớp bê tơng nhưa nóng TCVN88192011 thì:
a) Các chỉ tiêu kỹ thuật của bê tông nhựa
– Bê tông nhựa chặt có cỡ hạt lớn nhất danh định là 12,5 mm (và cỡ hạt lớn
nhất là 19 mm), viết tắt là BTNC 12,5.
– Bê tơng nhựa chặt có cỡ hạt lớn nhất danh định là 19 mm (và cỡ h ạt l ớn
nhất là 25 mm), viết tắt là BTNC 19.
NGUYỄN VĂN CHUNG – ĐƯỜNG BỘ K54
Page 16
ĐỒ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG ÔTÔ
Bảng 2.11 – Cấp phối hỗn hợp cốt liệu bê tông nhựa chặt (BTNC)
Quy định
1.
Xem thêm: Nhận Làm Mạch Điện Tử Và Hướng Dẫn Làm Đồ Án Kỹ Thuật Điện Tử
Xem thêm: Diện Tích Đồi Cát Trắng – ÄÁ»I Cã¡T TrắNg Må©I Nã© (Bã U TrắNg)
Cỡ hạt lớn nhất danh định,
mm
2. Cỡ sàng mắt vuông, mm
BTNC 12,5
BTNC 19
12,5
19
Lượng lọt qua sàng, % khối lượng
25
–
100
19
100
90÷100
12,5
90÷100
71÷86
9,5
74÷89
58÷78
4,75
48÷71
36÷61
2,36
30÷55
25÷45
1,18
21÷40
17÷33
0,600
15÷31
12÷25
0,300
11÷22
8÷17
0,150
8÷15
6÷12
0,075
6÷10
5÷8
Bảng 2.12 – Các chỉ tiêu kỹ thuật yêu cầu với bê tông nhựa chặt (BTNC)
Chỉ tiêu
Quy định
Phương pháp
BTNC19;
thử
BTNC12,5
1. Số chày đầm
75 x 2
2. Độ ổn định ở 600C, 40 phút, kN
≥ 8,0
3. Độ dẻo, mm
2÷4
4. Độ ổn định còn lại, %
≥ 75
TCVN 8860-
5. Độ rỗng dư, %
3÷6
12:2011
TCVN 8860-
TCVN 88601:2011
9:2011
NGUYỄN VĂN CHUNG – ĐƯỜNG BỘ K54
Page 17
ĐỒ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG ÔTÔ
6. Độ rỗng cốt liệu (tương ứng với
độ rỗng dư 4%), %
TCVN 8860-
– Cỡ hạt danh định lớn nhất 9,5 mm
– Cỡ hạt danh định lớn nhất 12,5
mm
7(*). Độ sâu vệt hằn bánh xe
≥ 15
10:2011
≥ 14
(phương
pháp HWTD-Hamburg Wheel
Tracking Device), 10000 chu kỳ, áp
≤ 12,5
AASHTO T 32404
lực 0,70 MPa, nhiệt độ 500 C, mm
(*): Chỉ kiểm tra đối với các cơng trình đặc biệt theo u cầu của Chủ
đầu tư. Có thể đầm tạo mẫu theo phương pháp Marshall cải tiến
b) Yêu cầu về chất lượng vật liệu chế tạo bê tông nhựa
Đá dăm
–
Đá dăm được nghiền từ đá tảng.
–
Không được dùng đá xay từ đá mác nơ, sa thạch sét, diệp th ạch sét.
–
Các chỉ tiêu cơ lý của đá dăm dùng cho bê tông nhựa ph ải tho ả mãn các
yêu cầu ở bảng sau:
NGUYỄN VĂN CHUNG – ĐƯỜNG BỘ K54
Page 18
ĐỒ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG ÔTÔ
Bảng 2.13 – Các chỉ tiêu cơ lý quy định cho đá dăm
Chỉ tiêu
Quy định
Phương pháp thử
BTNC
Lớp mặt trên
Lớp mặt
dưới
TCVN 7572-10:
1. Cường độ nén của đá
gốc, MPa
≥100
≥80
– Đá mác ma, biến chất
≥80
≥ 60
– Đá trầm tích
2. Độ hao mòn khi va
đập trong máy Los
3. Hàm %
lượng hạt thoi
Angeles,
dẹt (tỷ lệ 1/3) (*), %
4. Hàm lượng hạt
mềm yếu, phong hoá , %
5. Hàm lượng chung bụi,
bùn, sét,%
6. Hàm lượng sét cục, %
7. Độ dính bám của đá
2006
(căn cứ chứng chỉ
thí nghiệm kiểm
tra của nơi sản
TCVN
7572-12
xu
ất đá
dăm sử:
≤28
≤35
≤15
≤15
≤10
≤15
≤2
≤2
≤ 0,25
≤ 0,25
≥ cấp 3
2006 : 2005
≥ cấp 3 TCVN 7504
2006
TCVN 7572-13 :
2006
TCVN 7572-17 :
2006
TCVN 7572- 8 :
2006
TCVN 7572- 8 :
với nhựa đường(**), cấp
(*): Sử dụng sàng mắt vng với các kích cỡ ≥ 4,75 mm theo quy đ ịnh
tại Bảng 1, Bảng 2 để xác định hàm lượng thoi dẹt.
(**): Trường hợp nguồn đá dăm dự định sử dụng để chế tạo bê tơng
nhựa có độ dính bám với nhựa đường nhỏ hơn cấp 3, cần thiết phải
xem xét các giải pháp, hoặc sử dụng chất phụ gia tăng khả năng dính
bám (xi măng, vơi, phụ gia hóa học) hoặc s ử dụng đá dăm từ ngu ồn
NGUYỄN VĂN CHUNG – ĐƯỜNG BỘ K54
Page 19