Dưới đây là bài tập trắc nghiệm tập hợp có đáp án. Bài tập có tóm tắt các lý thuyết và các bài tập trắc nghiệm được phân thành các dạng: Phần tử-Tập hợp; Xác định tập hợp; tập con.
Đang xem: Các dạng bài tập về mệnh đề và tập hợp có đáp án
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TẬP HỢP CÓ ĐÁP ÁN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I – KHÁI NIỆM TẬP HỢP
1. Tập hợp và phần tử
Tập hợp(còn gọi là tập) là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa.
Giả sử đã cho tập hợpA.
•Để chỉalà một phần tử của tập hợpA,ta viếta∈A(đọc làathuộcA).
•Để chỉakhông phải là một phần tử của tập hợpA,ta viếta∉A(đọc làPkhông thuộcA).
2. Cách xác định tập hợp
Một tập hợp có thể được xác định bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
Vậy ta có thể xác định một tập hợp bằng một trong hai cách sau
•Liệt kê các phần tử của nó.
•Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
Người ta thường minh họa tập hợp bằng một hình phẳng được bao quanh bởi một đường kín, gọi là biểu đồ Ven.
3. Tập hợp rỗng
Tập hợp rỗng, kí hiệu là∅,là tập hợp không chứa phần tử nào.
NếuAkhông phải là tập hợp rỗng thìAchứa ít nhất một phần tử.
A≠∅⇔∃x: x∈A.
II – TẬP HỢP CON
Nếu mọi phần tử của tập hợpAđều là phần tử của tập hợpBthì ta nóiAlà mộttập hợp concủaBvà viếtA⊂B (đọc làAchứa trongB).
Thay choA⊂Bta cũng viếtB⊃A(đọc làBchứaAhoặcBbao hàmA)
Như vậyA⊂B⇔∀x: x∈A⇒x∈B.
NếuAkhông phải là một tập con củaB,ta viếtA⊄B.
Ta có các tính chất sau
•A⊂Avới mọi tập hợpA
•NếuA⊂BvàB⊂CthìA⊂Ch.4
•∅⊂Avới mọi tập hợpA.
III – TẬP HỢP BẰNG NHAU
KhiA⊂BvàB⊂Ata nói tập hợpAbằng tập hợpBvà viết làA=B.Như vậy
A=B⇔∀x: x∈A⇔x∈B.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. PHẦN TỬ TẬP HỢP
Câu 1:Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề”7là số tự nhiên”?
A.7⊂N. B.7∈N. C.7N. D.7≤N.
Câu 2:Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề”2không phải là số hữu tỉ”?
A.2≠Q. B.2⊄Q. C.2∉Q. D.2∈Q.
Câu 3:ChoAlà một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A.A∈A. B.∅∈A. C.A⊂A. D.A∈A.
Câu 4:Choxlà một phần tử của tập hợpA.Xét các mệnh đề sau:
(I)x∈A. (II)x∈A. (III)x⊂A. (IV)x⊂A.
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A.I và II. B.I và III. C.I và IV. D.II và IV.
Câu 5:Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đềA≠∅?
A.∀x,x∈A. B.∃x,x∈A. C.∃x,x∉A. D.∀x,x⊂A.
Vấn đề 2. XÁC ĐỊNH TẬP HỢP
Câu 6:Hãy liệt kê các phần tử của tậpX=x∈R2x2-5x+3=0.
A.X=0. B.X=1. C.X=32. D.X=1;32.
Câu 7:Cho tậpX=x∈Nx2-4x-12×2-7x+3=0.Tính tổngScác phần tử của tậpX.
A.S=4. B.S=92. C.S=5. D.S=6.
Câu 8:Ch tậpX=x∈Zx2-9.x2-1+2x+2=0.Hỏi tậpXcó bao nhiêu phần tử?
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 9:Hãy liệt kê các phần tử của tậpX=x∈Qx2-x-6×2-5=0.
A.X=5;3. B.X=-5;-2;5;3.
C.X=-2;3. D.X=-5;5.
Câu 10:Hãy liệt kê các phần tử của tậpX=x∈Rx2+x+1=0.
Xem thêm: Đồ Án Máy Ép Thủy Lực 200 Tấn Đh Bách Khoa「1365_38905」, Thiết Kế Máy Ép Thủy Lực 200 Tấn
A.X=0. B.X=0. C.X=∅. D.X=∅.
Câu 11:Cho tập hợpA={x∈Nxlà ước chung của36 và 120}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợpA.
A.A=1;2;3;4;6;12. B.A=1;2;4;6;8;12.
C.A=2;4;6;8;10;12. D.A=1;36;120.
Câu 12:Hỏi tập hợpA=k2+1k∈Z, k≤2có bao nhiêu phần tử?
A.1. B.2. C.3. D.5.
Câu 13:Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?
A.A=∅. B.B=x∈N3x-23×2+4x+1=0.
C.C=x∈Z3x-23×2+4x+1=0. D.D=x∈Q3x-23×2+4x+1=0.
Câu 14:Cho tậpM=x;yx,y∈Nvàx+y=1.Hỏi tậpMcó bao nhiêu phần tử ?
A.0. B.1. C.2. D.4.
Câu 15:Cho tậpM=x;yx,y∈Rvàx2+y2≤0.Hỏi tậpMcó bao nhiêu phần tử ?
A.0. B.1. C.2. D.Vô số.
Vấn đề 3. TẬP CON
Câu 16:Hình nào sau đây minh họa tậpAlà con của tậpB?
A.
B.
C.
D.
Câu 17:Cho tậpX=2;3;4.Hỏi tậpXcó bao nhiêu tập hợp con?
A.3. B.6. C.8. D.9.
Câu 18:Cho tậpX=1;2;3;4.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Số tập con củaXlà16. B.Số tập con củaXcó hai phần tử là8.
C.Số tập con củaXchứa số 1 là6. D.Số tập con củaXchứa 4 phần tử là0.
Câu 19:TậpA=0;2;4;6có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A.4. B.6. C.7. D.8.
Câu 20:TậpA=1;2;3;4;5;6có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A.30. B.15. C.10. D.3.
Câu 21:Cho tậpX=α; π; ξ; ψ; ρ; η; γ; σ; ω; τ.Số các tập con có ba phần tử trong đó có chứaα, πcủaXlà
A.8. B.10. C.12. D.14.
Câu 22:Cho hai tập hợpX={n∈Nnlà bội của4 và 6},Y={n∈Nnlà bội của12}. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Y⊂X. B.X⊂Y.
C.∃n:n∈Xvàn∉Y. D.X=Y.
Câu 23:Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con ?
A.∅. B.1. C.∅. D.∅;1.
Câu 24:Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ?
A.∅. B.1. C.∅. D.∅;1.
Câu 25:Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ?
A.x;y. B.x. C.∅;x. D.∅;x;y.
Câu 26:Cho hai tập hợpA=1;2;3vàB=1;2;3;4;5.Có tất cả bao nhiêu tậpXthỏaA⊂X⊂B?
A.4. B.5. C.6. D.8.
Câu 27:Cho hai tập hợpA=1;2;5;7vàB=1;2;3.Có tất cả bao nhiêu tậpXthỏaX⊂AvàX⊂B?
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 28:Cho các tập hợp sau:
M=x∈N xlà bội số của2. N=x∈Nxlà bội số của6.
P=x∈N xlà ước số của2. Q=x∈Nxlà ước số của6.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.M⊂N. B.N⊂M. C.P=Q. D.Q⊂P.
Câu 29:Cho ba tập hợpE,FvàG.BiếtE⊂F, F⊂GvàG⊂E.Khẳng định nào sau đây đúng.
A.E≠F. B.F≠G. C.E≠G. D.E=F=G.
Câu 30:Tìmx,yđể ba tập hợpA=2;5, B=5;xvàC=x;y;5bằng nhau.
A.x=y=2. B.x=y=2hoặcx=2, y=5.
Xem thêm: Phần Mềm Kế Toán Excel Miễn Phí Tốt Nhất, Ưu Nhược Điểm Của Phần Mềm Kế Toán Excel
C.x=2, y=5. D.x=5, y=2hoặcx=y=5.