Cách Giải Hệ Phương Trình Bằng Máy Tính Fx 500Ms, The Page Is Temporarily Unavailable

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.21 KB, 5 trang )

Đang xem: Cách giải hệ phương trình bằng máy tính fx 500ms

HS: Phơng pháp thế hoặc phơng pháp cộng đại số Nhận xét đánh giá 3. Bài mới.Hoạt động của GV Hoạt động củaHSNội dung ghi bảngHoạt động 1(5 Phút): GV: giới thiệu mật sốmáy tính Chốt lại trong tiết họcnày ta dùng máy tínhCasio fx- 500MS vàCasio fx- 570MS, vàcác máy có tính năng t-ơng đơng để giải hệphơng trình nhờ chơngtrình cài đặt sẵn trongmáyHS quan sát 1. Giói thiệu một số loại máy tính thờng dùng+ Casio FX- 500MS, + Casio fx- 570MS+ Casio fx- 500A+ Casio fx- 570ES+ ViNACAL Vn – 500MS, + ViNACAL Vn- 570MS1Giỏo ỏn i s 9- Tit 41 – o Th Hng- Trng THCS ụng Hi – Hi AnHoạt động 2(7 Phút): Các bớc sử dụng
GV: thao tác ở máy trênmàn hình Sử dụng máy tính Casio FX- 570MS có gì khác so với máy Casio FX- 500MSHs quan sát nêu , các bớcChỉ khác ở bớc 1 ấn 3 lần mode2. Các bớc sử dụng máy tính casio H phng trỡnh dng tng quỏta) Casio FX- 500MS, (ViNACAL Vn -500MS) B1: ấn : B2: Nhập các hệ số: a1= ,b1 = , c1 = , a2 = , b2= , c2 =B3: đọc nghiêm x= , y = và kiểm
tra lại b) Casio FX- 570MS, (ViNACAL Vn-570MS) B1: ấn : B2: Nhập các hệ số: a1= ,b1 = , c1 = , a2 = , b2= , c2 =B3: đọc nghiêm x= , y = và kiểm tra lại Hoạt động 3(15Phút): Thực hành Gv quan sát giúp đỡ hs làm bài nhận xét đánh giá Học sinh hoạt động nhóm nhỏ nghi kết quả vào bảng con Hs nên bảng thực hiện Nhận xét bài bạn.
Học sinh hoạt động nhóm nhỏ nghi kết quả vào bảng con 2. Ví dụ 1: Giải hệ phơng trình3 5)2 3 18x yax y =+ =Nghiệm của hệ phơng trình là 34xy==0,3 0,5 3)1,5 2 1,5x y

Xem thêm: Giải Sách Bài Tập Toán 7 Tập 2 Sgk, Giải Sbt Toán 7 Tập 2

bx y+ = =Nghiệm của hệ phơng trình là 53xy==Ví dụ 2: Giải hệ phơng trình2MODE12MODE1 2MODE MODEMODE4x – 3y = -6)2x + y = 4a
1 1 12 2 2a x +b y=ca x+b y=cGiỏo ỏn i s 9- Tit 41 – o Th Hng- Trng THCS ụng Hi – Hi AnHs nên bảng thực hiện Nhận xét bài bạnNghiệm của hệ phơng trình là Nghiệm của hệ phơng trình là 4. Củng cố, luyện tập:(10 Phút) Tìm hiểu các nhà toán học Ai l ngi ni ting trong nm 2010 ? nh ca nh toỏn hc c che bi 4 ụ s 1,2,3,4 ng vi mi ụ s l mt bitoỏn, nu gii ỳng thỡ ụ s ú s mt i, phn bc nh c hin ra. Khi c 4 ụs ó m em s bit nh toỏn hc ú l ai. Ch c tr li tờn nh toỏn hc saukhi m c ớt nht 2 ụ s Bài toán 1 : Nghiệm của hệ phơng trình sau Là: Bài toán 2 : Dùng máy tính tìm nghiệm của hệ phơng trình sau Nghiệm của hệ phơng trình là Bài toán 3 : Dùng máy tính tìm nghiệm của hệ phơng trình sau Nghiệm của hệ phơng trình là
Bài toán 4 : Nghiệm của hệ phơng trình sau Là: D. Kt qu khỏcChốt cần đa hệ PT về dạng tổng quát 3x = 3y = -22x +3y = -2)-3x+2y = 3bx = -1y = 07x -2y = 1)y +3x = 6bx = 0,65
3x – 2y=0 x + y =10 x = 4y= 6( ) ( )( ) ( )2 +3 x-y = 4 x+y +2 x-y = 5x y+5x – y = 43x – y = 5x = -0,5y = -6,5

Xem thêm: Hướng Dẫn Giải Và Biện Luận Phương Trình Lớp 10 Phải Biết, Phương Trình Bậc Hai Chứa Tham Số

2 2 2a x +b y=ca x+b y=cGiỏo ỏn i s 9- Tit 41 – o Th Hng- Trng THCS ụng Hi – Hi AnHệ vô nghiệm và vô số nghiệm thì máy báo lỗi* Giới thiệu về GS Ngô Bảo ChâuGiỏo s Ngụ Bo Chõu sinh ngy 15 thỏng 11 nm 1972 ti H Ni, Vit Nam. Thi niờn thiu, Giỏo s l hc sinh Trng Thc nghim Ging Vừ, Trng THCS Trng Vng, v sau ú hc ti khi chuyờn toỏn Trng Trung hc ph thụng chuyờn Khoa hc T nhiờn, i hc Quc gia H Ni. Giỏo s ó hai ln ot huy chng vng Olympic Toỏn hc Quc t ti Australia nm 1988 v Cng hũa Liờn bang c nm 1989, v cng l ngi Vit Nam u tiờn ginh 2 huy chng vng Olympic Toỏn quc t. Lỳc 12h55 ngy 19-8- 2010, (gi H Ni), ti l khai mc i hi Toỏn hc th gii t chc Hyderabad, n , b Pratibha Patil – Tng thng n ó trao huy chng Fields gii thng cao quý nht trong lnh vc toỏn hc cho GS Ngụ Bo Chõu.4Giỏo ỏn i s 9- Tit 41 – o Th Hng- Trng THCS ụng Hi – Hi An5.Hớng dẫn học sinh học ở nhà:(3 Phút) – Sử dụng thành thạo máy tính để tìm nghiệm của hệ phơng trình, Dựng mỏy tớnh tỡm nghim ca cỏc h phng trỡnh bi12,13,16,20,21,22 sgk/15,16,19c tỡm hiu bi Gii bi toỏn bng cỏch lp h phng trỡnh6. Rỳt kinh nghim bi dy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Cách tính