Các Dạng Toán Phương Trình Lớp 9, Chuyên Đề: Phương Trình Và Hệ Phương Trình

Hơn 12.000 bài luyện tập cơ bản đến nâng cao giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức một cách chủ động và hiệu quả hơn., Học và làm bài tập Online. Các dạng từ cơ bản đến nâng cao. Bài kiểm tra . Ôn tập hè môn với Luyện thi 123.com., Website học . Câu 1: Giải pt hệ phương trình: x = 2y  b) x − y = x −1 x +1 + 1= a) Câu 2: Giải phương trình sau : + =2 a) x − − x b) x4 + 3×2 – = Câu 3: Giải pt hệ phương trình sau: x + y =  a)  x + y = 3x + 2y =   15 x – y =  b)  c) x − 3x + = c) x − x+ = Cừu 4: Cho phương trình bậc hai : x + 3x − = gọi hai nghiệm phương trình x1 x2 Khơng giải phương trình , tính giá trị biểu thức sau : 1 + 2 a) x1 x2 1 + 3 x x2 c) 2 b) x1 + x2 d) x1 + x2 Câu 4: giải phương trình, hpt, bpt sau: a) – 3x ≥ -9 b) x +1 = x – 1 x − y =1   3 + = e)  x y c)2(x + 1) = – x d) (2 − x )(1 + x ) = − x + Câu 5: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 – 2(m + 1)x + m – = (1) a) Giải phương trình (1) m = -5 b) Chứng minh phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt x 1; x2 với giá trị m x −x c) Tìm GTNN biểu thức M = Câu 6: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 – 2mx – m2 – = (1) a) Chứng minh phương trình (1) ln ln có hai nghiệm phân biệt với giá trị m b) Hảy tìm hệ thức liên hệ hai nghiệm x 1, x2 phương trình mà khơng phụ thuộc vào m x1 x + =− c) Tìm m thỏa mãn hệ thức x x1 Câu 7: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 – 2(m + 1)x + m – = (1) a) Chứng minh phương trình (1) ln ln có hai nghiệm phân biệt với giá trị m b) Gọi x1, x2 hai nghiệm phân biệt phương trình (1) Tìm m để 3( x1 + x2 ) = 5x1x2 Câu 8: Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + 2m – = a) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với giá trị m b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu Khi hai nghiệm mang dấu gì? c) Tìm GTLN biểu thức A = 4x1x2 – x12 – x22 Câu 9: Cho Phương trình bậc hai ẩn số x: x2 – 4x – m2 – = (1) a) Chứng minh phương trình (1) ln có nghiệm với giá trị m b) Tính giá trị biểu thức A = x12 + x22 biết 2×1 + 3×2 = 13, (x1, x2 hai nghiệm phương trình (1)) Câu 10: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 – (m – 1)x – m2 + m – = (1) a) Chứng minh phương trinh (1) có hai nghiệm phân biệt với giá trị m b) Tim giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu c) Gọi x1; x2 hai nghiệm phương trình (1) Tìm m để x13 + x23 > Câu 11: Cho phương trình: x2 – mx + m – = (m tham số) a) Chứng tỏ phương trình ln có hai nghiệm x1, x2 với giá trị m Tính nghiệm kép (nếu có) phương trình b) Tìm m cho phương trình có nghiệm gấp hai lần nghiệm c) Đặt A = x12 + x22 – 6x1x2 Tìm m để A = Tìm giá trị nhỏ A Câu 12: Cho phương trình: x2 – 2(2m + 1)x + 2m – = a) Giải phương trình m = chứng tỏ tích hai nghiệm phương trình ln nhỏ b) Có giá trị m để phương trình có nghiệm kép khơng? c) Gọi x1, x2 hai nghiệm phương trình, chứng minh biểu thức: M = x1(1 – x2) + x2(1 – x1) số Câu 13: Cho phương trình x2 – (m – 1)x – m2 + m – = a) Chứng minh với giá trị m phương trình ln có hai nghiệm trái dấu b) Tìm giá trị nhỏ tổng x 12 + x22, x1, x2 hai nghiệm phương trình c) Tìm m để x1 = 2×2

Đang xem: Các dạng toán phương trình lớp 9

Xem thêm: cách tính khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng

Xem thêm: Tiết Diện Và Diện Tích Hình Tròn Và Chu Vi Hình Tròn, Định Nghĩa Của Tiết Diện Là Gì

biệt phương trình (1) Tìm m để 3( x1 + x2 ) = 5x1x2 Câu 8: Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + 2m – = a) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với giá trị m b) Tìm m để phương trình. .. nghiệm phương trình (1) Tìm m để x13 + x23 > Câu 11: Cho phương trình: x2 – mx + m – = (m tham số) a) Chứng tỏ phương trình ln có hai nghiệm x1, x2 với giá trị m Tính nghiệm kép (nếu có) phương trình. .. nghiệm phương trình ln nhỏ b) Có giá trị m để phương trình có nghiệm kép khơng? c) Gọi x1, x2 hai nghiệm phương trình, chứng minh biểu thức: M = x1(1 – x2) + x2(1 – x1) số Câu 13: Cho phương trình

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình