Các Dạng Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10 Cực Hay, Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10 Cực Hay

Đang xem: Các dạng phương trình đường thẳng

*

4 trang

*

trường đạt

*
*

26660

*

206hướng dẫn

Xem thêm: Luận Văn Về Rau Sạch Của Người Dân Tại Các Siêu Thị Trên Địa Bàn Hà Nội

Bạn đang xem tài liệu “Đề cương ôn tập về Phương trình đường thẳng”, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Xem thêm: Bất Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn Toán 10

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGA. TÓM TẮT LÝ THUYẾTDạngYếu tố cần tìmCông thứcPhương trình tham sốPhương trình tổng quátPhương trình đoạn chắnd cắt Ox tại a,cắt Oy tại b (a, b khác 0)GócTìm 2 VTPT hoặc 2 VTCP của 2 đ.thẳngKhoảng cáchTọa độ và Vị trí tương đối 2 đthẳng cắt Các công thức cần nhớ khácDạngYếu tố đã choCông thứcTọa độ véctơ và Độ dài đoạn thẳng và Tích vô hướngvà Chuyển VTCP về VTPThoặc Chuyển VTPT về VTCThoặc CÁC DẠNG CƠ BẢNDạng 1. Phương trình tham số – Phương trình tổng quátDạngHìnhPhương trình tham sốPhương trình tổng quátQua 2 điểm M, NNMTrung tuyến AMMCBĐường trung trực ICBACó hệ số góc kSong song với đtdMd’Vuông góc với đtBÀI TẬP ÁP DỤNGCâu 1. Lập phương trình tham số của đường thẳng d biết d:a) Đi qua và có VTCP b) Đi qua và có VTCP c) Đi qua gốc tọa độ O và có VTCP d) Đi qua và có VTCP e) Đi qua và có VTPT f) Đi qua và có VTPT g) Cho và điểm thỏa . Viết ptts đt đi qua và có VTCP .Câu 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trong các trường hợp sau:a) Đi qua và có VTPT b) Đi qua và có VTPT c) Đi qua gốc tọa độ O và có VTPT d) Đi qua và có VTPT e) Đi qua và có VTCP f) Đi qua và có VTCP g) Cho và điểm thỏa . Viết pttq đt đi qua và có VTCP .Câu 3. Viết phương trình tham số của đường thẳng trong các trường hợp sau:a) Đi qua và .b) Đi qua và .c) Đi qua và gốc tọa độ O.d) Đi qua và cắt trục hoành tại 3.e) Đi qua và cắt trục tung tại -2.f) Cắt trục Ox tại và cắt Oy tại -5.Câu 4. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trong các trường hợp sau:a) Đi qua và có hệ số góc .b) Đi qua và có hệ số góc .c) Đi qua và .d) Đi qua và .e) Đi qua và cắt trục tung tại -2.f) Cắt trục Ox tại và cắt Oy tại 3.Câu 5. Cho tam giác có , , .a) Viết phương trình tham số cạnh ABb) Viết phương trình tổng quát cạnh BC.c) Viết phương trình tham số trung tuyến AM.d) Viết phương trình tổng quát đường cao BK.e) Viết pttq đường trung trực của cạnh BC.f) Viết ptts đường trung trực cạnh AC.Câu 6. Cho tam giác có , , .a) Viết phương trình tham số cạnh NPb) Viết phương trình tổng quát cạnh MN.c) Viết phương trình tổng quát trung tuyến MH.d) Viết phương trình tổng quát đường cao PK.e) Viết pttq đường trung trực của cạnh MP.f) Viết ptts đường trung trực cạnh MN.Câu 7. Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau:a) Đi qua và song song với b) Đi qua và vuông góc với c) Đi qua và vuông góc với d) Đi qua và song song với .Dạng 2. Vị trí tương đối của hai đường thẳngCho hai đường thẳng và hệ (*)Vị trí tương đốid1Hình ảnhTỉ sốSố nghiệm của hệ (*)Cắt nhaud2Có nghiệm duy nhấtSong songd1d2Vô nghiệmCắt nhaud2Vô số nghiệmBÀI TẬP ÁP DỤNGCâu 8. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng và trong các trường hợp sau:a) và b) và c) và d) và e) và f) và g) và h) và Dạng 3. Tính góc giữa hai đường thẳngHình ảnhCông thứcGóc giữa hai đường thẳngvà d1d2BÀI TẬP ÁP DỤNGCâu 9. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau:a) và b) và c) và d) và e) và f) và trục hoànhCâu 10. Cho và . Tìm m để:a) song song với b) vuông góc với Dạng 4. Khoảng cách Yếu tố đã cóCông thứcKhoảng cách giữa 2 điểm và Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳngĐiểm và BÀI TẬP ÁP DỤNGCâu 11. Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng trong các trường hợp dưới đây:a) và b) và c) và d) và Câu 12. Tìm tọa độ M thỏa: a) M thuộc d: và cách điểm một khoảng bằng 5.b) M nằm trên d: và cách điểm một khoảng bằng .c) M nằm trên trục tung và cách đường thẳng một khoảng bằng 1.d) M nằm trên trục Ox và cách đường thẳng một khoảng bằng 1.ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG III ĐỀ ICho tam giác ABC có góc A = 1200 , cạnh AC = 8, cạnh AB = 5.Tính cạnh BC.Tính góc C.Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Tính diện tích tam giác ABC.Câu 1: (3.0 điểm)Trong mặt phẳng Oxy, Cho hai điểm A(1; -3); B(-5;1) và đường thẳng d: .1.Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A, B.2.Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính khoảng cách từ K đến đường thẳng d.Câu 2: (3.0 điểm)Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4); B(1;1); C(3;1).1.Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM của tam giác.2. Viết phương trình của đường cao BH của tam giác.Câu 3: (2.0 điểm)Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng: . Tìm một điểm và một vectơ chỉ phương của đường thẳng .Viết phương trình tổng quát của đường thẳng .Câu 4 (2.0 điểm)Viết phương trình của đường thẳng d đi qua A(1; -2) và song song với đường thẳng : ……………………………………………………………………………………ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG IIĐỀ IICâu 1: (3.0 điểm)Trong mặt phẳng Oxy, Cho hai điểm A(1; -2); B(3;2) và đường thẳng d: .Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng m đi qua hai điểm A, B.Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính khoảng cách từ K đến đường thẳng d.Câu 2: (3.0 điểm)Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(2;1) ,B(1;-3),C(3;0)Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM của tam giác.Viết phương trình của đường cao BH của tam giác.Câu 3: (2.0 điểm)Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng: . 1.Tìm một điểm và một vectơ chỉ phương của đường thẳng .2.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng .Câu 4 (2.0 điểm)Viết phương trình của đường thẳng d đi qua P(2; 1) và vuông góc với đường thẳng :

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình