English Version Tìm kiếm m" />

Các Phương Trình Hóa Học Hữu Cơ Lớp 12, Chuỗi Phản Ứng Hữu Cơ Lớp 12

Có 106 kết quả được tìm thấy- Hiển thị kết quả từ 1 đến 5 Trang 1 – Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
C2H6 + NaBr” target=”_blank” href=”https://chemicalequationbalance.com/equation/Na+CH3Br=C2H6+NaBr-12358″ class=”left btn btn-primary btn-sm” style=”margin-left:5px;”> English Version Tìm kiếm mở rộng

Na + CH3Br C2H6 + NaBr natri Metyl Bromua etan Natri bromua
(rắn) (rắn) (khí) (rắn)
(trắng bạc) (không màu) (trắng)
Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên – Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Điều kiện phản ứng

Không có

Hiện tượng nhận biết

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Đang xem: Các phương trình hóa học hữu cơ lớp 12

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩmC2H6 (etan) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), NaBr (Natri bromua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham giaNa (natri) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), CH3Br (Metyl Bromua) (trạng thái: rắn), biến mất.

Đóng góp nội dung

Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam

Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộng

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báocho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi
C2H6 + NaBr” style=”margin-left:5px;width:100%;”> Click Để Xem Chi Tiết Và Sử Dụng Máy TínhKhối Lượng / Mol >>
H2O + CH3CH2OCH2CH3″ target=”_blank” href=”https://chemicalequationbalance.com/equation/CH3CH2OH=H2O+CH3CH2OCH2CH3-12362″ class=”left btn btn-primary btn-sm” style=”margin-left:5px;”> English Version Tìm kiếm mở rộng

2CH3CH2OH H2O + CH3CH2OCH2CH3 Etanol nước Diethyl ete
(lỏng) (lỏng) (rắn)
(không màu) (không màu)
2 1 1 Hệ số
Nguyên – Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ: 140°C Xúc tác: axit H2SO4

Cách thực hiện phản ứng

tách CH3CH2OH trong môi trường axit tạo thành ete

Hiện tượng nhận biết

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩmH2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH3CH2OCH2CH3 (Diethyl ete) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham giaCH3CH2OH (Etanol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.

Đóng góp nội dung

Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam

Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộng

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi
H2O + CH3CH2OCH2CH3″ style=”margin-left:5px;width:100%;”> Click Để Xem Chi Tiết Và Sử Dụng Máy TínhKhối Lượng / Mol >>
H2O + CH3Br” target=”_blank” href=”https://chemicalequationbalance.com/equation/CH3OH+HBr=H2O+CH3Br-12366″ class=”left btn btn-primary btn-sm” style=”margin-left:5px;”> English Version Tìm kiếm mở rộng

CH3OH + HBr H2O + CH3Br metanol Hidro bromua nước Metyl Bromua
(lỏng) (khí) (lỏng) (rắn)
(không màu) (không màu) (không màu)
Axit
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên – Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Điều kiện phản ứng

Không có

Cách thực hiện phản ứng

cho rượu CH3OH tác dụng với HBr

Hiện tượng nhận biết

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩmH2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH3Br (Metyl Bromua) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham giaCH3OH (metanol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HBr (Hidro bromua) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.

Đóng góp nội dung

Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam

Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộng

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báocho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi
H2O + CH3Br” style=”margin-left:5px;width:100%;”> Click Để Xem Chi Tiết Và Sử Dụng Máy TínhKhối Lượng / Mol >>
CH3CHO” target=”_blank” href=”https://chemicalequationbalance.com/equation/CH3CH2OH=CH3CHO-12367″ class=”left btn btn-primary btn-sm” style=”margin-left:5px;”> English Version Tìm kiếm mở rộng

CH3CH2OH CH3CHO Etanol Andehit axetic
(lỏng) (rắn)
(không màu)
1 1 Hệ số
Nguyên – Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Điều kiện phản ứng

Xúc tác: PCC/CH2Cl2

Hiện tượng nhận biết

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Xem thêm: Giải Phương Trình X^2-X-120, Giải Phương Trình Bậc Hai 5X^2

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩmCH3CHO (Andehit axetic) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham giaCH3CH2OH (Etanol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.

Đóng góp nội dung

Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam

Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộng

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báocho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi
CH3CHO” style=”margin-left:5px;width:100%;”> Click Để Xem Chi Tiết Và Sử Dụng Máy TínhKhối Lượng / Mol >>
C6H5ONa + H2″ target=”_blank” href=”https://chemicalequationbalance.com/equation/C6H5OH+Na=C6H5ONa+H2-12368″ class=”left btn btn-primary btn-sm” style=”margin-left:5px;”> English Version Tìm kiếm mở rộng

C6H5OH + Na C6H5ONa + 1/2H2 Phenol natri Natri Phenolat hidro
(lỏng) (rắn) (rắn) (khí)
(trắng bạc) (không màu)
1 1 1 1/2 Hệ số
Nguyên – Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Điều kiện phản ứng

Không có

Cách thực hiện phản ứng

cho phenol tác dụng với natri

Hiện tượng nhận biết

Click để xem thông tin thêm

Câu hỏi minh họa

C6H5ONa + H2″>Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C6H5OH + Na => C6H5ONa + 1/2H2
Câu 1. Tính chất hóa học của ancol và benzylic

Ở dạng lỏng, phenol và ancol benzylic đều phản ứng với

A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaHCO3. C. dung dịch NaOH. D. kim loại Na. Xem đáp án câu 1

Đóng góp nội dung

Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam

Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộng

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báocho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi
C6H5ONa + H2″ style=”margin-left:5px;width:100%;”> Click Để Xem Chi Tiết Và Sử Dụng Máy TínhKhối Lượng / Mol >>

*

*

*

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium – một kim loại tuyệt vời!
Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm: Tải Giáo Án Mĩ Thuật Sáng Tạo Họa Tiết Tạo Dáng Và Trang Trí Đồ Vật Tiết 2

Sự thật thú vị về Carbon

Carbon (C) là một nguyên tố phi kim loại được tìm thấy rất nhiều trên Trái đất ở cả ba dạng của nó. Các đặc tính vật lý của cacbon rất khác nhau ở mỗi dạng trong số một số dạng dị hướng của nó, được biết đến nhiều nhất là vô định hình, than chì và kim cương

Nhân quả trong cuộc sống

*
*

*

Tài khoản đăng ký tạiGiáo Dục Sáng Tạo sẽ được sử dụng cho tất cả những ứng dụng bao gồm: Từ Điển Phương Trình Hoá Học,Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu,Thư Viện Lịch Sử Việt Nam.

Xem Phương Trình Hóa Học Ở Các Ngôn Ngữ Khác

Arabic (قاموس المعادلات الكيميائية)Bulgarian (речник на химичните уравнения)Chinese (Simplified) (化学方程式字典)Chinese (Traditional) (化學方程式字典)Croatian (rječnik kemijskih jednadžbi)Czech (slovník chemických rovnic)Danish (kemisk ligningsordbog)Dutch (woordenboek voor chemische vergelijkingen)Finnish (kemiallisten yhtälöiden sanakirja)French (dictionnaire d”équations chimiques)German (Wörterbuch für chemische Gleichungen)Greek (λεξικό χημικής εξίσωσης)Hindi (रासायनिक समीकरण शब्दकोश)Italian (dizionario delle equazioni chimiche)Japanese (化学反応式辞書)Korean (화학 방정식 사전)Norwegian (kjemisk ligningsordbok)Polish (Słownik równań chemicznych)Portuguese (dicionário de equação química)Romanian (dicționar de ecuații chimice)
Russian (словарь химических уравнений)Spanish (diccionario de ecuaciones químicas)Swedish (kemisk ekvationsordbok)Catalan (diccionari d’equacions químiques)Filipino (kemikal na equation ng kemikal)Hebrew (מילון משוואה כימית)Indonesian (kamus persamaan kimia)Latvian (ķīmisko vienādojumu vārdnīca)Lithuanian (cheminių lygčių žodynas)Serbian (речник хемијских једначина)Slovak (slovník chemických rovníc)Slovenian (slovar kemijske enačbe)Ukrainian (словник хімічних рівнянь)Albanian (fjalor i ekuacionit kimik)Estonian (keemiliste võrrandite sõnastik)Galician (dicionario de ecuacións químicas)Hungarian (kémiai egyenlet szótár)Maltese (dizzjunarju tal-ekwazzjoni kimika)Thai (พจนานุกรมสมการเคมี)Turkish (kimyasal denklem sözlüğü)
Persian (فرهنگ معادلات شیمیایی)Afrikaans (chemiese vergelyking woordeboek)Malay (kamus persamaan kimia)Swahili (kamusi ya equation ya kemikali)Irish (foclóir cothromóid cheimiceach)Welsh (geiriadur hafaliad cemegol)Belarusian (слоўнік хімічных ураўненняў)Icelandic (efnajöfnuorðabók)Macedonian (речник за хемиска равенка)Yiddish (כעמיש יקווייזשאַן ווערטערבוך)Armenian (քիմիական հավասարության բառարան)Azerbaijani (kimyəvi tənlik lüğəti)Basque (ekuazio kimikoen hiztegia)Georgian (ქიმიური განტოლების ლექსიკონი)Haitian Creole (diksyonè ekwasyon chimik)Urdu (کیمیائی مساوات کی لغت)Bengali (রাসায়নিক সমীকরণ অভিধান)Bosnian (rječnik hemijskih jednadžbi)Cebuano (kemikal nga equation nga diksyonaryo)Esperanto (vortaro pri kemia ekvacio)Gujarati (રાસાયણિક સમીકરણ શબ્દકોશ)Hausa (kamus din lissafi na sinadarai)Hmong (tshuaj lom neeg txhais lus)Igbo (chemical dictionary ọkọwa okwu)Javanese (kamus persamaan kimia)Kannada (ರಾಸಾಯನಿಕ ಸಮೀಕರಣ ನಿಘಂಟು)Khmer (វចនានុក្រមសមីការគីមី)Lao (ວັດຈະນານຸກົມສົມຜົນທາງເຄມີ)Latin (equation eget dictionary)Maori (papakupu whārite matū)Marathi (रासायनिक समीकरण शब्दकोश)Mongolian (химийн тэгшитгэлийн толь бичиг)Nepali (रासायनिक समीकरण शब्दकोश)Punjabi (ਰਸਾਇਣਕ ਸਮੀਕਰਨ ਕੋਸ਼)Somali (qaamuuska isle”eg kiimikada)Tamil (வேதியியல் சமன்பாடு அகராதி)Telugu (రసాయన సమీకరణ నిఘంటువు)Yoruba (iwe itumọ idogba kemikali)Zulu (isichazamazwi se-chemical equation)Myanmar (Burmese) (ဓာတုညီမျှခြင်းအဘိဓါန်)Chichewa (mankhwala equation dikishonale)Kazakh (химиялық теңдеу сөздігі)Malagasy (rakibolana fitoviana simika)Malayalam (rakibolana fitoviana simika)Sinhala (රසායනික සමීකරණ ශබ්ද කෝෂය)Sesotho (lik”hemik”hale ea equation ea lik”hemik”hale)Sudanese (kamus persamaan kimia)Tajik (луғати муодилаи химиявӣ)Uzbek (kimyoviy tenglama lug”ati)Amharic (የኬሚካል እኩልታ መዝገበ-ቃላት)Corsican (dizziunariu d”equazioni chimichi)Hawaiian (puke wehewehe ʻōlelo kūmole)Kurdish (Kurmanji) (ferhenga hevkêşeya kîmyewî)Kyrgyz (химиялык теңдемелер сөздүгү)Luxembourgish (chemesche Gleichwörterbuch)Pashto (د کيمياوي معادلې قاموس)Samoan (vailaʻau faʻasino igoa)Scottish Gaelic (faclair co-aontar ceimigeach)Shona (kemikari equation duramazwi)Sindhi (ڪيميائي مساوات ڊڪشنري)Frisian (gemysk fergeliking wurdboek)Xhosa (imichiza equation dictionary)
Ứng dụng điện thoại

*
*

Về Từ Điền PTHHLiên kếtLiên hệHỗ trợCâu hỏi thường gặpTuyển dụng quản trị viênTác giả đóng gópHợp tác quảng cáo
Tiện ích Hoá HọcỨng dụng di độngDãy Điện HoáDãy Hoạt Động Kim LoạiBảng Tính TanCấu hình electron nguyên tửMột số nguyên tố hoá học lớp 8Màu sắc chất hóa họcTìm kiếm Hoá Học bằng GoogleMẹo học bảng tuần hoàn
Phân loại phương trìnhPhương trình lớp 8Phương trình lớp 9Phương trình lớp 10Phương trình lớp 11Phương trình lớp 12Phương trình luyện thi Đại HọcPhương trình Hữu CơPhương trình Vô CơPhương trình Không Phản Ứng

*

Sản phẩm xây dựng bởi Be Ready Education Australia vì mục đích phi lợi nhuận

Các sản phẩm của Be Ready EducationBe Ready IELTSThư Viện Lịch SửTừ điển Ngôn Ngữ Ký HiệuGiáo Dục Sáng TạoTừ Điển Công Thức Vật LýTừ Điển Anh Việt InstadictTVB Một Thời Để NhớLý Do Tại SaoCâu Chuyện Nhân Quản

Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website -vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? 😀

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình