Dạng 4: Giải Phương Trình, Bất Phương Trình Chứa Dấu Giá Trị Tuyệt Đối Trên Tử

Đang xem: Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối trên tử

*

5 trang

*

ngochoa2017

*
*

16785

*

6hướng dẫn

Xem thêm: Tizitalk 23: Cách Tính Ngày An Toàn Khi Quan Hệ Để Không “Vỡ Kế Hoạch

Bạn đang xem tài liệu “Chuyên đề 2: Phương trình và bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối”, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Xem thêm: Khóa Học Revit 2020 – 4 Bộ Môn Revit, Tài Liệu Tự Học Revit Chuẩn Autodesk

11Chuyên đề 2 PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI TRỌNG TÂM KIẾN THỨC I. Định nghĩa và các tính chất cơ bản : 1. Định nghĩa: A nếu A 0 nếu A B ⇔ A2 > B2 III. Các phương trình và bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối cơ bản & cách giải : Phương pháp chung để giải loại này là KHỬ DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI bằng định nghĩa hoặc nâng lũy thừa. * Dạng 1 : 22 BABA =⇔= , BABA ±=⇔= * Dạng 2 : ⎩⎨⎧=≥⇔= 220BABBA , ⎩⎨⎧±=≥⇔=BABBA0 , ⎢⎢⎢⎢⎢⎣⎡⎩⎨⎧=−⎧⎧≥2200BABBBA , B 0A B B 0A B A B ⇔ ≥⎧⎢⎨⎢ ⎩⎣IV. Các cách giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối thường sử dụng : * Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản Ví dụ : Giải các phương trình sau : 1) xxxx 22 22 +=−− 2) 3342 +=+− xxx 3) 21422=++xxBài giải: 1) Ta cĩ: 2 22 22 22x x 2 x 2xx x 2 x 2xx x 2 x 2×22 xx 33 1 172x x 2 0 x4⎡ − − = +⎢− − = + ⇔ ⎢ − − = − −⎢⎣⎡⎡ = −⎢= −⎢ ⎢⎢⇔ ⇔ ⎢⎢ − ±⎢+ − =⎢ =⎢⎣ ⎢⎣ Vậy tập nghiệm của pt(1) là 2 1 17S ;3 4⎧ ⎫⎪ ⎪− ±⎪ ⎪= −⎨ ⎬⎪ ⎪⎪ ⎪⎩ ⎭2) Ta cĩ: 22222x 3 0x 4x 3 x 3x 4x 3 x 3x 4x 3 x 3x 3 x 3x 0x 0 x 5x 5x 0 x 5VNx 3x 6 0⎧ + ≥⎪⎪⎪⎪⎪⎡ − + = +− + = + ⇔ ⎨⎢⎪⎢⎪⎪ − + = − −⎢⎪⎣⎪⎩⎧ ≥− ⎧ ≥−⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ =⎡⎪⎪ ⎪⎪⎡ ⎢= ∨ =⎡− =⇔ ⇔ ⇔⎨ ⎨⎢ ⎢⎢ =⎪ ⎪⎢ ⎢⎪ ⎪⎢ ⎣⎪ ⎪− + =⎢ ⎢⎪ ⎪⎣⎪⎩⎣⎪⎩ Vậy tập nghiệm của pt(2) là { }S 0;5= 3) Ta cĩ: 13222 22x 4 2 x 2 x 1x 1 x 4x 4 x 13 x4+ = ⇔ + = ++⇔ + + = +⇔ =− Vậy tập nghiệm của pt(3) là { }3S 4= − * Phương pháp 2 : Sử dụng phương pháp chia khoảng Ví dụ : Giải phương trình sau : ( )x 1 2x 1 3− − = (1) Bài giải: Trường hợp 1: Với x 1≥ thì ( ) ( )( )2x 1 2x 1 3 x 1 2x 1 3 2x 3x 2 0x 2 1x (loai)2− − = ⇔ − − =⇔ − − =⎡ =⎢⎢⇔ ⎢ = −⎢⎣Trường hợp 2: Với x 1 (1) Bài giải: Bảng xét dấu: x −∞ 0 2 +∞2x 2x− − 0 + 0 − Xét từng khoảng 1) Với x 0 x 2 thì 2 2 2 2x 2x x 4 0 x 2x x 4 0 x 2− + − > ⇔ − + + − > ⇔ > So với điều kiện đang xét ta suy ra nghiệm của bpt là x 2> 2) Với 0 x 2≤ ≤ thì 2 2 2 2 2x 1x 2x x 4 0 x 2x x 4 0 x x 2 0x 2⎡ ⇔ − + − > ⇔ − − > ⇔ ⎢ >⎢⎣ So với điều kiện đang xét ta suy ra khơng cĩ giá trị nào của x thỏa mãn điều kiện . Vậy tập nghiệm của pt(1) là ( )S 2;= +∞ – 15CÁC BÀI TỐN RÈN LUYỆN Giải các phương trình sau: 1) x 2 2x 1 x 3− + − = + Kết quả: x 3 x 0= ∨ = 2) ( )2x 1 x 1 2x x 2− + + =− Kết quả: x 5= 3) ( )( )4 x 2 4 x x 6+ = − + Kết quả: x 2x 1 33⎡ =⎢⎢ = −⎢⎣————————————Hết———————————

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình